Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5038:1989 Máy nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5038:1989

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5038:1989 Máy nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 5038:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:1989Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5038:1989

MÁY NÔNG NGHIỆP

Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Agricultural machines quality index nomenclature

 

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy nông nghiệp và quy định chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy và thiết bị chế biến.

1. Chỉ tiêu công dụng

1.1. Năng suất: ha/h; T/h; m/h …….. hoặc Kg/s, m/s …….

1.2. Các chỉ tiêu nông học:

Chiều rộng làm việc:          m

Tốc độ di chuyển:              km/h

1.3. Khối lượng máy:         kg

1.4. Kích thước choán chỗ, mm:

- Ở vị trí làm việc:

+ Chiều rộng;

+ Chiều dài;

+ Chiều cao;

- Ở vị trí vận chuyển

+ Chiều rộng;

+ Chiều dài;

+ Chiều cao;

1.5. Khoảng cách mặt đường, mm

1.6. Bán kính quay nhỏ nhất, mm

- Theo điểm mút mặt ngoài;

- Theo vệt bánh xe ngoài;

1.7. Tiêu hao công suất động cơ cho 1 đơn vị năng suất mã lực/đơn vị năng suất.

1.8. Tính vạn năng:

1.8.1. Khả năng thực hiện các công việc khác nhau của máy.

1.8.2. Số loại đối tượng canh tác của máy.

1.9. Tính liên hợp:

Khả năng thực hiện đồng thời các công việc khác nhau trên máy.

2. Chỉ tiêu chất lượng cơ bản thực hiện quá trình sản xuất

2.1. Hệ số dử dụng thời gian làm việc của ca máy.

2.2. Hệ số độ tin cậy thực hiện quá trình sản xuất.

2.3. Hệ số bảo dưỡng công nghệ.

3. Chỉ tiêu độ tin cậy

3.1. Tổng thời gian làm việc của máy, h

3.2. Tổng thời gian làm việc giữa 2 kỳ sửa chữa, h.

3.3. Tổng thời gian hỏng hóc giữa 2 kỳ sửa chữa, h.

3.4. Hệ số sẵn sàng.

4. Chỉ tiêu công nghệ

4.1. Lượng lao động để chế tạo máy,

4.2. Tỉ khối vật liệu của máy; kg/đơn vị năng suất.

5. Chỉ tiêu công thái học

5.1. Sự bố trí phù hợp chỗ điều khiển và cơ cấu điều khiển.

5.2. Lực điều khiển tay gạt và bàn đạp, N.

5.3. Thông số môi trường nơi làm việc của người lái.

5.3.1. Nhiệt độ môi trường trong buồng lái, 0C.

5.3.2. Lượng bụi trong không khí; mg/m3.

5.3.3. Mức độ ồn nơi buồng lái, dbA

5.3.4. Tần số rung, mm/s

- Tại chỗ người điều khiển;

- Tại chỗ làm việc của máy;

- Tại cơ cấu điều khiển;

6. Tính an toàn

6.1. Độ chiếu sáng làm việc, lux

6.2. Khoảng chiếu sáng gần nhất; mm

6.3. Quãng đường phanh (đối với máy nông nghiệp tự hành) mm

6.4. Độ ổn định:

- Độ ổn định dọc;

- Độ ổn định ngang;

7. Chỉ tiêu thẩm mỹ

8. Chỉ tiêu tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa

9. Chỉ tiêu kinh tế.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi