Nghị quyết 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 27/2016/QH14
Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2016/QH14 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 7/2017, tăng lương cơ sở lên 1,3 triệu/tháng
Đây là một trong những nhiệm vụ giao Chính phủ tại Nghị quyết số 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 được Quốc hội thông qua ngày 11/11/2016.
Cụ thể, Quốc hội yêu cầu Chính phủ chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt nhất các luật thuế và kịp thời hướng dẫn việc chuyển một số loại phí sang giá dịch vụ đúng quy định của pháp luật; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế; chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận trốn thuế; hạn chế tối đa việc ban hành các chính sách mới làm giảm thu ngân sách Nhà nước.
Đặc biệt, từ ngày 01/07/2017, sẽ điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,21 triệu đồng/tháng lên 1,3 triệu đồng/tháng, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng mức tăng lương cơ sở. Đồng thời, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu nước ngoài; khuyến khích mở rộng việc thực hiện khoán xe công đảm bảo hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm…
Xem chi tiết Nghị quyết 27/2016/QH14 tại đây
tải Nghị quyết 27/2016/QH14
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUỐC HỘI ------- Nghị quyết số: 27/2016/QH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Thị Kim Ngân |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 | |
| A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.212.180 | |
1 | Thu nội địa | 990.280 | |
2 | Thu từ dầu thô | 38.300 | |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 180.000 | |
4 | Thu viện trợ | 3.600 | |
| B - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.390.480 | |
1 | Chi đầu tư phát triển | 357.150 | |
2 | Chi dự trữ quốc gia | 850 | |
3 | Chi trả nợ lãi | 98.900 | |
4 | Chi viện trợ | 1.300 | |
5 | Chi thường xuyên | 896.280 | |
6 | Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế | 6.600 | |
7 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | |
8 | Dự phòng | 29.300 | |
| C - BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 178.300 | |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 3,5% | |
1 | Bội chi NSTW | 172.300 | |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 3,38% | |
2 | Bội chi NSĐP | (1) | 6.000 |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 0,12% | |
| D - CHI TRẢ NỢ GỐC | (2) | 163.846 |
1 | Chi trả nợ gốc NSTW | 144.000 | |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư | 144.000 | |
2 | Chi trả nợ gốc NSĐP | 19.846 | |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 12.537 | |
| - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư | 7.309 | |
| Đ - TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 340.157 | |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 183.620 | |
2 | Vay để trả nợ gốc | 156.537 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 729.730 |
1 | Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 726.130 |
2 | Thu viện trợ | 3.600 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 902.030 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 647.400 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách địa phương | 254.630 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 194.250 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
III | Bội chi ngân sách Trung ương | 172.300 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 737.080 |
1 | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 482.450 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 254.630 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 194.250 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
II | Chi ngân sách địa phương | 743.080 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 682.700 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
III | Bội chi ngân sách địa phương | 6.000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.212.180 |
I | Thu nội địa | 990.280 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 286.441 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 201.057 |
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 194.419 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.977 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 45.165 |
6 | Các loại phí, lệ phí | 54.339 |
| Trong đó: Lệ phí trước bạ | 26.069 |
7 | Các khoản thu về nhà, đất | 76.555 |
a | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 27 |
b | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.180 |
c | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 11.398 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 63.700 |
đ | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 249 |
8 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 24.000 |
9 | Thu khác ngân sách | 25.853 |
10 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.473 |
II | Thu từ dầu thô | 38.300 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 180.000 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 285.000 |
a | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 101.700 |
b | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 183.300 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | -105.000 |
IV | Thu viện trợ | 3.600 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | CHIA RA | |||
NSTW | NSĐP | |||||
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN | 1.390.480 | (1) | 707.780 | (2) | 682.700 |
I | Chi đầu tư phát triển | 357.150 | 179.700 | 177.450 | ||
II | Chi dự trữ quốc gia | 850 | 850 | | ||
III | Chi trả nợ lãi | 98.900 | 98.900 | | ||
IV | Chi viện trợ | 1.300 | 1.300 | | ||
V | Chi thường xuyên | 896.280 | 404.630 | 491.650 | ||
| Trong đó: | | | | ||
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 215.167 | 22.194 | 192.973 | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 11.243 | 8.731 | 2.512 | ||
VI | Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế | 6.600 | 6.600 | | ||
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | | 100 | ||
VIII | Dự phòng | 29.300 | 15.800 | 13.500 | ||
| | | | | | |