Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3666:1989 Lợn đực giống Iooc-sai - Phân cấp chất lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3666:1989
Số hiệu: | TCVN 3666:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3666:1989
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3666:1989
LỢN ĐỰC GIỐNG IOOC-SAI - PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG
Yorkshire Boar quality classification
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3666-81, áp dụng để phân cấp chất lượng lợn đực giống Iooc-sai.
Việc phân cấp chất lượng giống còn được tiến hành theo phương pháp giám định lợn giống (TCVN 1280-81)
1. Cấp sinh sản
1.1. Đối với điểm và cấp sinh sản của lợn đực giống làm việc được xét theo 2 chỉ tiêu:
- Số con sơ sinh còn sống bình quân của các ổ đẻ mà nó phối (số liệu không dưới 10 ổ đẻ của 10 lợn nái từ cấp II trở lên mà nó phối).
- Khối lượng bình quân 1 lợn con lúc sơ sinh của 10 ổ đẻ.
1.2. Điểm số của các chỉ tiêu được tính theo bảng 1 của tiêu chuẩn này.
1.3. Cấp sinh sản của lợn đực giống làm việc được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3. của tiêu chuẩn này.
1.4. Đối với lợn đực giống nuôi trong gia đình, điểm và cấp sinh sản được xét theo chỉ tiêu bình quân số con sơ sinh còn sống của các ổ đẻ mà nó phối (không dưới 10 ổ đẻ). Điểm số của chỉ tiêu trên được tính theo bảng 1 của tiêu chuẩn này.
1.5. Cấp sinh sản được xếp theo thang điểm ở điểm 4.3 của tiêu chuẩn này.
2. Cấp sinh trưởng
2.1. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực giống hậu bị dưới 6 tháng tuổi được xét theo chỉ tiêu khối lượng. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực giống từ 6 tháng tuổi trở lên được xét theo 2 chỉ tiêu: khối lượng và dài thân.
2.2. Điểm khối lượng và dài thân của lợn đực giống hậu bị và lợn đực giống làm việc được xét theo bảng 2a và 2b của tiêu chuẩn này.
2.3. Điểm sinh trưởng của lợn đực giống từ 6 tháng tuổi trở lên là tổng số điểm khối lượng và dài thân.
2.4. Cấp sinh trưởng của lợn đực giống được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4 -3 của tiêu chuẩn này.
3. Cấp ngoại hình
3.1. Lợn đực giống được xét cấp ngoại hình bằng cách cho điểm về đặc điểm giống và các bộ phận của cơ thể theo bảng 3 của tiêu chuẩn này.
3.2. Điểm và hệ số của từng bộ phận được quy định ở bảng 4 của tiêu chuẩn này. Tổng số điểm của các bộ phận được dùng để xếp cấp ngoại hình.
3.3. Cấp ngoại hình được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.
4. Cấp tổng hợp
4.1. Cấp tổng hợp của lợn đực giống hậu bị được xếp theo 2 chỉ tiêu: sinh trưởng và ngoại hình.
Điểm tổng hợp của 2 chỉ tiêu trên được tính theo công thức:
Điểm tổng hợp của lợn đực giống hậu bị = (6 x điểm ST + 4 x điểm NH) : 10
4.2. Cấp tổng hợp của lợn đực giống làm việc được xếp theo 3 chỉ tiêu: sinh sản, sinh trưởng và ngoại hình.
Điểm tổng hợp của 3 chỉ tiêu trên được tính theo công thức:
Điểm tổng hợp của lợn đực giống làm việc = (3 x điểm SS + 4 x điểm ST + 3 x điểm NH) : 10
4.3. Cấp sinh sản, cấp sinh trưởng, cấp ngoại hình và cấp tổng hợp được xếp theo thang điểm quy định như sau:
Đặc cấp: từ 85 đến 100 điểm.
