Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND Lạng Sơn điều chỉnh đơn giá vận chuyển hàng hóa bằng ô tô
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 01/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Thời Giang |
Ngày ban hành: | 06/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 01/2009/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ------- Số: 01/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Lạng Sơn, ngày 06 tháng 02 năm 2009 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư Pháp; - Bộ TC; Uỷ ban Dân tộc; - Cục Vật giá (BTC); - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - TT Tỉnh uỷ; - TT.HĐND tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Các ngành VKS, TA; - Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn; - PVP, các phòng CV VPUBND tỉnh; - Lưu VT. | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Dương Thời Giang |
( Kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 02/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Loại đường Cự ly ( Km ) | Đường loại 1 | Đường loại 2 | Đường loại 3 | Đường loại 4 | Đường loại 5 | Đường loại 6 | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 | 7.862 | 9.356 | 13.753 | 19.943 | 28.285 | 33.942 | |
2 | 4.352 | 5.180 | 7.614 | 11.040 | 16.008 | 19.210 | |
3 | 3.131 | 3.726 | 5.477 | 7.941 | 11.515 | 13.818 | |
4 | 2.562 | 3.049 | 4.481 | 6.499 | 9.423 | 11.308 | |
5 | 2.246 | 2.673 | 3.930 | 5.698 | 8.263 | 9.915 | |
6 | 2.030 | 2.416 | 3.551 | 5.150 | 7.467 | 8.960 | |
7 | 1.872 | 2.227 | 3.274 | 4.747 | 6.884 | 8.261 | |
8 | 1.748 | 2.080 | 3.058 | 4.434 | 6.429 | 7.715 | |
9 | 1.647 | 1.960 | 2.881 | 4.177 | 6.057 | 7.269 | |
10 | 1.564 | 1.861 | 2.737 | 3.967 | 5.752 | 6.902 | |
11 | 1.493 | 1.776 | 2.611 | 3.785 | 5.490 | 6.588 | |
12 | 1.426 | 1.698 | 2.494 | 3.618 | 5.246 | 6.296 | |
13 | 1.360 | 1.617 | 2.377 | 3.447 | 4.998 | 5.998 | |
14 | 1.298 | 1.544 | 2.269 | 3.291 | 4.771 | 5.726 | |
15 | 1.240 | 1.475 | 2.169 | 3.145 | 4.561 | 5.473 | |
16 | 1.188 | 1.413 | 2.078 | 3.013 | 4.369 | 5.243 | |
17 | 1.151 | 1.370 | 2.014 | 2.920 | 4.234 | 5.081 | |
18 | 1.122 | 1.335 | 1.963 | 2.845 | 4.127 | 4.952 | |
19 | 1.089 | 1.296 | 1.905 | 2.764 | 4.007 | 4.809 | |
20 | 1.053 | 1.254 | 1.842 | 2.670 | 3.873 | 4.647 | |
21 | 1.011 | 1.203 | 1.768 | 2.563 | 3.718 | 4.462 | |
22 | 971 | 1.156 | 1.700 | 2.464 | 3.573 | 4.288 | |
23 | 936 | 1.115 | 1.638 | 2.375 | 3.444 | 4.133 | |
24 | 906 | 1.079 | 1.584 | 2.297 | 3.330 | 3.996 | |
25 | 876 | 1.044 | 1.533 | 2.223 | 3.222 | 3.867 | |
26 | 848 | 1.010 | 1.484 | 2.150 | 3.118 | 3.742 | |
27 | 820 | 976 | 1.434 | 2.079 | 3.016 | 3.620 | |
28 | 792 | 942 | 1.385 | 2.009 | 2.912 | 3.495 | |
29 | 765 | 911 | 1.338 | 1.940 | 2.814 | 3.377 | |
30 | 742 | 882 | 1.298 | 1.880 | 2.726 | 3.271 | |
31-35 | 718 | 855 | 1.258 | 1.824 | 2.644 | 3.173 | |
36-40 | 700 | 833 | 1.223 | 1.774 | 2.572 | 3.086 | |
41-45 | 683 | 814 | 1.196 | 1.734 | 2.514 | 3.017 | |
46-50 | 669 | 798 | 1.171 | 1.699 | 2.463 | 2.955 | |
51-55 | 658 | 782 | 1.150 | 1.666 | 2.416 | 2.899 | |
56-60 | 646 | 768 | 1.130 | 1.638 | 2.375 | 2.850 | |
61-70 | 636 | 757 | 1.112 | 1.613 | 2.339 | 2.807 | |
71-80 | 627 | 746 | 1.097 | 1.592 | 2.308 | 2.770 | |
81-90 | 620 | 738 | 1.086 | 1.574 | 2.283 | 2.739 | |
91-100 | 615 | 731 | 1.075 | 1.560 | 2.262 | 2.714 | |
Từ 101 Km trở lên | 611 | 728 | 1.068 | 1.549 | 2.246 | 2.696 |