Quyết định 1764/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí năm 2013 cho địa phương thực hiện Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1764/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1764/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1764/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1764/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí năm 2013 cho các địa phương thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”
_________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo (công văn số 4246/BGDĐT-KHTC ngày 24 tháng 6 năm 2013) và ý kiến của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 4874/BKHĐT-KHGDTNMT ngày 12 tháng 7 năm 2013) và Tài chính (công văn số 11559/BTC-NSNN ngày 29 tháng 8 năm 2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Hỗ trợ 100 tỷ đồng (một trăm tỷ đồng) cho 24 địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo của ngân sách trung ương năm 2013 để thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”.
2. Các địa phương có trách nhiệm sử dụng kinh phí được hỗ trợ nêu trên, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, bố trí ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện Đề án, trong đó ưu tiên cho những nhiệm vụ thực sự cấp bách, bảo đảm thiết thực, hiệu quả, tiết kiệm và đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương (theo phụ lục đính kèm) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2008-2020”
(Kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương được hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng cộng |
100.000 |
1 |
Vĩnh Long |
3.571 |
2 |
An Giang |
3.071 |
3 |
Bến Tre |
3.571 |
4 |
Đồng Tháp |
4.072 |
5 |
Hậu Giang |
5.143 |
6 |
Trà Vinh |
3.571 |
7 |
Sóc Trăng |
4.355 |
8 |
Bạc Liêu |
4.072 |
9 |
Tây Ninh |
4.072 |
10 |
Đồng Nai |
3.071 |
11 |
Long An |
5.143 |
12 |
Bình Thuận |
4.072 |
13 |
Bình Định |
4.072 |
14 |
Phú Yên |
5.143 |
15 |
Gia Lai |
3.571 |
16 |
Ninh Thuận |
3.071 |
17 |
Quảng Ngãi |
5.143 |
18 |
Quảng Nam |
4.072 |
19 |
Lâm Đồng |
3.571 |
20 |
Quảng Trị |
4.072 |
21 |
Quảng Bình |
4.072 |
22 |
Yên Bái |
5.143 |
23 |
Lạng Sơn |
5.143 |
24 |
Đắk Lắk |
5.143 |