Quyết định 1391/QĐ-BGTVT Bộ Giao thông Vận tải công khai dự án thu - chi ngân sách quý II năm 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1391/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1391/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II/2021
Ngày 26/7/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1391/QĐ-BGTVT về việc công khai thực hiện dự án thu - chi ngân sách quý II năm 2021.
Theo đó, đối với khoản thu phí, lệ phí, tổng thu quý II năm 2021 là 15.180.090 triệu đồng, trong đó: thu phí là 14.899.700 triệu đồng; lệ phí: 280.390 triệu đồng. Số phí, lệ phí nộp ngân sách Nhà nước là 14.136.889 triệu đồng.
Ngoài ra, dự toán chi thường xuyên 17.779.249 triệu đồng cho các khoản chi sau đây: Chi quản lý hành chính; Chi giáo dục-đào tạo-dạy nghề; Chi khoa học và công nghệ; Chi y tế, dân số và gia đình; Chi văn hóa thông tin; Chi bảo vệ môi trường; Chi sự nghiệp kinh tế;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1391/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1391/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ________ Số: 1391/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II năm 2021
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/ 6/ 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai); - Tpublic Bộ GTVT (để công khai) - Lưu VT, TC- (Bổng) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn |
Bộ Giao thông Vận tải
Biểu số 03
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHU, CHI NSNN QUÝ II NĂM 2021
(theo Quyết định số 1391/QĐ-BGTVT ngày 26/07/2021 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu Đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán | Thực hiện Quý II | Thực hiện so với dự toán năm (%) | Thực hiện quý II so với cùng kỳ năm trước (%) |
I | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 | Tổng thu | 15.180.090 | 3.783.423 | 24,92% |
|
| I. Phí | 14.899.700 | 3.731.671 | 25,05% |
|
| 1. Phí sử dụng đường bộ | 9.517.200 | 2.613.680 | 27,46% |
|
| 2. Phí bảo đảm hàng hải | 2.003.500 | 556.392 | 27,77% |
|
| 3. Phí cảng vụ hàng hải | 1.169.400 | 313.675 | 26,82% |
|
| 4. Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 82.650 | 14.695 | 17,78% |
|
| 5. Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 1.397.000 | 147.070 | 10,53% |
|
| 6. Phí cảng vụ hàng không | 440.000 | 77.956 | 17,72% |
|
| 7. Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | 232.750 |
|
|
|
| 8. Phí khác | 57.200 | 8.203 | 14,34% |
|
| 8.1. Phí chuyên ngành hàng không | 29.948 | 3.649 | 12,19% |
|
| 8.2. Phí an ninh cảng biển | 4.165 | 1.185 | 28,45% |
|
| 8.3. Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | 3.502 | 1.012 | 28,90% |
|
| 8.4. Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | 8.240 | 965 | 11,71% |
|
| 8.5. Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường | 732 | 138 | 18,91% |
|
| 8.6. Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 31 |
|
|
|
| 8.7. Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 9.409 | 1.050 | 11,16% |
|
| 8.8. Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | 703 | 168 | 23,84% |
|
| 8.9. Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa...) | 470 | 36 | 7,70% |
|
| II. Lệ phí | 280.390 | 51.752 | 18,46% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng biển | 83.155 | 19.578 | 23,54% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa | 13.326 | 1.700 | 12,76% |
|
| - Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên | 5.102 | 2.166 | 42,45% |
|
| - Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | 699 | 923 | 132,03% |
|
| - Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 123 | 7 | 5,28% |
|
| - Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe | 4.294 | 420 | 9,79% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay | 88.713 | 5.977 | 6,74% |
|
| - Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay | 178 | 11 | 5,90% |
|
| - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 84.800 | 20.971 | 24,73% |
|
2 | Thu phí được để lại đơn vị | 763.461 | 255.934 | 33,52% |
|
| 1. Phí sử dụng đường bộ |
| 31.373 |
|
|
| 2. Phí bảo đảm hàng hải |
| 3.945 |
|
|
| 3. Phí cảng vụ hàng hải | 468.775 | 155.926 | 33,26% |
|
| 4. Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 55.156 | 13.149 | 23,84% |
|
| 5. Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
|
|
|
|
| 6. Phí cảng vụ hàng không | 199.750 | 44.640 | 22,35% |
|
| 7. Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
|
|
| 8. Phí khác | 39.780 | 6.902 | 17,35% |
|
| 8.1. Phí chuyên ngành hàng không | 20.891 | 3.184 | 15,24% |
|
| 8.2. Phí an ninh cảng biển | 2.907 | 984 | 33,86% |
|
| 8.3. Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | 1.357 | 506 | 37,29% |
|
| 8.4. Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | 5.749 | 869 | 15,11% |
|
| 8.5. Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường | 511 | 125 | 24,38% |
|
| 8.6. Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 22 |
|
|
|
| 8.7. Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 7.293 | 1.050 | 14,39% |
|
| 8.8. Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | 633 | 151 | 23,84% |
|
| 8.9. Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa...) | 417 | 33 | 7,90% |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 14.136.889 | 3.478.653 | 24,61% |
|
| I. Phí | 14.136.239 | 3.475.736 | 24,59% |
|
| 1. Phí sử dụng đường bộ | 9.517.200 | 2.582.306 | 27,13% |
|
| 2. Phí bảo đảm hàng hải | 2.003.500 | 552.447 | 27,57% |
|
| 3. Phí cảng vụ hàng hải | 700.625 | 157.749 | 22,52% |
|
| 4. Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 27.494 | 1.546 | 5,62% |
|
| 5. Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 1.397.000 | 147.070 | 10,53% |
|
| 6. Phí cảng vụ hàng không | 240.250 | 33.315 | 13,87% |
|
| 7. Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | 232.750 |
|
|
|
| 8. Phí khác | 17.420 | 1.302 | 7,47% |
|
| 8.1. Phí chuyên ngành hàng không | 9.057 | 465 | 5,13% |
|
| 8.2. Phí an ninh cảng biển | 1.258 | 201 | 15,95% |
|
| 8.3. Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | 2.145 | 506 | 23,59% |
|
| 8.4. Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | 2.491 | 97 | 3,87% |
|
| 8.5. Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường | 221 | 14 | 6,26% |
|
| 8.6. Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 9 |
|
|
|
| 8.7. Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 2.116 |
|
|
|
| 8.8. Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | 70 | 17 | 23,84% |
|
| 8.9. Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa...) | 53 | 3 | 6,07% |
|
| II. Lệ phí | 280.390 | 51.752 | 18,46% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng biển | 83.155 | 19.578 | 23,54% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa | 13.326 | 1.700 | 12,76% |
|
| - Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên | 5.102 | 2.166 | 42,45% |
|
| - Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | 699 | 923 | 132,03% |
|
| - Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 123 | 7 | 5,28% |
|
| - Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe | 4.294 | 420 | 9,79% |
|
| - Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay | 88.713 | 5.977 | 6,74% |
|
| - Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay | 178 | 11 | 5,90% |
|
| - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 84.800 | 20.971 | 24,73% |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 17.789.249 | 4.716.211 | 26,51% |
|
A | Chi thường xuyên | 17.779.249 | 4.716.211 | 26,53% |
|
1 | Chi quản lý hành chính | 313.100 | 80.738 | 25,79% |
|
* | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 296.788 | 75.656 | 25,49% |
|
- | Quỹ lương | 210.541 | 54.345 | 25,81% |
|
- | Chi thường xuyên theo định mức | 86.247 | 21.312 | 24,71% |
|
- | Các khoản chi đặc thù ngoài định mức: |
|
|
|
|
* | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 16.312 | 5.081 | 31,15% |
|
2 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 292.910 | 70.495 | 24,07% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 127.560 | 33.465 | 26,23% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 165.350 | 42.029 | 25,42% |
|
3 | Chi khoa học và công nghệ | 45.480 | 11.342 | 24,94% |
|
- | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 23.547 | 7.533 | 31,99% |
|
- | Kinh phí xây dựng tiêu chuẩn, quy chẩn | 5.580 | 820 | 14,70% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 9.470 | 2.538 | 26,80% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên khác | 6.883 | 451 | 6,55% |
|
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 10.000 | 1.643 | 16,43% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.391 | 688 | 28,77% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 7.609 | 956 | 12,56% |
|
5 | Chi văn hóa thông tin | 1.500 |
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.500 |
|
|
|
6 | Chi bảo vệ môi trường | 8.539 | 642 | 7,52% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 8.539 | 642 | 7,52% |
|
7 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 | Chi hỗ trợ khác (xuất bản,...) |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 17.107.720 | 4.556.329 | 26,63% |
|
a) | Sự nghiệp kinh tế đường bộ | 10.022.500 | 2.967.679 | 29,61% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 10.022.500 | 2.967.679 | 29,61% |
|
b) | Sự nghiệp kinh tế đường sắt | 2.822.000 | 1.277.786 | 45,28% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.822.000 | 1.277.786 | 45,28% |
|
c) | Sự nghiệp kinh tế hàng hải | 2.858.500 | 191.699 | 6,71% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.858.500 | 191.699 | 6,71% |
|
d) | Sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa | 980.000 | 81.766 | 8,34% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 33.802 | 11.058 | 32,71% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 946.198 | 70.708 | 7,47% |
|
đ) | Sự nghiệp kinh tế hàng không | 24.400 | 37 | 0,15% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 24.400 | 37 | 0,15% |
|
e) | Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn | 306.800 | 54.785 | 17,86% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 184.180 | 46.277 | 25,13% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 122.620 | 8.509 | 6,94% |
|
g) | Chi đảm bảo trật tự ATGT | 60.820 | 4.182 | 6,88% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 60.820 | 4.182 | 6,88% |
|
h) | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 32.700 | 7.786 | 23,81% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 6.641 | 1.575 | 23,72% |
|
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 26.059 | 6.211 | 23,83% |
|
B | Chi dự trữ | 10.000 |
|
|
|
- | Ray, dầm cầu đường sắt | 10.000 |
|
|
|
C | Chi cải cách lương |
|
|
|
|
D | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|