Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM ------- Số: 134/2000/QĐ-NHNN2
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2000
|
|
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Văn Giàu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/2000/QĐ-NHNN2 nguy 18 tháng 04 năm 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Tổng số chuyển tiền đi của các đơn vị NHNN trong ngày (số món và số tiền).
|
=
|
Tổng số chuyển tiền đến Vụ Kế toán - Tài chính trong ngày (số món và số tiền)
|
Tổng số chuyển tiền do Vụ Kế toán - Tài chính đã chuyển đi cho các đơn vị NHNN trong ngày = (số món và số tiền)
|
=
|
Tổng số chuyển tiền đến các đơn vị NHNN đã nhận được trong ngày (số món và số tiền)
|
Tổng số chuyển tiền đi của Vụ Kế toán - Tài chính trong ngày (số món và số tiền)
|
=
|
Tổng số chuyển tiền đến Vụ Kế toán - Tài chính trong ngày (số mã và số tiền)
|
+
|
Tổng số chuyển tiền đến chờ xử lý của (những) ngày hôm trước đã được xử lý trong ngày tại Vụ Kế toán - Tài chính (số món và số tiền)
|
-
|
Tổng số chuyển tiền đến chờ xử lý phát sinh (mới) trong ngày tại Vụ Kế toán - Tài chính (số món và số tiền)
|
Tổng số chuyển tiền đi của các đơn vị NHNN trong ngày (số món và số tiền)
|
=
|
Tổng số chuyển tiền đến của các đơn vị NHNN trong ngày (số mã và số tiền)
|
+
|
Tổng số chuyển tiền đến chờ xử lý phát sinh (mới) trong ngày tại Vụ Kế toán - Tài chính (số món và số tiền)
|
-
|
Tổng số chuyển tiền đến chờ xử lý (những) ngày hôm trước đã được xử lý trong ngày tại Vụ Kế toán - Tài chính (số món và số tiền)
|
Nợ TK thích hợp: (một trong các tài khoản sau đây)
+ Các khoản chờ thanh toán khác (nếu chưa trả cho khách hàng)
+ Tiền gửi của khách hàng (nếu đã trả cho khách hàng)
+ Các khoản phải thu (nếu đã trả tiền và tài khoản tiền gửi của khách hàng không còn đủ số dư để thu hồi)
+ TK nội bộ (nếu là chuyển Nợ của nội bộ NHNN)
Có TK Chuyển tiền đi năm nay.
|
Số tiền đã chuyển thừa trên Lệnh chuyển Nợ
|
KẾ TOÁN (2)
|
TP KẾ TOÁN (3)
|
KẾ TOÁN
|
TP. KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN (2)
|
TP KẾ TOÁN (3)
|
KẾ TOÁN
|
TP. KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN (2)
|
TP KẾ TOÁN (3)
|
KẾ TOÁN
|
TP. KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN (2)
|
TP KẾ TOÁN (3)
|
KẾ TOÁN
|
TP. KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã Ngân hàng B
|
Doanh số phát sinh
|
|
|
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I/ Lệnh chuyển tiền gửi đi trong ngày:
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (I):
|
|
|
||||
II/ Lệnh Hủy lệnh chuyển Nợ gửi đi trong ngày:
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (II):
|
|
|
||||
III/ Cộng P/S CT đi trong ngày (I + II):
|
||||||
IV/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
||||
V/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã Ngân hàng A
|
Doanh số phát sinh
|
|
|
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I/ Lệnh chuyển tiền đến nhận được trong ngày:
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (I):
|
|
|
||||
II/ Lệnh Hủy lệnh chuyển Nợ nhận được trong ngày:
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (II):
|
|
|
||||
III/ Cộng P/S nhận CT đi trong ngày (I + II):
|
||||||
IV/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
||||
V/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:...... |
|
ĐƠN VỊ ĐÃ CHUYỂN ĐI - VỤ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH ĐÃ NHẬN ĐƯỢC TRONG NGÀY .../.../...
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã NHB
|
Doanh số phát sinh
|
|
Nợ
|
Có
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Cộng:
|
|
|
||||
B/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
||||
C/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu đối chiếu
|
Lệnh chuyển nợ
|
Lệnh chuyển có và lệnh hủy lệnh chuyển nợ
|
||
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Số liệu trên Báo cáo chuyển tiền đi của đơn vị
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu chuyển tiền đến Vụ Kế toán Tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch (nếu có)
|
|
|
|
|
VỤ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Lập lúc....giờ.....phút
Ngày
Người kiểm soát: (Tên người KIS)
|
XÁC NHẬN ĐỐI CHIẾU CỦA ĐƠN VỊ CTĐT
|
|
Kế toán
|
Trưởng phòng kế toán
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:...... |
|
VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH ĐÃ CHUYỂN ĐI - ĐƠN VỊ ĐÃ NHẬN ĐƯỢC TRONG NGÀY .../.../...
