Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982 Thuốc trừ dịch hại Metyla parathion 50% - Dạng nhũ dầu

Số hiệu: TCVN 3713:1982 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/02/1982
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3713:1982

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3713-82

THUỐC THỬ DỊCH HẠI

METYLA PARATHION 50 % - DẠNG NHŨ DẦU

Inseeticides. Metyl parathion 50% emulsifiable concentrates

Tiêu chuẩn này áp dụng cho metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu, chế biến từ metyla parathion kỹ thuật, chất gây nhũ và các dung môi thích hợp, dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Thành phần của metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu gồm: metyla parathion kỹ thuật, chất gây nhũ và dung môi thích hợp.

Tên hóa học của metyla parathion là:

0.0 – dimetyla O – p – nitrofenyla phophothioat

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử: 263.

Metyla parathion 50% dạng nhũ dầu là dung dịch trong suốt màu vàng sẫm, mùi thối của hợp chất có lưu huỳnh.

Tỷ trọng: tùy theo nguồn nguyên liệu sử dụng

Tỷ trọng ở 28 oC: d = 1,066 ÷ 1,1000.

1.2. Metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu phải có các chỉ tiêu đạt mức quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức và yêu cầu

1. Hàm lượng 0.0 – dimetyla O-P nitrofenyla photphothioat, tính bằng %

50 ± 2,5

2. Độ bền của nhũ tương 5 % trong nước cứng chuẩn

Lớp kem ở trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống đong không được lớn hơn 2 ml (sau 30 phút) và 4 ml (sau 1 giờ)

3. Độ tự nhũ

Theo mục 3.4

4. Độ tái nhũ

Sau 24 giờ sự tái nhũ phải hoàn toàn.
Lớp kem trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống không được quá 4 ml (sau 24 giờ 30 phút)

5. Độ axit (theo H2SO4), không lớn hơn

0,4

2. Lấy mẫu theo TCVN 3711 - 81

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song ít nhất với hai lượng cân.

3.2. Xác định hàm lượng 0,0 -dimetyla O - p - nitrofenyla photphothioat.

3.2.1. Nguyên tắc của phương pháp: metyla parathion được tách khỏi chất gây nhũ và p-nitrophenola bằng cách xử lý với ete dầu mỏ và dung dịch etanola, sau đó bằng dung dịch natri cacbonat Metyla parathion trong lớp ete dầu mỏ được khử bằng kẽm và hỗn hợp axit axetic - axit clohydric, và nhóm amino tạo thành được định phân dung dịch natri nitrit chuẩn.

3.2.2. Thuốc th và dụng cụ:

Etanola, dung dịch 50% (thể tích/thể tích);

Ete dầu mỏ, có nhiệt độ sôi vào khoảng 40 đến 60oC;

Natri clorua, dung dịch bão hòa;

Natri bicacbonat, dung dịch 10%;

Hỗn hợp axit axetic axit clohydric;

Kẽm kim loại, dạng bột;

Axit clohydric đậm đặc;

Axit axetic băng;

Kali bromua hay natri bromua

Axit sunfanilic khan

Natri nitrit dung dịch chuẩn 0,1M: cân 6,90 g natri nitrit cho vào bình định mức 1000ml, thêm nước đến vạch.

Dung dịch này được chuẩn lại như sau:

Cân 0,40 đến 0,45g axit sunfanilic khan (chính xác đến 0,0002g) vào cốc đốt cao thành dung tích 400 ml. Thêm 80 ml nước, 10 ml axit clohydric đậm đặc, 30ml axit axetic băng và 5 g natri bromua (hoặc kali bromua), làm lạnh hỗn hợp tới nhiệt độ 10oC rồi đến 0oC bằng cách thêm nước đá bào, sạch để vào máy khuấy từ. Chuẩn độ nhanh hỗn hợp này ở 0oC đến 10oC với dung dịch natri nitrit 0,1 M như thí nghiệm vết màu (xem phần cách tiến hành). Gần đến điểm cuối, thêm dung dịch natri nitrit từng 4 giọt một.

