- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 15557/BTC-PTHT 2025 của Bộ Tài chính về việc công khai danh sách các bộ, cơ quan trung ương và địa phương có tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công hàng tháng dưới mức trung bình của cả nước
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 15557/BTC-PTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thành Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đầu tư |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 15557/BTC-PTHT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 15557/BTC-PTHT
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 15557/BTC-PTHT | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
Kính gửi: ...............................................................................................
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1544/QĐ-TTg ngày 16/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ[1], trên cơ sở tình hình phân bổ, giải ngân kế hoạch đầu tư công 9 tháng năm 2025[2], Bộ Tài chính công khai danh sách 29/42 Bộ, cơ quan trung ương và 15/34 địa phương có tỷ lệ giải ngân thực tế từ đầu năm đến hết ngày 30/9/2025 dưới mức bình quân chung của cả nước (50%) (Danh sách đính kèm).
Đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện chế độ báo cáo theo hướng dẫn tại văn bản số 14328ZBTC-PTHT ngày 15/9/2025 của Bộ Tài chính và gửi về Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1544/QĐ-TTg ngày 16/7/2025.
Bộ Tài chính thông báo để Quý cơ quan biết, thực hiện./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN GỬI VĂN BẢN
I BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
1 Hội Nông dân VN
2 Văn phòng Chính phủ
3 Liên Hiệp các hội Văn học Nghệ thuật VN
4 Bộ Dân tộc và tôn giáo
5 Bộ Khoa học và Công nghệ
6 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
7 Bộ Ngoại giao
8 Bộ Y tế
9 Viện Khoa học công nghệ Việt Nam
10 Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM
11 Bộ Công thương
12 Bộ Tài chính
13 Thông tấn xã VN
14 Tòa án nhân dân tối cao
15 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
16 Ngân hàng nhà nước
17 Viện Khoa học xã hội Việt Nam
18 Bộ Giáo dục và ĐT
19 Bộ Nội vụ
20 Đại học Quốc gia Hà Nội
21 Liên minh HTX VN
22 Bộ Nông nghiệp và Môi trường
23 Thanh tra Chính phủ
24 Kiểm toán nhà nước
25 Đại học Quốc gia TP HCM
26 Bộ Tư pháp
27 Bộ Xây dựng
28 Đài Truyền hình VN
29 Viện KSND tối cao
II ĐỊA PHƯƠNG
1 Lai Châu
2 Sơn La
3 Lâm Đồng
4 Vĩnh Long
5 Quảng Trị
6 Khánh Hòa
7 Cần Thơ
8 Đắk Lắk
9 Đồng Nai
10 An Giang
11 Cà Mau
12 Đà Nẵng
13 Hà Nội
14 Hưng Yên
15 Tp Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG CÓ TỶ LỆ GIẢI NGÂN 9 THÁNG NĂM 2025 DƯỚI BÌNH QUÂN CẢ NƯỚC (50%)
(Kèm theo văn bản số /BTC-PTHT ngày tháng năm 2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | Nội dung | KHTTCP giao (bao gồm các Quyết định giao bổ sung) | Giải ngân đến hết ngày 30/9/2025 | Ghi chú | ||
| Số tiền | Tỷ lệ so với KH TTCP giao | Tỷ lệ so với KHTTCP giao đầu năm |
| |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| I | BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
| 1 | Hội Nông dân VN | 9.019 |
| 0,0% | 0,0% |
|
| 2 | Văn phòng Chính phủ | 74.933 |
| 0,0% | 0,0% |
|
| 3 | Liên Hiệp các hội Văn học Nghệ thuật | 13.695 |
| 0,0% | 0,0% |
|
| 4 | Bộ Dân tộc và tôn giáo | 906.470 | 30.701 | 3,4% | 3,4% |
|
| 5 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 923.342 | 32.848 | 3,6% | 3,6% | Nếu không tính 727,6 tỷ đồng đề xuất giảm đang trình UBTVQH, tỷ lệ giải ngân của Bộ Khoa học và Công nghệ đạt 16,8% |
| 6 | Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 409.583 | 18.736 | 4,6% | 4,6% |
|
| 7 | Bộ Ngoại giao | 508.883 | 38.047 | 7,5% | 7,5% |
