Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng nhà nước về việc sửa đổi Quy chế về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 09/2006/QĐ-NHNN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đặng Thanh Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/02/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 09/2006/QĐ-NHNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỐ 09/2006/QĐ-NHNN NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ
CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1407/2004/QĐ-NHNN NGÀY 1/11/2004 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt năm 2003;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;

Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 146/2005/NĐ-CP ngày của Chính phủ về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng:

Căn cứ Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại;

Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Sửa đổi Quy định về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày như sau:

Thay thế Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quy định bằng Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi có ngân hàng thương mại đặt trụ sở chính, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Ngân hàng thương mại cổ phần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

KT. Thống đốc

Phó Thống đốc

Đặng Thanh Bình


Biểu mẫu số 1

 

Tên đơn vị....

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN QUÝ

..... ngày.... tháng... năm....

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Kỳ này

Kỳ trước

Sử dụng vốn

 

 

I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý

II. Tiền gửi tại NHNN

III. Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác

IV. Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài

V. Cho vay các TCTD khác

1. Cho vay các TCTD khác

2. Dự phòng rủi ro:

- Dự phòng chung

- Dự phòng cụ thể

VI. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

1. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

2. Dự phòng rủi ro:

- Dự phòng chung

- Dự phòng cụ thể

VII. Các khoản đầu tư

1. Đầu tư vào chứng khoán:

- Đầu tư vào chứng khoán

- Dự phòng giảm giá chứng khoán

2. Góp vốn liên doanh, mua cổ phần

VIII. Tài sản

1. Tài sản cố định

- Nguyên giá TSCĐ

- Hao mòn TSCĐ

2. Tài sản khác

IX. Tài sản "Có" khác

1. Các khoản phải thu

2. Các khoản lãi cộng dồn dự thu

3. Tài sản "Có" khác

4. Các khoản dự phòng rủi ro khác

 

 

Tổng cộng tài sản

 

 

Nguồn vốn

 

 

I. Tiền gửi của KBNN và TCTD khác

1. Tiền gửi của KBNN

2. Tiền gửi của TCTD khác

II. Vay NHNN, TCTD khác

1. Vay NHNN

2. Vay TCTD trong nước

3. Vay TCTD ở nước ngoài

4. Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

III. Tiền gửi của TCKT, dân cư

IV. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro

V. Phát hành giấy tờ có giá

VI. Tài sản "Nợ" khác:

1. Các khoản phải trả

2. Các khoản lãi cộng dồn dự trả

3. Tài sản "Nợ" khác

VII. Vốn và các quỹ

1. Vốn của TCTD

- Vốn điều lệ

- Vốn đầu tư XDCB

- Vốn khác

2. Quỹ của TCTD

3. Lãi/lỗ

 

 

Tổng cộng nguồn vốn

 

 

 

Lập bảng

(ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, ghi rõ họ tên)

Tổng giám đốc (giám đốc)

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Hướng dẫn lấy số liệu:

Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày của Thống đốc NHNN.

- Đối với các chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN.

- Đối với chỉ tiêu "Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý": lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.

- Đối với chỉ tiêu "Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác": lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.

- Đối với chỉ tiêu "Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro": lấy Dư có các TK 441, TK 442.

- Đối với chỉ tiêu "Nghiệp vụ ủy thác đại lý": Lấy số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.


Biểu mẫu số 2

 

Tên đơn vị....

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

..... ngày.... tháng... năm....

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Kỳ này

Kỳ trước

Sử dụng vốn

 

 

I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý

II. Tiền gửi tại NHNN

III. Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác

IV. Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài

V. Cho vay các TCTD khác

1. Cho vay các TCTD khác

2. Dự phòng rủi ro:

- Dự phòng chung

- Dự phòng cụ thể

VI. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

1. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

2. Dự phòng rủi ro:

- Dự phòng chung

- Dự phòng cụ thể

VII. Các khoản đầu tư

1. Đầu tư vào chứng khoán:

- Đầu tư vào chứng khoán

- Dự phòng giảm giá chứng khoán

2. Góp vốn liên doanh, mua cổ phần

VIII. Tài sản

1. Tài sản cố định

- Nguyên giá TSCĐ

- Hao mòn TSCĐ

2. Tài sản khác

IX. Tài sản "Có" khác

4. Các khoản phải thu

5. Các khoản lãi cộng dồn dự thu

6. Tài sản "Có" khác

7. Các khoản dự phòng rủi ro khác

 

 

Tổng cộng tài sản

 

 

Nguồn vốn

 

 

I. Tiền gửi của KBNN và TCTD khác

1. Tiền gửi của KBNN

2. Tiền gửi của TCTD khác

II. Vay NHNN, TCTD khác

5. Vay NHNN

6. Vay TCTD trong nước

7. Vay TCTD ở nước ngoài

8. Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

III. Tiền gửi của TCKT, dân cư

IV. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro

V. Phát hành giấy tờ có giá

VI. Tài sản "Nợ" khác:

1. Các khoản phải trả

2. Các khoản lãi cộng dồn dự trả

3. Tài sản "Nợ" khác

VII. Vốn và các quỹ

1. Vốn của TCTD

- Vốn điều lệ

- Vốn đầu tư XDCB

- Vốn khác

2. Quỹ của TCTD

3. Lãi/lỗ

 

 

Tổng cộng nguồn vốn

 

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. kết bảo lãnh cho khách hàng

II. Các cam kết giao dịch hối đoái

III. Cam kết tài trợ cho khách hàng

IV. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý

V. Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty

VI. Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê

 

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

I. Tổng thu nhập

II. Tổng chi phí

III. Lợi nhuận trước thuế

IV. Lợi nhuận sau thuế

V. Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của pháp luật.

1. Trích lập các quỹ:

- Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

- Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ

- Quỹ dự phòng tài chính

- Các quỹ khác

2. Sử dụng các quỹ

VI. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (%)

VII. Thu nhập bình quân của cán bộ nhân viên Ngân hàng.

 

 

 

Lập bảng

(ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, ghi rõ họ tên)

Tổng giám đốc (giám đốc)

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 


Hướng dẫn lấy số liệu:

Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày của Thống đốc NHNN.

- Đối với các chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN.

- Đối với chỉ tiêu "Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý": lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.

- Đối với chỉ tiêu "Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác": lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.

- Đối với chỉ tiêu "Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro": lấy Dư có các TK 441, TK 442.

- Đối với chỉ tiêu "Nghiệp vụ ủy thác đại lý": Lấy số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng nhà nước về việc sửa đổi Quy chế về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN

01

Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10

02

Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10

03

Nghị định 49/2000/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng thương mại

04

Nghị định 52/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

05

Luật Kế toán số 03/2003/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×