Quyết định 1062/QĐ-BGTVT 2022 công khai dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1062/QĐ-BGTVT

Quyết định 1062/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1062/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/08/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Số thu phí, lệ phí thực hiện 6 tháng đầu năm 2022 là 7.592.397 triệu đồng

Ngày 03/8/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1062/QĐ-BGTVT về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2022.

Cụ thể, số thu phí, lệ phí dự toán năm 2022 thu được là 14.869.503 triệu đồng và số thu phí, lệ phí thực hiện 6 tháng đầu năm là 7.592.397 triệu đồng (trong đó, tỷ lệ thực hiện/dự toán năm là 51,06% và tỷ lệ thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước là 106,37%). Theo đó, số thu phí, lệ phí thực hiện được trong 6 tháng đầu năm bao gồm 70.170 triệu đồng là lệ phí và 7.522.227 triệu đồng là phí.

Bên cạnh đó, dự toán chi ngân sách Nhà nước thực hiện trong 06 tháng đầu năm như sau: 136.674 triệu đồng cho chi quản lý hành chính; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là 13.285 triệu đồng; 115.820 triệu đồng cho chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề; chi hoạt động kinh tế là 6.660.761 triệu đồng; 660 triệu đồng cho chi sự nghiệp bảo vệ môi trường; chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 1.315 triệu đồng;…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1062/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 1062/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1062_QD-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1062/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1062/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2022

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2022 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 06 tháng đầu năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các Thứ trưởng; - Bộ Tài chính;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);

- Tpublic Bộ GTVT (để công khai)

- Lưu VT, TC- (Bổng)

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG






Nguyễn Duy Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 02
 

CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2022

(theo Quyết định số 1062 /QĐ-BGTVT ngày 03/08/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 6 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

14.869.503

7.592.397

51,06%

106,37%

1

Lệ phí

221.306

70.170

31,71%

70,95%

2

Phí

14.648.197

7.522.227

51,35%

106,87%

n

Chi từ nguồn thu phí được để lại

669.071

388.293

58,03%

91,21%

1

Chi sự nghiệp

635.258

358.767

56,48%

89,13%

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

635.258

358.767

56,48%

89,13%

2

Chi quản lý hành chính

33.813

29.526

87,32%

127,23%

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.566

7.480

87,32%

32,23%

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

25.247

22.046

87,32%

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

14.200.432

7.204.104

50,73%

107,33%

1

Lệ phí

221.306

70.170

31,71%

70,95%

2

Phí

13.979.126

7.133.934

51,03%

107,87%

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

18.710.640

6.928.516

37,03%

106,81%

1

Chi quản lý hành chính

322.930

136.674

42,32%

97,40%

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

306.591

133.771

43,63%

99,26%

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.339

2.903

17,77%

52,27%

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

52.050

13.285

25,52%

85,72%

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

34.833

8.902

25,56%

83,04%

 
 

 

số TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 6 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

34.833

8.902

25,56%

124,56%)

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

14.350

4.383

30,54%

103,92%

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.867

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

313.060

115.820

37,00%

102,71%

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

127.560

63.780

50,00%

123,36%

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thườngxuyên

185.500

52.040

28,05%

85,23%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

9.950

1.315

13,22%

55,60%

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

2.051

1.026

50,00%

72,72%

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thườngxuyên

7.899

290

3,67%

30,33%

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thườngxuyên

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

18.004.870

6.660.761

36,99%

106,67%

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

232.926

116.463

50,00%

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thườngxuyên

17.771.944

6.544.298

36,82%

104,81%

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.680

660

9,88%

99,49%

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thườngxuyên

6.680

660

9,88%

99,49%

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.100

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.100

 

 

 

 

 

 

 

số TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 6 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thườngxuyên

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi