Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1954/QĐ-VP 2024 công khai quyết toán ngân sách năm 2023

Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1594/QĐ-VP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tử Trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/10/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1594/QĐ-VP

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1594/QĐ-VP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1594/QĐ-VP PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1594/QĐ-VP DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

VĂN PHÒNG

________

Số: 1594/QĐ-VP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023
của Cơ quan Bộ Tài chính

________

CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều ca Luật Ngân sách;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các t chức được ngân sách nhà nước h trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước h trợ;

Căn cứ Quyết định số 2458/QĐ-BTC ngày 14/11/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức ca Văn phòng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo s 926/TB-BTC ngày 21/10/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài vụ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Cơ quan Bộ Tài chính (Văn phòng Bộ Tài chính, đơn vị dự toán cp3).

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng phòng Tài vụ, Trưởng các phòng, Đội xe Bộ Tài chính thuộc Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TV.

KT. CHÁNH VĂN PHÒNG

PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG

 

 

Nguyễn Tử Trường

 

 

 

Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính

Chương: 018

QUYẾT TOÁN THƯ - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC năm 2023

(Kèm theo Quyết định số 1594/QD-VP ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chánh Văn phòng Bộ)

ĐV tính: đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc)

1

2

3

4

5

6

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

1.520.000.500

1.520.000.500

 

 

I

Tổng số thu phí

1.520.000.500

1.520.000.500

 

 

II

Số phí nộp ngân sách nhà nước

1.520.000.500

1.520.000.500

 

 

III

Số phí được để lại sử dụng

0

0

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

267.436.327.064

267.004.557.589

-431.769.475

 

I

Nguồn ngân sách trong nưóc

267.112.314.133

266.680.544.658

-431.769.475

 

1

Chi quản lý hành chính

266.838.314.133

266.406.544.658

-431.769.475

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

227.007.563.920

226.575.983.636

-431.580.284

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

39.830.750.213

39.830.561.022

-189.191

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

274.000.000

274.000.000

 

 

2.1

Chi hoạt động nghiệp vụ chuyên môn

274.000.000

274.000.000

 

 

II

Nguồn khác được để lại

324.012.931

324.012.931

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

324.012.931

324.012.931

 

 

 
 

THUYT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1594/QĐ-VP ngày 31/10/2024 của Bộ Tài chính)

_________

1. Nguồn ngân sách nhà nưóc

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

+ Kinh phí đã nhận:

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc:

- Dự toán giao trong năm:

+ Dự toán được giao đầu năm:

+ Dự toán điều chỉnh, bổ sung trong năm:

- Kinh phí được sử dụng trong năm:

- Kinh phí thực nhận trong năm:

- Kinh phí quyết toán:

- Kinh phí giảm trong năm:

- Số kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:

Cụ thể:

a) Loại 340-Khoản 341

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

+ Kinh phí đã nhận:

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc:

- Dự toán giao trong năm:

+ Dự toán được giao đầu năm:

+ Dự toán điều chỉnh, bổ sung trong năm:

- Kinh phí được sử dụng trong năm:

- Kinh phí thực nhận trong năm:

- Kinh phí quyết toán:

+ Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ:

+ Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

- Kinh phí giảm trong năm:

- Số kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:

b) Loại 250 - Khoản 278

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

- Dự toán giao trong năm:

+ Dự toán được giao đầu năm:

+ Dự toán điều chỉnh, bổ sung trong năm:

- Kinh phí được sử dụng trong năm:

- Kinh phí thực nhận trong năm:

- Kinh phí quyết toán:

- Kinh phí giảm trong năm:

- Số kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:

2. Nguồn khác:

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

- Số thu được trong năm

- Kinh phí được sử dụng trong năm

- Kinh phí quyết toán

- Số kinh phí được chuyển sang năm sau

 

64.077.215.926 đồng.

237.644.601 đồng.

63.839.571.325 đồng.

279.624.210.000 đồng.

279.059.000.000 đồng.

+ 565.210.000 đồng.

343.701.425.926 đồng.

268.118.693.532 đồng.

266.680.544.658 đồng.

8.759.124.342 đồng.

68.261.756.926 đồng.

 

 

64.077.215.926 đồng.

237.644.601 đồng.

63.839.571.325 đồng.

279.350.210.000 đồng.

278.300.000.000 đồng.

+1.050.210.000 đồng.

343.427.425.926 đồng.

267.844.693.532 đồng.

266.406.544.658 đồng.

226.575.983.636 đồng.

39.830.561.022 đồng.

8.759.124.342 đồng.

68.261.756.926 đồng.

 

0 đồng.

274.000.000 đồng.

759.000.000 đồng.

-485.000.000 đồng.

274.000.000 đồng.

274.000.000 đồng.

274.000.000 đồng.

0 đồng.

0 đồng.

 

634.421.188 đồng.

- 233.568.257 đồng.

400.852.931 đồng.

324.012.931 đông.

76.840.000 đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1594/QĐ-VP của Bộ Tài chính về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Cơ quan Bộ Tài chính

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1594/QĐ-VP

01

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

02

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

03

Thông tư 61/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

04

Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

05

Nghị định 14/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×