- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 4282/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo kết quả thực hiện, tình hình giải ngân và nhu cầu vốn của Dự án 661 năm 2010
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4282/BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/12/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 4282/BNN-TCLN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4282/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố có tham gia Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng tại văn bản số 8450/VPCP-KTTH ngày 19/11/2010 về vốn cho Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010; để có số liệu tổng hợp, làm cơ sở phối hợp với các Bộ ngành liên quan báo cáo Thủ tướng xem xét, giải quyết nhu cầu vốn còn thiếu năm 2010 của các địa phương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố báo cáo:
1. Kết quả thực hiện kế hoạch năm 2010 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. Trong đó, ghi rõ kế hoạch khối lượng và vốn giao đầu năm, kế hoạch bổ sung, điều chỉnh và nhu cầu vốn cho thực hiện các hạng mục của dự án năm 2010.
2. Tình hình giải ngân của dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010 đến 31/12/2010 và ước giải ngân đến hết quý I năm 2011.
3. Nhu cầu vốn còn thiếu so với khối lượng thực hiện các hạng mục của dự án năm 2010 cần bổ sung.
(Có mẫu biểu báo cáo kèm theo)
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện, gửi báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính trước ngày 31/12/2010./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BIỂU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN 661 NĂM 2010 VÀ NHU CẦU VỐN BỔ SUNG NĂM 2010
(Kèm theo Công văn số 4282/BNN-TCLN ngày 23/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch giao năm 2010 | KH bổ sung, điều chỉnh năm 2010 | Kết quả thực hiện các hạng mục lâm sinh 2010 | Giá trị thực hiện (tr.đ) | Giải ngân đến hết 31/12/2010 (tr.đ) | Ước giải ngân đến hết QI/2010 (tr.đ) | Ghi chú |
| I | Khối lượng Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Trồng rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (trong đó 30a trồng rừng thay thế nương rẫy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (trong đó 30a/ trồng từng thay thế nương rẫy) |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Chăm sóc rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Khoán Bảo vệ rừng PH, ĐD (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (trong dó 30a) |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Trồng cây phân tán (1.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
|
| II | Vốn đã được giao (tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Khuyến lâm (2%), BVR (5%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
| III | Vốn còn thiếu (tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!