- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1066/2001/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành mẫu Phiếu xuất, nhập kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các kho tiền ngân hàng Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1066/2001/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Phụng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/08/2001 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1066/2001/QĐ-NHNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1066/2001/QĐ-NHNN
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1066/2001/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU PHIẾU XUẤT, NHẬP KHO DÙNG TRONG HẠCH TOÁN XUẤT, NHẬP TẠI CÁC KHO TIỀN NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997
Căn cứ Nghị định sô 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang hàng Bộ
Căn cứ Nghị định số 81/1998/NĐ-CP ngày 01/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về in đúc, bảo quản, vẫn chuyển và tiêu hủy tiền giấy, tiền kim loại; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống ngân hàng
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:- Ban hành kèm theo Quyết định này các mẫu Phiếu xuất, nhập khi dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các kho tiền Ngân hàng Nhà nước
Điều 2: - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/09/2001. Các mẫu phiếu xuất, nhập kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các kho tiền Ngân hàng Nhà nước được quy định trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3: - Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Nghiệp vụ phát hành và Kho quỹ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Kho tiền Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
K.T THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Phụ lục số 01/KTPH, phụ lục số 02/KTPH, phụ lục số 03/KTPH và phụ lục số 04/KTPH ban hành kèm theo quyết định này bị bãi bỏ bởi quy định tại Điều 2 Quyết định số 37/2007/QĐ-NHNN.
Phụ lục số: 01/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn vị: ……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
………………, ngày………tháng ………năm ………….
|
Số TK nhập/ Nợ:…………… Số TK xuất/ Có:……………… |
Xuất…………………………………………………………………………………………..
Tại Kho tiền………………………………để giao cho……………………………………
theo…………………………..ngày………./…………/……….của………………………
Tài sản xuất kho bao gồm:
|
Số TT |
LOẠI |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Ấn định số tiền của phiếu xuất kho này là……………………………………………………………………………………………………
……………………………………......................................................................................................................................................
Xuất ngày………….tháng………năm………
|
Người giao(4) (Ký, họ tên) |
Người nhận(4) (Ký, họ tên) |
Kế toán(1) (Ký, họ tên) |
TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) |
Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 29,7 cm – Chiều rộng: 21 cm)
Ghi chú:
- Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo Mệnh giá và Kỳ hạn
- Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1), (2), (3), (4).Phụ lục số: 02/KTPH
MẪU PHIẾU NHẬP KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn vị: ……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
………………, ngày………tháng ………năm ………….
|
Số TK nhập/ Nợ:…………… Số TK xuất/ Có:……………… |
Xuất…………………………………………………………………………………………
tại Kho tiền………………………………theo …………….ngày………/………/………
của……………………………và Biên bản GN số……………..ngày……./……/……
- Người giao:…………………….Đơn vị:……………………………………………….
theo giấy ủy nhiệm số:…………………và Biên bản GN số……………..ngày……./………/……..của……………….
- Người nhận:…………………………………….Chức vụ:…………………………….
Tài sản nhập kho bao gồm:
|
Số TT |
LOẠI |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Ấn định số tiền của phiếu xuất kho này là……………………………………………………………………………
………………………………………………………………..................................................................................
Xuất ngày………….tháng………năm………
|
Người giao(1) (Ký, họ tên) |
Người nhận(1) (Ký, họ tên) |
Kế toán(2) (Ký, họ tên) |
TP.kế toán(3) (Ký, họ tên) |
Giám đốc (4) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 29,7 cm – Chiều rộng: 21 cm)
Ghi chú:
- Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo Mệnh giá và Kỳ hạn
- Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1), (2), (3), (4).Phụ lục số: 03/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số…………………………
Đơn vị:………………………….
PHIẾU XUẤT
|
Số TK xuất:…………..
|
|
|
Xuất:…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………………..
Theo…………………….ngày……/………./……của……………………………………
|
Số TT |
LOẠI |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………., ngày………..tháng………..năm……………..
|
Kế toán(1) (Ký, họ tên) |
TP. Kế toán(2) (Ký, họ tên) |
Giám đốc(3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi chú:
- Lập phiếu xuất để hạch toán các tài sản ngoại bảng đang vận chuyển;
- Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo Mệnh giá và Kỳ hạn
- Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1) (2) (3).
Phụ lục số: 04/TKPT
MẪU PHIẾU NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số…………………………
Đơn vị:………………………….
PHIẾU NHẬP
|
Số TK nhập:…………..
|
|
|
Nhập:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Theo…………………………….ngày……/………./……của…………………………..
|
Số TT |
LOẠI |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………., ngày………..tháng………..năm……………..
|
Kế toán(1) (Ký, họ tên) |
TP. Kế toán(2) (Ký, họ tên) |
Giám đốc(3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi chú:
- Lập phiếu nhập để hạch toán các tài sản ngoại bảng đang vận chuyển;
- Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo Mệnh giá và Kỳ hạn
- Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1) (2) (3).
Phụ lục số: 05/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT KHO
Kim khí quý, Đá quý, Tiền lưu niệm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số……………………….
Đơn vị:……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
Kim khí, Đá quý, Tiền lưu niệm
……….., ngày…..tháng…….năm……………..
|
Số TK nhập/Nợ:…………………………………. Số TK xuất/ Có:…………………………………… |
Xuất…………………………………
Tại Kho tiền…………………………………….để giao…………………………………
Theo …………….ngày………/……../………của………………………………………
- Người giao: …………………………………………….Chức vụ:…………………….
- Người nhận:……………………………………………...Đơn vị:……………………..
Theo giấy ủy nhiệm số:…………..ngày…../……/……của……………………………
Tài sản xuất kho bao gồm:
|
Loại |
Chất lượng |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
……………… |
………… |
…………………. |
………………… |
…………………. |
Ấn định số tiền trong phiếu xuất kho này là:……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………tháng……..năm…..
|
Người giao(4) (Ký, họ tên) |
Người nhận(4) (Ký, họ tên) |
Kế toán(1) (Ký, họ tên) |
TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) |
Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi chú: Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1), (2), (3), (4)
Phụ lục số: 06/KTPH
MẪU PHIẾU NHẬP KHO
Kim khí quý, Đá quý, Tiền lưu niệm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số……………………….
Đơn vị:……………………………
PHIẾU NHẬP KHO
Kim khí, Đá quý, Tiền lưu niệm
……….., ngày…..tháng…….năm……………..
|
Số TK nhập/Nợ:…………………………………. Số TK xuất/ Có:…………………………………… |
Nhập…………………………………
Tại Kho tiền………………………………… ……………………………………..
theo………………..ngày………/……../………của…………………………và Biên bản GN số…....ngày………./……../……..
- Người giao: …………………………………………….Đơn vị …………………………………
theo giấy ủy nhiệm số:…………..ngày…../……/……của………………………………………..
- Người nhận:……………………………………….Chức vụ……………………………………..
Tài sản nhập kho bao gồm:
|
Loại |
Chất lượng |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
……………… |
………… |
…………………. |
………………… |
…………………. |
Ấn định số tiền trong phiếu xuất kho này là:……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………tháng……..năm…..
|
Người giao(4) (Ký, họ tên) |
Người nhận(4) (Ký, họ tên) |
Kế toán(1) (Ký, họ tên) |
TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) |
Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi chú: Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự (1), (2), (3), (4)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!