|
| 8 | Bộ Y tế | 7.242.270 | 715.146 | 9,9% | 12,4% |
|
| 9 | Viện Khoa học công nghệ Việt Nam | 2.459.277 | 277.900 | 11,3% | 11,3% |
|
| 10 | Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM | 706.337 | 120.543 | 17,1% | 17,1% |
|
| 11 | Bộ Công thương | 423.506 | 74.773 | 17,7% | 17,7% |
|
| 12 | Bộ Tài chính | 2.109.299 | 444.366 | 21,1% | 21,1% | Nếu không tính 688 tỷ đồng đề xuất giảm đang trình UBTVQH, tỷ lệ giải ngân của Bộ Tài chính là 31,3% |
| 13 | Thông tấn xã VN | 87.880 | 20.176 | 23,0% | 23,0% |
|
| 14 | Tòa án nhân dân tối cao | 1.220.999 | 289.656 | 23,7% | 23,7% |
|
| 15 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.085.893 | 513.276 | 24,6% | 24,6% |
|
| 16 | Ngân hàng nhà nước | 194.800 | 48.850 | 25,1% | 25,1% | Nếu không tính 30 tỷ đồng đề xuất giảm đang trình UBTVQH, tỷ lệ giải ngân của NHNN là 29,6% |
| 17 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 216.868 | 56.676 | 26,1% | 26,1% |
|
| 18 | Bộ Giáo dục và ĐT | 2.985.731 | 794.794 | 26,6% | 26,6% |
|
| 19 | Bộ Nội vụ | 100.822 | 28.025 | 27,8% | 27,8% |
|
| 20 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 1.499.936 | 434.040 | 28,9% | 34,7% |
|
| 21 | Liên minh HTX VN | 107.016 | 32.035 | 29,9% | 29,9% |
|
| 22 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | 23.381.367 | 7.600.220 | 32,5% | 32,5% | Nếu không tính 2.581,55 tỷ đồng đề xuất giảm đang trình UBTVQH, tỷ lệ giải ngân của Bộ NN&MT là 36,5% |
| 23 | Thanh tra Chính phủ | 2.611 | 862 | 33,0% | 33,0% |
|
| 24 | Kiểm toán nhà nước | 6.367 | 2.108 | 33,1% | 33,1% |
|
| 25 | Đại học Quốc gia TP HCM | 2.101.495 | 740.555 | 35,2% | 35,2% |
|
| 26 | Bộ Tư pháp | 746.616 | 283.730 | 38,0% | 38,0% |
|
| 27 | Bộ Xây dựng | 82.555.368 | 32.496.623 | 39,4% | 39,9% |
|
| 28 | Đài Truyền hình VN | 191.530 | 77.524 | 40,5% | 40,5% |
|
| 29 | Viện KSND tối cao | 275.050 | 121.578 | 44,2% | 44,2% |
|
| II | ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| 1 | Lai Châu | 3.833.778 | 847.858 | 22,1% | 22,5% |
|
| 2 | Sơn La | 6.461.025 | 1.680.238 | 26,0% | 26,7% |
|
| 3 | Lâm Đồng | 15.606.697 | 4.849.153 | 31,1% | 31,1% |
|
| 4 | Vĩnh Long | 17.011.857 | 6.234.453 | 36,6% | 36,7% |
|
| 5 | Quảng Trị | 11.969.639 | 4.491.929 | 37,5% | 48,3% |
|
| 6 | Khánh Hòa | 16.087.128 | 6.134.963 | 38,1% | 48,1% |
|
| 7 | Cần Thơ | 27.682.933 | 10.731.544 | 38,8% | 38,8% |
|
| 8 | Đắk Lắk | 14.164.253 | 5.557.097 | 39,2% | 42,2% |
|
| 9 | Đồng Nai | 31.926.914 | 12.799.072 | 40,1% | 41,8% |
|
| 10 | An Giang | 21.309.358 | 8.611.081 | 40,4% | 46,5% |
|
| 11 | Cà Mau | 10.705.531 | 4.330.303 | 40,4% | 40,6% |
|
| 12 | Đà Nẵng | 16.402.859 | 7.308.479 | 44,6% | 46,2% |
|
| 13 | Hà Nội | 87.130.263 | 39.288.345 | 45,1% | 45,1% |
|
| 14 | Hưng Yên | 40.300.732 | 19.230.545 | 47,7% | 48,1% |
|
| 15 | Tp Hồ Chí Minh | 118.948.861 | 57.998.551 | 48,8% | 48,8% |
|
Ghi chú: Sau khi đánh giá trên cơ sở đề xuất điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách trung ương 2025 đã trình cấp có thẩm quyền xem xét và không bao gồm kế hoạch vốn mới dc giao bổ sung từ ngân sách Trung ương 2024 thì sẽ có tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn cao hơn mức trung bình của cả nước, bao gồm:
1. Văn phòng Chủ tịch nước
2. Văn phòng Quốc hội
3. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
4. Bộ Công An
5. Tỉnh Tuyên Quang
6. Tỉnh Cao Bằng
[1] Về việc thành lập các Tổ công tác đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu, xây dựng hạ tầng, thúc đẩy tăng trưởng, đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
[2] Văn bản số 528/BTC-PTHT ngày 03/10/2025 của Bộ Tài chính.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!