Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 343/2017/UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 19/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia
Ngày 19/02/2017, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách Nhà nước, phương án phân bổ ngân sách Trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước hằng năm.
Theo đó, Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia phải bao gồm các nội dung: Tình hình và kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu về tài chính - ngân sách Nhà nước 05 năm giai đoạn trước; Xác định các mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể về tài chính - ngân sách Nhà nước phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 05 năm giai đoạn sau; các định hướng lớn về tài chính - ngân sách Nhà nước; huy động và phân phối các nguồn lực; cơ cấu ngân sách Nhà nước; Xác định khung cân đối thu, chi ngân sách Nhà nước và giới hạn nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia; định hướng đảm bảo an ninh, an toàn tài chính quốc gia, quản lý bền vững nợ công 05 năm giai đoạn sau; Dự báo rủi ro, tác động đến thu, chi, bội chi ngân sách Nhà nước và nợ công; các giải pháp tổ chức thực hiện… Thời hạn Chính phủ phải trình kế hoạch đến Ủy ban Thường vụ Quốc hội là trước ngày 20/09, cùng với thời điểm trình dự toán ngân sách Nhà nước năm đầu kỳ kế hoạch.
Bên cạnh đó, nội dung của báo cáo dự toán ngân sách Nhà nước hàng năm phải bao gồm 02 nội dung: Tình hình thực hiện ngân sách Nhà nước năm hiện hành và Dự toán ngân sách Nhà nước năm sau. Thời hạn Chính phủ trình báo đến Ủy ban Thường vụ Quốc hội là trước ngày 20/09 năm hiện hành.
Xem chi tiết Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 tại đây
tải Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ Nghị quyết số: 343/2017/UBTVQH14 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
---------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13;
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật kiểm toán nhà nước số 81/2015/QH13;
Căn cứ Luật quản lý nợ công số 29/2009/QH12,
QUYẾT NGHỊ:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị quyết này quy định nhiệm vụ của Chính phủ trong việc tổ chức lập; nhiệm vụ của các cơ quan của Quốc hội trong việc thẩm tra; nhiệm vụ của Kiểm toán nhà nước trong việc trình Quốc hội và tham gia xem xét, thẩm tra cùng với các cơ quan của Quốc hội, Chính phủ; Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định hoặc cho ý kiến đối với các báo cáo:
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM QUỐC GIA, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HẰNG NĂM
(Kèm theo 04 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 01 đến mẫu biểu số 04)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước được tổng hợp theo từng khoản thu và cơ cấu thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ, kèm theo thuyết minh các yếu tố tác động đến thu ngân sách;
- Dự toán chi ngân sách nhà nước được tổng hợp theo từng lĩnh vực chi và cơ cấu chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi dự trữ quốc gia, chi trả nợ lãi, chi viện trợ, các khoản chi khác, kèm theo thuyết minh các yếu tố tác động đến chi ngân sách;
- Dự báo về số bội chi ngân sách nhà nước; dự báo về nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia;
(Kèm theo 06 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 09 đến mẫu biểu số 14)
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và các giải pháp tài chính - ngân sách theo nghị quyết của Quốc hội; việc điều chỉnh dự toán và xử lý biến động thu, chi ngân sách, tạm cấp ngân sách trong quá trình điều hành (nếu có);
- Bội chi và vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước, bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương; tổng mức vay của ngân sách nhà nước, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước; tình hình nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia; tình hình xử lý vốn ứng trước ngân sách nhà nước chưa thu hồi và vay nợ ở các địa phương;
- Những giải pháp bổ sung để tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành.
(Kèm theo 04 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 15 đến mẫu biểu số 18)
- Các căn cứ lập dự toán ngân sách nhà nước;
- Mục tiêu, nhiệm vụ của ngân sách nhà nước;
- Dự toán thu ngân sách nhà nước, các giải pháp huy động nguồn thu ngân sách nhà nước;
- Dự toán chi ngân sách nhà nước, trong đó nêu rõ các chính sách lớn của Đảng và Nhà nước có liên quan đến ngân sách nhà nước, các mục tiêu, chương trình quan trọng của nền kinh tế quốc dân;
- Bội chi ngân sách nhà nước và các nguồn bù đắp, bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương chi tiết theo từng địa phương; tỷ lệ bội chi so với tổng sản phẩm trong nước; tổng mức vay của ngân sách nhà nước, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước;
- Mức dư nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia;
- Các giải pháp nhằm hoàn thành nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước, đảm bảo cân đối ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
(Kèm theo 05 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 19 đến mẫu biểu số 23)
(Kèm theo 34 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 24 đến mẫu biểu số 57)
(Kèm theo 18 biểu phụ lục, từ mẫu biểu số 58 đến mẫu biểu số 75)
Kết thúc năm ngân sách, Chính phủ xác định số tăng thu ngân sách nhà nước, số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương so với dự toán được Quốc hội quyết định; lập phương án bổ sung dự toán số tăng thu ngân sách nhà nước, phương án phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương đối với từng nhiệm vụ chi, đảm bảo đúng quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật ngân sách nhà nước, trình Ủy ban thường vụ Quốc hội trước ngày 10 tháng 4 năm sau.
