Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND Thái Nguyên sửa đổi Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 18/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 18/2023/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021
và phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025, cụ thể như sau:
1. Bổ sung điểm v vào khoản 1 Điều 4 như sau:
“v) Thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý;”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 4 như sau:
“b) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4;”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:
“c) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định);”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 1 Điều 5 như sau:
“h) Thu tiền cho thuê đất, mặt nước của các đơn vị do cấp huyện quản lý (không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 quy định này);”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm 11 Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm 11 Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG,
NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tổng số thu (%) | Tỷ lệ % điều tiết được hưởng | ||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi) | ||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | |||||
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên | 100 | 40 | 60 | ||
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình | 100 | 20 | 80 | ||
+ Các huyện còn lại | 100 | 10 | 90 | ||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | |||||
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên | 100 | 40 | 60 | ||
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình | 100 | 20 | 80 | ||
+ Các huyện còn lại | 100 | 10 | 90 | ||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | |||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn các huyện, thành phố | 100 | 10 | 90 |
Phụ lục II
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường (*) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường còn lại | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách xã Quyết Thắng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên quản lý thu | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố | 100 | 100 | 100 | 100 | |||||||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 |
Ghi chú: (*) Gồm: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đồng Quang, Túc Duyên
Phụ lục III
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 20 | 80 | 20 | 80 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 20 | 80 | 20 | 80 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 | 10 | 90 |
Phụ lục IV
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách phường Ba Hàng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã, phường còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 40 | 60 | 40 | 60 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 40 | 60 | 40 | 60 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 | 10 | 90 |
Phụ lục V
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách Thị trấn Hùng Sơn | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Thị trấn Quân Chu và các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 | 10 | 90 |
Phụ lục VI
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Đình Cả | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 | |
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 | |
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 |
Phụ lục VII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Xã Hóa Thượng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã, thị trấn | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 | 10 | 90 |
Phụ lục VIII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Chợ Chu | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã (*) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại (**) | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | |||||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | |||||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | 100 | |||||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | |||||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | ||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | ||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | 100 | |||||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 45 | 45 | 10 | 20 | 70 | 10 | 90 |
Ghi chú: (*) Bao gồm các xã: Phú Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn Phú, Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Lam Vĩ, Bảo Linh
(**) Bao gồm các xã: Tân Thịnh, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Kim Phượng, Linh Thông, Phúc Chu, Tân Dương, Đồng Thịnh, Phượng Tiến, Định Biên
Phụ lục số IX
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Giang Tiên, thị trấn Đu | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế | ||||||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) | ||||||
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 | 10 | 90 | |||
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 | 100 | |||||
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 | 10 | 90 |
Phụ lục X
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Hương Sơn | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|