Độ chuẩn (N) của natri nitrit tính theo công thức sau:

trong đó:

m - khối lượng axit sunfanilic sử dụng, tính bằng g

V - thể tích dung dịch natri nitril sử dụng, tính bằng ml

3.2.3. Tiến hành thử

a) Tách và chiết tách metyla parathion

Cân khoảng 1 g meytla parathion 50% dạng nhũ dầu (chính xác đến 0,0002g) cho vào phễu tách 250 ml và tráng bình đựng với 100 ml dung dịch etanola và 100 ml ete dầu mỏ. Cho phần tráng vào phễu tách, thêm 10 ml dung dịch natri clorua bão hòa và lắc trong 30 giây. Rút lớp dung dịch etanola cho vào phễu tách thứ 2 và chiết với 100 ml ete dầu mỏ. Lặp lại với phễu tách thứ ba và rút bỏ lớp dung dịch etanola

Rửa riêng biệt ba phần ete đã chiết tách được theo thứ tự và với các dung dịch sau (dùng cùng một dung dịch để rửa lần lượt cho cả 3 phần):

- hai lần với 30 ml dung dịch etanola

- hai lần với dung dịch natri bicacbonat

- 50 ml nước có thêm 10 ml dung dịch natri clorua bão hòa

b) Xác định metyla parathion trong lớp ete:

Gộp ba phần chiết vào cốc đốt có thành cao, dung tích 400 ml và làm bốc hơi dung môi. Thêm 35 ml hỗn hợp axit axetic-axit clohydric và 1 g bột kẽm. Đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ và đun cách thủy ít nhất là 15 phút, cho đến khi dung dịch trở thành không màu. Thêm 10 ml axit clohydric đậm đặc và tiếp tục đun nóng cho đến khi kẽm hòa tan hoàn toàn. Làm lạnh, thêm 50 ml nước và 5g natri bromua hoặc kali bromua, làm lạnh tới khoảng 10 oC đến 0oC bằng cách thêm nước đá bào sạch, và để vào máy khuấy. Định phân hỗn hợp ở 0oC đến 10oC với dung dịch natri nitrit chuẩn 0,1M một cách nhanh chóng như thí nghiệm vết màu. Gần đến điểm cuối, thêm dung dịch natri nitrit từng 4 giọt một.

c) Thí nghiệm vết màu:

Nhúng đũa khuấy bằng thủy tinh vào dung dịch thử nghiệm và kế đó dụng đũa nhanh vào giấy tinh bột hoặc giấy tẩm KI. Phản ứng kết thúc khi màu xanh đen xuất hiện ngay tức khắc lúc vừa chấm lên giấy và hiện tượng này có thể lặp lại trong vòng 1 phút mà không cần thêm dung dịch natri nitrit.

3.2.4. Tính kết quả.

Hàm lượng 0,0 – dimetyla O-p-nitrofenyla photphotthioat (X); tính bằng %, theo công thức:

trong đó:

V - lượng natri nitrit dùng để chuẩn độ, tính bằng ml

N - độ chuẩn của dung dịch natri nitrit

m - khối lượng mẫu, tính bằng g

f - hệ số hiệu chỉnh, được xác định theo công thức

f =

trong đó:

T – số lượng lý thuyết, theo tính toán của dung dịch natri nitrit 0,1 M (tính bằng ml) đã dùng trong việc định phân nhóm nitro của 1 g chất rắn chứa 1 nhóm nitro.

A – Số lượng thực tế natri nitrit đã dùng trong việc định phân nhóm nitro của 1 g chất rắn nguyên chất đó đủ kết tinh lại.

3.3. Xác định độ bền của nhũ tương 5 % trong nước cứng chuẩn

Theo TCVN 3711 – 82

3.4. Xác định độ tự nhũ

Theo TCVN 3711 – 82

3.5. Xác định độ tái nhũ

Theo TCVN 3711 – 82

3.6. Xác định độ axit

Theo TCVN 3711 – 82

4. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

Theo TCVN 3711 – 82

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định ban hành các tiêu chuẩn Nhà nước về thuốc trừ dịch hại

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×