Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 8844/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hoạt động tín dụng trong các tháng cuối năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 8844/NHNN-CSTT
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 8844/NHNN-CSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 14/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 8844/NHNN-CSTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------------------- Số: 8844/NHNN-CSTT V/v: Hoạt động tín dụng trong các tháng cuối năm 2011 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các tổ chức tín dụng - Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Nơi nhận: - Như trên; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Vụ Dự báo, Thống kê tiền tệ, Vụ Tín dụng, Vụ Pháp chế; - NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố; - Hiệp hội ngân hàng Việt Nam; - Lưu: VP, Vụ CSTT. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Đồng Tiến |
STT | Chỉ tiêu | Dư nợ |
1 | Cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản: | |
1.1 | Xây dựng nhà để bán, cho thuê cho người thu nhập thấp, công nhân lao động tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế. | |
1.2 | Xây nhà ở cho công nhân khu công nghiệp nhưng không thu tiền thuê nhà hoặc thu tiền thuê với giá thuê không vượt quá mức giá cho thuê nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành mà chi phí xây dựng nhà ở hoặc chi phí tiền thuê nhà ở được tính là chi phí hợp lý trong giá thành sản xuất khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp. | |
1.3 | Xây dựng các công trình, dự án phát triển nhà ở sắp hoàn thiện và sẽ được bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 01/01/2012 theo nội dung hợp đồng trong hoạt động xây dựng giữa chủ đầu tư và nhà thầu, hợp đồng mua bán tài sản, hợp đồng mua bán nhà, hợp đồng thuê tài sản. | |
2 | Cho vay tiêu dùng | |
Cho vay đối với nhu cầu vốn để sửa chữa nhà và mua nhà để ở mà nguồn trả nợ bằng tiền lương, tiền công của khách hàng vay. |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ………, ngày … tháng … năm ... Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Chỉ tiêu | Số liệu |
1. Tổng dư nợ tín dụng (tỷ đồng) | |
Trong đó: Tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng | |
2. Tổng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất (tỷ đồng) | |
Trong đó: | |
- Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán | |
- Cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản đã loại trừ các nhu cầu vốn được thống kê tại mục 1 Biểu 01 | |
- Cho vay tiêu dùng đã loại trừ các nhu cầu vốn được thống kê tại mục 2 Biểu 01 | |
3. Tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực sản xuất so với tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng (%) |
Lập biểu (Ký, họ và tên, số điện thoại liên hệ) | ………, ngày … tháng … năm ... Tổng giám đốc (Ký, họ và tên, đóng dấu) |