Quyết định 1438/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí năm 2013 cho các địa phương để thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1438/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1438/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1438/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung kinh phí năm 2013 cho các địa phương để thực hiện Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
__________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 9827/BTC-HCSN ngày 29 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 19.025,2 triệu đồng (mười chín tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu, hai trăm ngàn đồng) từ nguồn chi quản lý hành chính thuộc ngân sách trung ương năm 2013 cho các địa phương (theo phụ lục đính kèm) để thực hiện Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013-2020 như đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 9827/BTC-HCSN ngày 29 tháng 7 năm 2013. Các địa phương chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng số kinh phí bổ sung đúng mục đích, đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương (theo phụ lục đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ NĂM 2013 BỔ SUNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương được hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng cộng |
19.025,2 |
1 |
Hà Giang |
420 |
2 |
Tuyên Quang |
78 |
3 |
Cao Bằng |
992 |
4 |
Lạng Sơn |
656 |
5 |
Lào Cai |
1.116 |
6 |
Yên Bái |
1.002 |
7 |
Thái Nguyên |
596 |
8 |
Bắc Kạn |
660 |
9 |
Phú Thọ |
761 |
10 |
Bắc Giang |
32 |
11 |
Hòa Bình |
1151 |
12 |
Sơn La |
1.482 |
13 |
Lai Châu |
122 |
14 |
Điện Biên |
470 |
15 |
Hải Dương |
11 |
16 |
Ninh Bình |
80 |
17 |
Thanh Hóa |
1.141 |
18 |
Nghệ An |
841 |
19 |
Hà Tĩnh |
160 |
20 |
Quảng Bình |
458 |
21 |
Quảng Trị |
254 |
22 |
Thừa Thiên Huế |
484 |
23 |
Quảng Nam |
455 |
24 |
Bình Định |
334 |
25 |
Phú Yên |
152 |
26 |
Ninh Thuận |
94 |
27 |
Bình Thuận |
48 |
28 |
Đắk Lắk |
288,2 |
29 |
Đắk Nông |
343 |
30 |
Gia Lai |
1.415 |
31 |
Kon Tum |
108 |
32 |
Lâm Đồng |
189 |
33 |
Bình Phước |
168,5 |
34 |
Tây Ninh |
96 |
35 |
Long An |
140 |
36 |
Tiền Giang |
121 |
37 |
Bến Tre |
128 |
38 |
Trà Vinh |
363 |
39 |
Hậu Giang |
108,5 |
40 |
Sóc Trăng |
843 |
41 |
An Giang |
132 |
42 |
Kiên Giang |
96 |
43 |
Bạc Liêu |
238 |
44 |
Cà Mau |
198 |