Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng nhà nước về việc sửa đổi Quy chế về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2006/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thanh Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/02/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC VIỆT NAM
SỐ 09/2006/QĐ-NHNN NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ
CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1407/2004/QĐ-NHNN NGÀY 1/11/2004 CỦA THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt
Căn cứ
Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ
Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 146/2005/NĐ-CP ngày
Căn cứ
Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày
Căn cứ
Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Các ngân hàng và tổ
chức tín dụng phi ngân hàng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa
đổi Quy định về việc công bố công khai
báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại
cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số
1407/2004/QĐ-NHNN ngày
Thay thế Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quy định bằng Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi có ngân hàng thương mại đặt trụ sở chính, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Ngân hàng thương mại cổ phần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
KT. Thống đốc
Phó Thống đốc
Đặng Thanh Bình
Biểu
mẫu số 1
Tên đơn vị....
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN QUÝ
..... ngày.... tháng... năm....
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
Sử dụng vốn |
|
|
I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý II. Tiền gửi tại NHNN III. Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác IV. Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài V. Cho vay các TCTD khác 1. Cho vay các TCTD khác 2. Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VI. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 1. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 2. Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VII. Các khoản đầu tư 1. Đầu tư vào chứng khoán: - Đầu tư vào chứng khoán - Dự phòng giảm giá chứng khoán 2. Góp vốn liên doanh, mua cổ phần VIII. Tài sản 1. Tài sản cố định - Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ 2. Tài sản khác IX. Tài sản "Có" khác 1. Các khoản phải thu 2. Các khoản lãi cộng dồn dự thu 3. Tài sản "Có" khác 4. Các khoản dự phòng rủi ro khác |
|
|
Tổng cộng tài
sản |
|
|
Nguồn vốn |
|
|
I. Tiền gửi của KBNN và TCTD khác 1. Tiền gửi của KBNN 2. Tiền gửi của TCTD khác II. Vay NHNN, TCTD khác 1. Vay NHNN 2. Vay TCTD trong nước 3. Vay TCTD ở nước ngoài 4. Nhận vốn cho vay đồng tài trợ III. Tiền gửi của TCKT, dân cư IV. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro V. Phát hành giấy tờ có giá VI. Tài sản "Nợ" khác: 1. Các khoản phải trả 2. Các khoản lãi cộng dồn dự trả 3. Tài sản "Nợ" khác VII. Vốn và các quỹ 1. Vốn của TCTD - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác 2. Quỹ của TCTD 3. Lãi/lỗ |
|
|
Tổng cộng nguồn
vốn |
|
|
Lập bảng (ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng giám đốc (giám đốc) (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Hướng dẫn
lấy số liệu:
Cách lấy số liệu
các chỉ tiêu được thực hiện theo quy
định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số
F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết
định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày
- Đối với các
chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo
Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005
của Thống đốc NHNN về việc sửa
đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín
dụng, ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN.
- Đối với
chỉ tiêu "Tiền mặt, chứng từ có giá
trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý":
lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.
- Đối với
chỉ tiêu "Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ
có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác":
lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.
- Đối với
chỉ tiêu "Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư mà ngân hàng chịu rủi ro": lấy Dư có các TK
441, TK 442.
- Đối với
chỉ tiêu "Nghiệp vụ ủy thác đại
lý": Lấy số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.
Biểu
mẫu số 2
Tên đơn vị....
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM VÀ BÁO CÁO
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
..... ngày.... tháng... năm....
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
Sử dụng vốn |
|
|
I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý II. Tiền gửi tại NHNN III. Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác IV. Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài V. Cho vay các TCTD khác 1. Cho vay các TCTD khác 2. Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VI. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 1. Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 2. Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VII. Các khoản đầu tư 1. Đầu tư vào chứng khoán: - Đầu tư vào chứng khoán - Dự phòng giảm giá chứng khoán 2. Góp vốn liên doanh, mua cổ phần VIII. Tài sản 1. Tài sản cố định - Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ 2. Tài sản khác IX. Tài sản "Có" khác 4. Các khoản phải thu 5. Các khoản lãi cộng dồn dự thu 6. Tài sản "Có" khác 7. Các khoản dự phòng rủi ro khác |
|
|
Tổng cộng tài
sản |
|
|
Nguồn vốn |
|
|
I. Tiền gửi của KBNN và TCTD khác 1. Tiền gửi của KBNN 2. Tiền gửi của TCTD khác II. Vay NHNN, TCTD khác 5. Vay NHNN 6. Vay TCTD trong nước 7. Vay TCTD ở nước ngoài 8. Nhận vốn cho vay đồng tài trợ III. Tiền gửi của TCKT, dân cư IV. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro V. Phát hành giấy tờ có giá VI. Tài sản "Nợ" khác: 1. Các khoản phải trả 2. Các khoản lãi cộng dồn dự trả 3. Tài sản "Nợ" khác VII. Vốn và các quỹ 1. Vốn của TCTD - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác 2. Quỹ của TCTD 3. Lãi/lỗ |
|
|
Tổng cộng nguồn
vốn |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
||
I. II. Các cam kết giao dịch hối đoái III. Cam kết tài trợ cho khách hàng IV. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý V. Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty VI. Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao
cho khách hàng thuê |
|
|
KẾT QUẢ KINH DOANH |
||
I. Tổng thu nhập II. Tổng chi phí III. Lợi nhuận trước thuế IV. Lợi nhuận sau thuế V. Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của pháp luật. 1. Trích lập các quỹ: - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ - Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ - Quỹ dự phòng tài chính - Các quỹ khác 2. Sử dụng các quỹ VI. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (%) VII. Thu nhập bình quân của cán bộ nhân viên Ngân
hàng. |
|
|
Lập bảng (ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng giám đốc (giám đốc) (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Hướng dẫn
lấy số liệu:
Cách lấy số liệu
các chỉ tiêu được thực hiện theo quy
định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số
F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết
định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày
- Đối với các
chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo
Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của
Thống đốc NHNN về việc sửa đổi,
bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng, ban hành kèm
theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
của Thống đốc NHNN.
- Đối với
chỉ tiêu "Tiền mặt, chứng từ có giá
trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý":
lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.
- Đối với
chỉ tiêu "Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ
có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác":
lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.
- Đối với
chỉ tiêu "Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư mà ngân hàng chịu rủi ro": lấy Dư có các TK
441, TK 442.
- Đối với
chỉ tiêu "Nghiệp vụ ủy thác đại
lý": Lấy số còn lại của các TK 981, TK 982, TK
989.