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã NHA
|
Doanh số phát sinh
|
|
Nợ
|
Có
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Cộng D/S P/S ngày:
|
|
|
||||
B/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
||||
C/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu đối chiếu
|
Lệnh chuyển nợ
|
Lệnh chuyển có và lệnh hủy lệnh chuyển nợ
|
||
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Số liệu chuyển đi của Vụ Tài chính Kế toán
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu trên Báo cáo nhận chuyển tiền đến của đơn vị
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch (nếu có)
|
|
|
|
|
VỤ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Lập lúc....giờ.....phút
Ngày
Người kiểm soát: (Tên người KIS)
|
XÁC NHẬN ĐỐI CHIẾU CỦA ĐƠN VỊ CTĐT
|
|
Kế toán
|
Trưởng phòng kế toán
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:..... |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã Ngân hàng A
|
Mã Ngân hàng B
|
Số tiền
|
|
Nợ
|
Có
|
||||||
A/ Các chuyển tiền đến chờ xử lý của (những) ngày hôm trước đã được xử lý trong ngày
|
|||||||
1- Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
xxx
|
2- Lệnh chuyển Có
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
xxx
|
|
3- Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
xxx
|
|
Cộng (A):
|
|
|
|||||
B? Các chuyển tiền đến chờ xử lý đến cuối ngày:
|
|||||||
I/ Các chuyển tiền đến chờ xử lý phát sinh (mới) trong ngày:
|
|||||||
1- Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
xxx
|
|
2- Lệnh chuyển Có
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
xxx
|
3- Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
xxx
|
Cộng (I):
|
|
|
|||||
II/ Các chuyển tiền đến chờ xử lý của (những) ngày hôm trước vẫn chưa xử lý được trong ngày
|
|||||||
1- Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
xxx
|
|
2- Lệnh chuyển Có
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
xxx
|
3- Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
xxx
|
Cộng (II):
|
|
|
|||||
Cộng (B):
|
|
|
PHÒNG KIỂM SOÁT CHUYỂN TIỀN VÀ TTBT
|
PHÒNG KẾ TOÁN TẬP TRUNG
|
||
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
|
|
|
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:..... |
|
CỦA CÁC ĐƠN VỊ NHNN TRONG NGÀY .../.../....
Số TT
|
Tên NHA
|
Mã NH
|
Phát sinh
|
Số lũy kế
|
||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|||||
S.món
|
Số tiền
|
S.món
|
Số tiền
|
|
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu đối chiếu
|
Lệnh chuyển nợ
|
Lệnh chuyển có và lệnh hủy lệnh chuyển nợ
|
||
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tổng số chuyển tiền đi của các đơn vị NHNN trong ngày:
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số chuyển tiền đến Vụ Kế toán Tài chính trong ngày:
+ Đã chuyển đi trong ngày:
+ Chờ xử lý:
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch (nếu có):
|
|
|
|
|
LẬP BẢNG
|
KIỂM SOÁT
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:..... |
|
CỦA CÁC ĐƠN VỊ NHNN TRONG NGÀY .../.../....
Số TT
|
Tên NHA
|
Mã NH
|
Phát sinh
|
Số lũy kế
|
||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|||||
S.món
|
Số tiền
|
S.món
|
Số tiền
|
|
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu đối chiếu
|
Lệnh chuyển nợ
|
Lệnh chuyển có và lệnh hủy lệnh chuyển nợ
|
||
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
Tổng số món
|
Tổng số tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tổng số chuyển tiền đến Vụ Kế toán Tài chính trong ngày:
+ Chờ xử lý (cũ) đã được xử lý:
+ Chuyển tiền đến đã chuyển đi ngay trong ngày:
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số chuyển tiền đến đã nhận được của các đơn vị NHNN trong ngày:
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch (nếu có):
|
|
|
|
|
LẬP BẢNG
|
KIỂM SOÁT
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
Số hiệu tài khoản
|
Số dư đầu tháng
|
Doanh số trong tháng
|
Số dư cuối tháng
|
|||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu tài khoản
|
Nợ
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BẢNG
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
|
GIÁM ĐỐC
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Loại Lệnh
|
Mã NH đối phương
|
Số tiền
|
Lý do chờ xử lý
|
|
Nợ
|
có
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
Lập bảng
|
Trưởng phòng kế toán
|
Giám đốc
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
KẾ TOÁN
|
TP KẾ TOÁN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:.../BB-CTĐT
|
|
Cán bộ tin học
|
TP Kế toán
|
Giám đốc
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:..../BB-CTĐT
|
|
Kế toán
|
TP kế toán
|
Giám đốc
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:..... |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã NHA
|
Doanh số phát sinh
|
|
|
Nợ
|
Có
|
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|||||
B/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
|||||
C/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
Phòng kiểm soát chuyển tiền và TTBT
|
Phòng kế toán tập trung
|
||
Kế toán
|
Trưởng phòng
|
Kế toán
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Số:..... |
|
Số TT
|
Số Lệnh
|
Ngày lập Lệnh
|
Ký hiệu Lệnh
|
Mã NHA
|
Doanh số phát sinh
|
|
Nợ
|
Có
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Cộng D/S P/S ngày:
|
|
|
||||
B/ Số lũy kế từ đầu tháng:
|
|
|
||||
C/ Số lũy kế từ đầu năm:
|
|
|
Phòng kiểm soát chuyển tiền và TTBT
|
Phòng kế toán tập trung
|
||
Kế toán
|
Trưởng phòng
|
Kế toán
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
thuộc tính Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 134/2000/QĐ-NHNN2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày ban hành: | 18/04/2000 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây