Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 382/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước giai đoạn 2010-2012
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 382/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 382/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: | 21/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 382/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước giai đoạn 2010-2012
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Báo chí;
Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTTCT ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Định mức áp dụng tạm thời về hao phí lao động, hao phí về thiết bị trong sản xuất chương trình truyền hình;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính tại Công văn số 2036/BTC- QLG ngày 15 tháng 02 năm 2011 về đơn giá hỗ trợ sản xuất chương trình truyền hình do nhà nước đặt hàng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hỗ trợ sản xuất mới các chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1, Quyết định này không bao gồm:
1. Thuế giá trị gia tăng
2. Khấu hao các máy móc thiết bị lớn sản xuất chương trình dùng chung (thiết bị xe màu, hệ thống trường quay, thiết bị phục vụ quản lý chung; trụ sở,...);
3. Chi phí sử dụng dịch vụ công cộng mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bưu phí...);
4. Chi phí khác: chi phí đường truyền để thực hiện truyền hình trực tiếp; trang trí sân khấu truyền hình, thiết bị ánh sáng
5. Lợi nhuận.
Điều 3. Hướng dẫn áp dụng
1. Đơn giá hỗ trợ sản xuất mới các chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước ban hành tại Quyết định này được áp dụng trong quản lý cung cấp dịch vụ truyền hình, do Bộ Thông tin và Truyền thông đặt hàng, giao nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2010-2012.
2. Áp dụng trong một số trường hợp đặc thù:
a) Trường hợp đơn vị sản xuất chương trình được Ngân sách Nhà nước đầu tư thiết bị sản xuất, thì đơn giá thanh toán không bao gồm chi phí khấu hao cơ bản hình thành đơn giá hỗ trợ.
b) Trường hợp đơn vị sản xuất đặt hàng được Nhà nước hỗ trợ từ các nguồn kinh phí khác để sản xuất mới các chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông đặt hàng, thì đơn vị có trách nhiệm báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông để trừ phần kinh phí đã được hỗ trợ vào đơn giá thanh toán.
c) Trường hợp đơn vị nhận đặt hàng được khoán thu từ hoạt động truyền hình để bù đắp một phần chi phí sản xuất mới các chương trình truyền hình thì đơn giá thanh toán phải trừ đi số khoán thu theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH |
Đơn giá hỗ trợ |
Trong đó chi phí sử dụng thiết bị |
1 |
Phóng sự chính luận 10 phút loại 1 |
12.776 |
2.840 |
2 |
Phóng sự chính luận 10 phút loại 2 |
8.667 |
1.433 |
3 |
Phóng sự tài liệu loại 1 (30 phút) |
29.045 |
5.573 |
4 |
Phóng sự tài liệu loại 2 (30 phút) |
24.639 |
4.792 |
5 |
Phim tài liệu chính luận 30 phút loại 1 |
57.073 |
10.769 |
6 |
Phim tài liệu chính luận 30 phút loại 2 |
47.577 |
9.207 |
7 |
Phim tài liệu khoa học loại 1 30 phút |
35.636 |
9.207 |
8 |
Phim tài liệu khoa học loại 2 30 phút |
28.225 |
4.858 |
9 |
Tạp chí khoa giáo loại 1 máy lẻ 30 phút |
18.910 |
4.858 |
10 |
Tạp chí khoa giáo loại 2 máy lẻ 30 phút |
17.784 |
3.179 |
11 |
Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 1 trường quay lớn |
23.956 |
4.362 |
12 |
Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 2 trường quay lớn |
21.684 |
4.051 |
13 |
Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 2 máy lẻ |
22.900 |
4.520 |
14 |
Bản tin thời tiết 19h |
2.405 |
156 |
15 |
Tọa đàm Trường quay loại 1 (30 phút) |
16.941 |
1.887 |
16 |
Tọa đàm ngoại cảnh (30 phút) |
19.063 |
2.554 |
17 |
Giao lưu gặp gỡ truyền hình 90 -120 phút xe màu |
39.531 |
1.756 |
18 |
Sản xuất phim truyện khu vực 50 phút |
101.495 |
7.325 |
19 |
Bình dẫn phim tài liệu nước ngoài - 30 phút |
3.817 |
183 |
20 |
Tổng hợp tạp chí khai thác 30 phút |
4.805 |
649 |
21 |
Chào buổi sáng 70 phút |
19.995 |
3.853 |
22 |
Phụ đề tiếng nước ngoài 20 phút |
1.364 |
383 |
23 |
Phổ biến kiến thức (15-20 phút) máy lẻ |
9.349 |
937 |
24 |
Phóng sự chính luận 15 phút có trường quay nhỏ |
14.304 |
2.840 |
25 |
Phóng sự điều tra 15 phút |
24.874 |
4.760 |
26 |
Phóng sự điều tra 30 phút |
30.673 |
5.992 |
27 |
Phóng sự tài liệu loại 1 (15 phút) |
20.498 |
4.138 |
28 |
Phóng sự tài liệu loại 2 (15 phút) |
17.746 |
3.669 |
29 |
Phim tài liệu chính luận 50 phút loại 1 |
84.095 |
15.190 |
30 |
Phim tài liệu chính luận 50 phút loại 2 |
67.648 |
12.651 |
31 |
Phim tài liệu nghệ thuật 30 phút loại 1 |
36.173 |
6.394 |
32 |
Phim tài liệu nghệ thuật 30 phút loại 2 |
29.776 |
5.144 |
33 |
Trả lời khán giả truyền hình 15 phút |
10.813 |
1.589 |
34 |
Bản tin nhanh 5 phút |
1.367 |
153 |
35 |
Tin thời sự 1 phút |
689 |
301 |
36 |
Giao lưu khán giả Trường quay 40 - 60 phút xe màu ngoại cảnh |
27.932 |
2.554 |
37 |
Truyền hình thực tế- Giao lưu trường quay loại 1 |
24.622 |
1.930 |
38 |
Truyền hình thực tế- Giao lưu trường quay loại 2 |
29.138 |
8.811 |
39 |
Giao lưu chính luận TT 45 - 60 phút trường quay |
32.853 |
3.337 |
40 |
Giao lưu văn nghệ trực tiếp 120 phút ngoại cảnh |
48.504 |
4.118 |
41 |
Trò chơi truyền hình đặc biệt loại 1 (45 - 60 phút) |
27.443 |
2.026 |
42 |
Tiểu phẩm trường quay 30 phút |
9.097 |
677 |
43 |
Khai thác ca nhạc Quốc tế có dẫn 30 phút |
2.117 |
156 |
44 |
Dựng lại ca nhạc có dẫn-30 phút |
2.139 |
156 |
45 |
Khai thác phim truyện bản quyền (50 phút) |
3.786 |
192 |
46 |
Phóng sự chính luận 15 phút loại 1 |
14.559 |
2.883 |
47 |
Giao lưu khán giả Trường quay 40-60 phút loại 1 |
21.449 |
2.084 |
48 |
Bản tin 19h - 37 phút |
|
|
|
- Chương trình sản xuất trong nước |
17.608 |
3.932 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Á |
62.362 |
3.932 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Âu |
75.174 |
3.932 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Mỹ |
76.587 |
3.932 |
49 |
Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 1 máy lẻ |
|
|
|
- Chương trình sản xuất trong nước |
25.967 |
5.056 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Á |
175.741 |
5.056 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Âu |
233.473 |
5.056 |
|
- Chương trình sản xuất tại Châu Mỹ |
233.473 |
5.056 |