Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989
Số hiệu: | TCVN 4689:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4689:1989
MÁY NÔNG NGHIỆP
MÁY CÀY LƯỠI DIỆP TREO
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Mounted mauldboard plough – Terminology
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy cày lưỡi diệp treo được dùng phổ biến trong khâu làm đất ở Việt Nam.
Nội dung tiêu chuẩn gồm 3 phần:
1. Khái niệm chung;
2. Thuật ngữ cấu tạo;
3. Thuật ngữ sử dụng.
Tên gọi tương ứng với tiếng Anh | Ký hiệu | Định nghĩa | Tên gọi không nên dùng | Ghi chú | Ảnh và hình vẽ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
1. Khái niệm chung | ||||||||||
1.1. Máy cày Tractor plough |
| Là công cụ liên hợp với máy kéo để thực hiện nhiệm vụ làm đất cơ bản theo những yêu cầu nông học đã đề ra. |
|
|
| |||||
1.2. Máy cày lưỡi diệp Mouldboard plough |
| Là cày có các bộ phận làm việc chính để cắt đất, tách đất, nâng đất và lật đất là lưỡi và diệp cày. |
|
|
| |||||
1.3. Máy cày lưỡi diệp treo Mounted mouldboard plough |
| Là máy cày được treo sau máy kéo trong quá trình làm việc cũng như vận chuyển |
|
|
| |||||
1.4. Máy cày lưỡi diệp nửa treo. Semi-mounted mouldboard plough
|
| Là máy cày trong quá trình vận chuyển, hoặc quay đầu bờ, có một phần (phía đầu) được treo lên sau máy kéo và phần còn lại (phần đuôi) di chuyển trên mặt đất nhờ tựa vào một bánh xe. |
|
|
| |||||
1.5. Máy cày lưỡi diệp móc Drawn mouldboard plough
|
| Là máy cày được móc theo sau máy kéo trong quá trình làm việc cũng như quá trình vận chuyển nhờ một móc kéo và một bánh xe cày. |
|
|
| |||||
1.6. Máy cày chảo Disc plough |
| Là máy cày có các bộ phận làm việc để cắt đất, tách đất, nâng và lật đất là các chảo có dạng hình chỏm cầu. |
|
|
| |||||
1.7. Máy cày không lật Chisel plough |
| Là cày thực hiện việc phá vỡ đất nhưng không lật đất |
|
|
| |||||
2. Máy cày lưỡi diệp treo – Thuật ngữ | ||||||||||
2.1. Lưỡi cày Share |
| Là một bộ phận của máy cày thực hiện việc cắt đất, tách đất trong khi cày |
|
|
| |||||
2.2. Diệp cày Mouldboard |
| Là một bộ phận của máy cày thực hiện việc nâng đất, làm rạn nứt đất và lật đất trong khi cày. |
|
|
| |||||
2.3. Thanh chống diệp Brace
|
| Là một thanh cứng chống giữ phần cánh diệp nhằm tăng độ chịu uốn của diệp cày trong khi cày. |
|
|
| |||||
2.4. Tấm tựa đồng Land side |
| Là một bộ phận của máy cày có nhiệm vụ tựa vào thành luống để chống lại sự quay của cày trong khi cày |
|
|
| |||||
2.5. Gót cày Heel |
| Là một bộ phận được lắp vào phần cuối tấm tựa đồng của thân cày cuối cùng (ở những cày có nhiều thân) nhằm chống lún khi cày và thay thế được khi mòn. |
|
|
| |||||
2.6. Bọng cày Frog |
| Là một loại đế tựa để lắp các bộ phận làm việc chính của cày là lưỡi, diệp và tấm tựa đồng
|
| Có loại cày có trụ cày và bọng cày liền nhau như cày 3-35 của Liên Xô |
| |||||
2.7. Trụ cày Beam |
| Là một dầm đứng một đầu được bắt chặt vào khung cày, một đầu lắp bọng cày. |
|
| ||||||
2.8. Khung cày Frama of plough |
| Là một bộ phận gồm có nhiều thanh thép định hình ghép chặt lại với nhau tạo thành một khung cứng dùng để lắp các bộ phận khác của cày. |
|
|
| |||||
2.9. Trục treo cày Shaft of plough |
| Là một bộ phận của máy cày dùng để lắp cày vào máy kéo và để điều chỉnh cày |
| Ở cày Bungari không có trục treo cày mà chỉ có ngỗng trục để treo cày |
| |||||
2.10. Giá đỡ trục treo cày. Shaft housing |
| Là một loại giá đỡ của trục treo cày cho phép trục treo cày trượt được theo phương ngang và theo phương xiên so với chiều tiến của cày. |
|
|
| |||||
2.11. Bộ phận treo. Three points linkage joinning system |
| Là một hệ đòn gồm 3 thanh, hệ đòn này phối hợp với trục treo cày tạo thành hệ thống 3 điểm treo để treo cày vào máy kéo. |
|
|
| |||||
2.12. Bánh tựa đồng Deepth wheel |
| Là một loại bánh xe dùng để thực hiện hai nhiệm vụ: - Điều chỉnh độ nông sâu của cày. - Giúp cày di chuyển ổn định khi cày. |
|
| ||||||
2.13. Trục vít điều chỉnh độ sâu cày Deepth control |
| Là một loại vít me dùng để nâng, hạ bánh tựa đồng. |
|
| ||||||
2.14. Dao dĩa |
| Là một loại đĩa tròn phẳng, mép sắc lắp phía trước thân cày (thường ở thân cày cuối cùng) giúp cho đường cày gọn, sạch và làm giảm một phần lực cản cắt của cày. |
|
|
| |||||
2.15. Thân cày Bottom |
| Là bộ phận bao gồm trụ cày, bọng cày và các chi tiết lắp trên bọng |
|
|
| |||||
2.16. Thân cày phụ Supplament Bottom |
| Là thân cày có kích thước nhỏ lắp phía trước thân cày chính thực hiện nhiệm vụ cắt trước một phần đất ở một độ sâu nhất định. |
| Thường có ở những cày cần cày ở độ sâu hơn. |
| |||||
3. Thuật ngữ sử dụng | ||||||||||
3.1. Mặt đồng Field surface |
| Là bề mặt của ruộng trước khi cày. |
|
|
| |||||
3.2. Đáy luống Hand pan |
| Là bề mặt tạo nên do việc cắt đất của lưỡi cày ở độ sâu cày. |
|
|
| |||||
3.3. Độ sâu cày Depth of ploughing |
| Là khoảng cách đo được từ mặt đồng đến đáy luống |
|
|
| |||||
3.4. Độ lật Degree of inversion |
| Là góc quay của thỏi đất so với mặt đồng. |
|
|
| |||||
3.5. Thỏi đất cày. Furrow slice. |
| Là phần đất do một thân cày cắt, nâng và lật về một phía. |
|
|
| |||||
3.6. Bề rộng xá cáy. Width of cut of a bottom |
| Là bề rộng làm việc của một lưỡi cày tính bằng khoảng cách cắt đất vuông góc với chiều tiến của cày. |
|
|
| |||||
3.7. Bề rộng đường cày. Width of cut of a plough |
| Là bề rộng làm việc của toàn bộ cày. |
|
|
| |||||
3.8. Đường sống trâu. Back furrow. |
| Là giải đất vồng lên do hai đường cày liền nhau, ngược chiều nhau úp vào nhau với một độ chập nhất định. |
|
|
| |||||
3.9. Đường lóng máng. Dead furrow. |
| Là răng tạo nên do 2 đường cày liền nhau ngược chiều nhau lật về 2 phía khác nhau. |
|
|
|