Quyết định 134/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu một số mặt hàng tại Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định 68/1999/QĐ-BTC ngày 01/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 134/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 134/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/11/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 134/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 134/1999/QĐ/BTC
NGÀY 4 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/1999/QĐ/BTC
NGÀY 01/07/1999 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ
Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và
nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7,
Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu của một số mặt hàng thuộc Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
1. Kính tấm trắng |
|
|
* Loại dày đến 2,25 mm |
m2 |
1,20 |
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm |
m2 |
1,60 |
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3,30 mm |
m2 |
2,20 |
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm |
m2 |
3,00 |
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm |
m2 |
3,50 |
* Loại dày từ trên 4,80 mm đến 5,30 mm |
m2 |
4,00 |
* Loại dày từ trên 5,30 mm đến 6,40 |
m2 |
4,50 |
* Loại dày từ trên 6,40 mm đến 7,40 |
m2 |
5,00 |
* Loại dày từ trên 7,40 mm đến 8,60 mm |
m2 |
6,00 |
* Loại dày từ trên 8,60 mm đến10,60 mm |
m2 |
7,00 |
* Loại dày từ trên 10,60 mm đến 12,80 mm |
m2 |
8,50 |
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên |
m2 |
10,00 |
2. Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 120% giá kính trắng có cùng độ dày. |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1999.