THẨM TRA CÁC BÁO CÁO DO CHÍNH PHỦ TRÌNH
Thẩm tra tính hợp pháp, hợp lý của phương án phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương.
Kết quả thẩm tra của Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội cần nêu rõ những nội dung nhất trí; những nội dung nhất trí nhưng đề nghị báo cáo rõ thêm hoặc bổ sung thêm; những nội dung chưa nhất trí.
- Ý kiến nhận xét về báo cáo của Chính phủ;
- Những nội dung và số liệu thống nhất với báo cáo của Chính phủ;
- Những nội dung và số liệu đề nghị báo cáo rõ thêm hoặc bổ sung thêm hoặc còn có ý kiến khác với báo cáo của Chính phủ;
- Những kiến nghị, đề xuất.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH HOẶC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO DO CHÍNH PHỦ TRÌNH
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn trước, bao gồm các mục tiêu, nhiệm vụ điều chỉnh (nếu có): kết quả đạt được, hạn chế, yếu kém và nguyên nhân, bài học kinh nghiệm;
- Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn sau: các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và định hướng lớn về tài chính, ngân sách nhà nước; khung cân đối thu, chi ngân sách nhà nước và các chỉ tiêu về nợ; tính khả thi của các giải pháp tổ chức thực hiện.
- Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia giai đoạn trước, bao gồm các mục tiêu, nhiệm vụ điều chỉnh (nếu có): kết quả đạt được so với mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu đề ra, hạn chế, yếu kém và nguyên nhân, bài học kinh nghiệm;
- kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia giai đoạn sau: mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, định hướng đầu tư, nguyên tắc, phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn; các giải pháp triển khai thực hiện;
- Đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành; việc thực hiện Nghị quyết về điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước và xử lý tăng, giảm thu chi so với dự toán (nếu có); việc thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo Nghị quyết của Quốc hội, những giải pháp bổ sung và kiến nghị điều hành của Chính phủ trong tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành;
- Mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
- Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm quốc gia (cùng với các mẫu biểu từ số 09 đến số 14 ban hành kèm theo Nghị quyết này);
- Báo cáo thông tin về nợ công theo Luật quản lý nợ công;
- Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tài chính, dự kiến kế hoạch tài chính năm sau của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý (mẫu biểu số 33, 54 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Căn cứ quy định của Luật ngân sách nhà nước và quy định của Nghị quyết này, Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm để thực hiện thống nhất.
