- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5161/NHNN-TT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về thông báo danh sách mã BIN
| Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5161/NHNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Anh Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5161/NHNN-TT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 5161/NHNN-TT
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 5161/NHNN-TT | Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
| Kính gửi: | - Các Tổ chức phát hành thẻ; |
Thực hiện quy định tại Điều 10 Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng (mã BIN) ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc định kỳ công bố danh mục mã BIN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) cấp trên trang thông tin điện tử của NHNN http://www.sbv.gov.vn, nay, NHNN hệ thống lại Danh sách mã BIN đã cấp đến ngày 30/6/2019 (Phụ lục đính kèm Công văn).
Đề nghị các đơn vị theo dõi, đối chiếu và sử dụng đúng quy định./.
| Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
DANH SÁCH
MÃ BIN ĐÃ CẤP ĐẾN NGÀY 30/6/2019
(Đính kèm Công văn số 5161/NHNN-TT ngày 04/7/2019 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
| STT | Tên Tổ chức phát hành thẻ | Mã BIN |
| 1 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | 970400 |
| 2 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | 970403 |
| 3 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | 970405 |
| 4 | Ngân hàng TMCP Đông Á | 970406 |
| 5 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương | 970407 |
| 6 | Ngân hàng Thương mại TNHH Một Thành Viên Dầu Khí Toàn Cầu | 970408 |
| 7 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | 970409 |
| 8 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Standard Chartered | 970410 |
| 9 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | 970412 |
| 10 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Đại Dương | 970414 |
| 11 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | 970415 |
| 12 | Ngân hàng TMCP Á Châu | 970416 |
| 13 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 970418 |
| 14 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | 970419 |
| 15 | Ngân hàng liên doanh Việt Nga | 970421 |
| 16 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | 970422 |
| 17 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 970423 |
| 18 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam | 970424 |
| 19 | Ngân hàng TMCP An Bình | 970425 |
| 20 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | 970426 |
| 21 | Ngân hàng TMCP Việt Á | 970427 |
| 22 | Ngân hàng TMCP Nam Á | 970428 |
| 23 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | 970429 |
| 24 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | 970430 |
| 25 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | 970431 |
| 26 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | 970432 |
| 27 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | 970433 |
| 28 | Ngân hàng TNHH Indovina | 970434 |
| 29 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | 970436 |
| 30 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM | 970437 |
| 31 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | 970438 |
| 32 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Public Việt Nam | 970439 |
| 33 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | 970440 |
| 34 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam | 970441 |
| 35 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Hong Leong Việt Nam | 970442 |
| 36 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội | 970443 |
| 37 | Ngân hàng Thương mại TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Việt Nam | 970444 |
| 38 | Ngân hàng Hợp Tác Xã Việt Nam | 970446 |
| 39 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | 970448 |
| 40 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | 970449 |
| 41 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | 970452 |
| 42 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | 970454 |
| 43 | Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc - Chi nhánh Hà Nội | 970455 |
| 44 | Ngân hàng Industrial Bank of Korea - Chi nhánh Hồ Chí Minh | 970456 |
| 45 | Ngân hàng Woori Bank Việt Nam | 970457 |
| 46 | Ngân hàng UOB Việt Nam | 970458 |
| 47 | Ngân hàng TNHH Một Thành Viên CIMB Việt Nam | 970459 |
| 48 | Công ty tài chính cổ phần Xi Măng | 970460 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!