Riêng việc lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước các năm 2015, 2016 áp dụng theo quy định của Nghị quyết số 387/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 17 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Chính phủ, các cơ quan liên quan của Chính phủ, Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 Quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính ngân sách - nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm)
Phần thứ nhất |
|
Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia |
Mẫu biểu số 01: |
|
Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu tài chính - NSNN chủ yếu giai đoạn ... |
Mẫu biểu số 02: |
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn ... |
Mẫu biểu số 03: |
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn ... |
Mẫu biểu số 04: |
|
Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ trả nợ giai đoạn ... |
|
|
|
Phần thứ hai |
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia |
Mẫu biểu số 05: |
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 5 năm ... |
Mẫu biểu số 06: |
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương giai đoạn 5 năm ... |
Mẫu biểu số 07: |
|
Danh mục dự án từ nhóm B trở lên dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước nguồn NSTW giai đoạn 5 năm ... |
Mẫu biểu số 08: |
|
Danh mục dự án từ nhóm B trở lên dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) nguồn NSTW giai đoạn 5 năm ... |
|
|
|
Phần thứ ba |
|
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia |
Mẫu biểu số 09: |
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03 năm ... |
Mẫu biểu số 10: |
|
Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm ... |
Mẫu biểu số 11: |
|
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP giai đoạn 03 năm ... |
Mẫu biểu số 12: |
|
Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm ... |
Mẫu biểu số 13: |
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 03 năm ... |
Mẫu biểu số 14: |
|
Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia giai đoạn 03 năm ... |
|
|
|
Phần thứ tư |
|
Dự toán ngân sách nhà nước |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành |
Mẫu biểu số 15: |
|
Đánh giá cân đối NSNN năm ... |
Mẫu biểu số 16: |
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 17: |
|
Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm ... |
Mẫu biểu số 18: |
|
Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi năm ... |
2. |
|
Dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
Mẫu biểu số 19: |
|
Cân đối NSNN năm ... |
Mẫu biểu số 20: |
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 21: |
|
Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm ... |
Mẫu biểu số 22: |
|
Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm ... |
Mẫu biểu số 23: |
|
Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia năm ... |
|
|
|
Phần thứ năm |
|
Phân bổ ngân sách trung ương |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành |
Mẫu biểu số 24: |
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 25: |
|
Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm … |
Mẫu biểu số 26: |
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW theo lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 27: |
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm ... . |
Mẫu biểu số 28: |
|
Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 29: |
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 30: |
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN năm ... |
Mẫu biểu số 31: |
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 32: |
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 33: |
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm ... |
Mẫu biểu số 34: |
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm ...(không bao gồm nguồn NSNN) |
2. |
|
Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm sau |
Mẫu biểu số 35: |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW và NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 36: |
|
Dự toán thu NSNN năm ... |
Mẫu biểu số 37: |
|
Dự toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 38: |
|
Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm ... |
Mẫu biểu số 39: |
|
Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 40: |
|
Dự toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm ... |
Mẫu biểu số 41: |
|
Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 42: |
|
Dự toán chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 43: |
|
Dự toán chi CTMTQG của từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
Mẫu biểu số 44: |
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm ... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 45: |
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm ... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 46: |
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 47: |
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 48: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 49: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm ... |
Mẫu biểu số 50: |
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP để thực hiện các chương trình mục tiêu năm ... |
Mẫu biểu số 51: |
|
Dự toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 52: |
|
Dự toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
Mẫu biểu số 53: |
|
Bội chi và phương án vay - trả nợ của NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 54: |
|
Kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm ... |
Mẫu biểu số 55: |
|
Danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm ... |
Mẫu biểu số 56: |
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm ... (không bao gồm nguồn NSNN) |
Mẫu biểu số 57: |
|
Bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của NSĐP năm ... |
|
|
|
Phần thứ sáu |
|
Quyết toán ngân sách nhà nước |
Mẫu biểu số 58: |
|
Quyết toán cân đối NSNN năm ... |
Mẫu biểu số 59: |
|
Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 60: |
|
Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế năm ... |
Mẫu biểu số 61: |
|
Quyết toán cân đối nguồn thu chi NSTW và NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 62: |
|
Quyết toán vay - trả nợ NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 63: |
|
Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
Mẫu biểu số 64: |
|
Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm ... |
Mẫu biểu số 65: |
|
Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm ... |
Mẫu biểu số 66: |
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 67: |
|
Quyết toán chi thường xuyên của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm ... |
Mẫu biểu số 68: |
|
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương theo nguồn vốn |
Mẫu biểu số 69: |
|
Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 70: |
|
Quyết toán thu NSĐP năm ... |
Mẫu biểu số 71: |
|
Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ... |
Mẫu biểu số 72: |
|
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm ... |
Mẫu biểu số 73: |
|
Thực hiện vốn đầu tư các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm ... |
Mẫu biểu số 74: |
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm ... |
Mẫu biểu số 75: |
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm ... (không bao gồm nguồn NSNN) |
Mẫu biểu số 76: |
|
Quyết toán chi NSNN theo nội dung kinh tế năm... |
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 01
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
MỤC TIÊU GIAI ĐOẠN |
NĂM … |
NĂM … |
NĂM … |
NĂM … |
NĂM … |
THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
GDP (theo giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng chi NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi NSNN so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Bội chi/Bội thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nợ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nợ Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nợ Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nợ Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Nợ nước ngoài của quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi trả nợ trực tiếp của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trả nợ lãi (từ NSNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 02
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN ...
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
NĂM .... |
NĂM ... |
NĂM ... |
NĂM ... |
NĂM ... |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
GDP theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
% |
|
|
|
|
|
3 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ giá VNĐ/USD |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP |
% |
|
|
|
|
|
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
7 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
Triệu người |
|
|
|
|
|
9 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 03
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NSNN GIAI ĐOẠN ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾ HOẠCH |
I |
Tổng thu NSNN (1+2+3+4) |
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GDP (%) |
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GDP (%) |
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
II |
Tổng chi NSNN (1+2+3+4) |
|
|
Tốc độ tăng chi bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ lệ chi NSNN so với GDP (%) |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
Tốc độ tăng chi bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
2 |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
Tốc độ tăng chi bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
Tốc độ tăng chi bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
Tốc độ tăng chi bình quân hàng năm (%) |
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%) |
|
III |
Bội chi/Bội thu NSNN |
|
|
Bội chi NSNN so GDP (%) |
|
IV |
Chi trả nợ gốc (1+2) |
|
|
Trong đó: - Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư - Tỷ lệ so với tổng nghĩa vụ chi trả nợ gốc (%) |
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
V |
Tổng mức vay của NSNN (1+2) |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 04
DỰ KIẾN TỔNG MỨC DƯ NỢ VÀ NGHĨA VỤ TRẢ NỢ GIAI ĐOẠN ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM CUỐI KỲ KẾ HOẠCH |
1 |
Nợ công |
|
|
Dư nợ |
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Nợ Chính phủ |
|
|
Dư nợ |
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
2 |
Nợ Chính phủ bảo lãnh |
|
|
Dư nợ |
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
3 |
Nợ Chính quyền địa phương |
|
|
Dư nợ |
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
II |
Nợ nước ngoài của quốc gia |
|
|
Dư nợ |
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%) |
|
III |
Nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ |
|
|
Tỷ lệ so với thu NSNN (%) |
|
1 |
Trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn vốn vay |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Trả nợ lãi (từ NSNN) |
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 05
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 5 NĂM ... |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 5 NĂM ... |
GHI CHÚ |
||||
TỔNG SỐ |
TW |
ĐP |
TỔNG SỐ |
TW |
ĐP |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CHI ĐẦU TƯ CỦA NSTW (1) VÀ NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Ngân sách địa phương (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bội thu/ bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHI ĐẦU TƯ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Các chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
. - |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
DỰ PHÒNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại điểm 2, mục II.
(2) Tăng tương ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu (nếu có)
MẪU BIỂU SỐ 06
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|||||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ CHUNG |
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ CHUNG |
NGÀNH, LĨNH VỰC DO CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan trung ương ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan trung ương ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa phương ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tăng tương ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu (nếu có)
MẪU BIỂU SỐ 07
DANH MỤC DỰ ÁN TỪ NHÓM B TRỞ LÊN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG - HOÀN THÀNH |
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NSTW |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NSTW |
GHI CHÚ |
||
SỐ QUYẾT ĐỊNH, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ NSTW |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN/TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN/TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 08
DANH MỤC DỰ ÁN TỪ NHÓM B TRỞ LÊN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM …
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG - HOÀN THÀNH |
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
GHI CHÚ |
||||||||||||
SỐ QUYẾT ĐỊNH |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
TỔNG SỐ (tất cả các nguồn vốn) |
TRONG ĐÓ |
TỔNG SỐ (tất cả các nguồn vốn) |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||||||
TỔNG SỐ (tất cả các nguồn vốn) |
TRONG ĐÓ |
VỐN ĐỐI ỨNG |
VỐN NƯỚC NGOÀI (tính theo đồng Việt Nam) |
VỐN ĐỐI ỨNG |
VỐN NƯỚC NGOÀI (tính theo đồng Việt Nam) |
|||||||||||||||
VỐN ĐỐI ỨNG |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ VỐN NSTW |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ VỐN NSTW |
|||||||||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|
QUY ĐỔI RA ĐỒNG VIỆT NAM |
|||||||||||||||||
NSTW |
CÁC NGUỒN VỐN KHÁC |
TÍNH BẰNG NGOẠI TỆ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như đối với mục I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BIỂU SỐ 09
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM N-1 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1 |
SO SÁNH |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N (1) |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+2 |
|
TUYỆT ĐỐI |
TƯƠNG ĐỐI |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2) |
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương
MẪU BIỂU SỐ 10
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG THU |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N (1) |
SO SÁNH (%) |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách
MẪU BIỂU SỐ 11
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM N-1 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N (1) |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH NĂM N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
I |
Tổng nguồn thu NSTW |
|
|
|
|
|
1 |
Thu NSTW hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|