Cấp 1: từ 70 đến 84 điểm
Cấp 2: từ 60 đến 69 điểm
Cấp 3: từ 50 đến 59 điểm
Dưới 50 điểm không xếp cấp
Bảng tính điểm sinh sản của lợn đực giống làm việc
Bảng 1
Cơ sở chăn nuôi giống chọn lọc hạt nhân | Gia đình | ||||
Số con | Điểm | Khối lượng 1 con sơ sinh | Điểm | Số conđẻ ra sống bình quân các ổ đẻ( không dưới 10 ổ mà nó phối) | Điểm |
5 | 25 | 0,8 | 20 | 5 | 55 |
6 | 30 | 0,9 | 23 | 6 | 60 |
7 | 35 | 1,0 | 26 | 7 | 65 |
8 | 40 | 1,1 | 30 | 8 | 70 |
9 | 45 | 1,2 | 33 | 9 | 75 |
10 | 50 | 1,3 | 35 | 10 | 80 |
11 | 55 | 1,4 | 38 | 11 | 90 |
12 trở lên | 60 | 1,5 trở lên | 40 | 12 trở lên | 100 |
Bảng tính điểm sinh trưởng của lợn đực giống hậu bị dưới 6 tháng tuổi
Bảng 2a
Điểm | 100 | 95 | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
Tháng tuổi | Khối lượng (Kg) | ||||||||
2 | 20 | 18 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
3 | 30 | 28 | 24 | 22 | 21 | 20 | 18 | 17 | 16 |
4 | 42 | 38 | 35 | 30 | 29 | 28 | 26 | 24 | 23 |
5 | 55 | 50 | 45 | 42 | 40 | 38 | 35 | 32 | 30 |
Bảng tính điểm sinh trưởng của lợn đực giống từ 6 tháng tuổi trở lên
Bảng 2b
Điểm | 50 | 47 | 45 | 42 | 40 | 37 | 35 | 32 | 30 | 50 | 47 | 45 | 42 | 40 | 37 | 35 | 32 | 30 |
Tháng tuổi | Khối lượng (kg) | Dài thân (cm) | ||||||||||||||||
6 | 65 | 60 | 55 | 52 | 46 | 44 | 40 | 38 | 35 | 108 | 105 | 102 | 100 | 98 | 96 | 94 | 92 | 90 |
7 | 78 | 72 | 67 | 64 | 58 | 55 | 51 | 48 | 44 | 114 | 112 | 108 | 106 | 103 | 100 | 98 | 96 | 94 |
8 | 94 | 86 | 80 | 76 | 68 | 66 | 62 | 58 | 52 | 120 | 118 | 114 | 112 | 109 | 106 | 104 | 102 | 96 |
9 | 110 | 100 | 94 | 88 | 80 | 77 | 74 | 68 | 63 | 126 | 124 | 120 | 118 | 115 | 112 | 109 | 105 | 102 |
10 | 125 | 115 | 106 | 100 | 92 | 88 | 85 | 79 | 73 | 134 | 130 | 125 | 123 | 120 | 118 | 114 | 110 | 107 |
11 | 140 | 130 | 120 | 112 | 103 | 100 | 96 | 90 | 82 | 140 | 136 | 130 | 128 | 125 | 123 | 119 | 114 | 111 |
12 | 155 | 145 | 134 | 124 | 115 | 112 | 107 | 102 | 92 | 146 | 142 | 136 | 132 | 130 | 128 | 124 | 116 | 114 |
13 | 167 | 160 | 146 | 136 | 127 | 124 | 118 | 112 | 102 | 150 | 147 | 142 | 136 | 134 | 131 | 127 | 119 | 117 |
14 | 178 | 174 | 158 | 148 | 139 | 136 | 130 | 121 | 112 | 154 | 151 | 146 | 140 | 138 | 134 | 130 | 122 | 120 |
15 | 190 | 184 | 170 | 159 | 150 | 148 | 140 | 130 | 122 | 157 | 154 | 150 | 144 | 141 | 137 | 134 | 125 | 122 |
16 | 200 | 192 | 182 | 168 | 162 | 159 | 148 | 138 | 132 | 160 | 156 | 153 | 147 | 144 | 140 | 136 | 128 | 125 |
17 | 210 | 200 | 192 | 180 | 172 | 168 | 157 | 148 | 141 | 163 | 160 | 156 | 150 | 140 | 142 | 138 | 130 | 127 |
18 | 220 | 210 | 200 | 190 | 182 | 177 | 166 | 158 | 150 | 165 | 162 | 158 | 153 | 148 | 144 | 140 | 132 | 129 |
19 | 230 | 220 | 210 | 200 | 190 | 186 | 175 | 165 | 158 | 167 | 164 | 160 | 155 | 150 | 146 | 141 | 134 | 131 |
20 | 238 | 228 | 218 | 210 | 198 | 195 | 183 | 175 | 166 | 170 | 166 | 162 | 158 | 153 | 148 | 143 | 136 | 133 |
21 | 245 | 236 | 225 | 220 | 207 | 202 | 192 | 183 | 172 | 173 | 168 | 164 | 160 | 155 | 150 | 145 | 138 | 135 |
22 | 250 | 245 | 232 | 228 | 215 | 210 | 200 | 190 | 180 | 175 | 170 | 166 | 162 | 156 | 152 | 146 | 140 | 136 |
23 | 256 | 250 | 238 | 235 | 224 | 216 | 205 | 196 | 185 | 178 | 173 | 168 | 164 | 158 | 153 | 148 | 142 | 138 |
24 | 260 | 255 | 245 | 240 | 230 | 220 | 210 | 200 | 190 | 180 | 175 | 170 | 165 | 160 | 155 | 150 | 145 | 140 |
Bảng xét cấp ngoại hình lợn đực
Bảng 3
T.T | Bộ phận | Ưu điểm | Nhược điểm |
1. | Đặc điểm giống thể chất, lông da | Đặc điểm giống rõ, thể chất chắc chắn, cơ thể cân đối, khoẻ mạnh, lông da trắng tuyền có thể có một vài bớt đen nhỏ trên da, lông dày vừa phải. Đi đứng tự nhiên, nhanh nhẹn, không quá hung dữ. | Đặc điểm giống không cân đối, thể chất thô hoặc yếu, lông da khô dày, nhiều bớt đen. Đi đứng không tự nhiên, chữ bát, vòng kiềng, quá hung dữ hoặc chậm chạp. |
2. | Đầu và cổ | Đầu to vừa phải, biểu hiện đặc điểm giống, không có khuyết tật, đầu cổ kết hợp tốt. | Đầu cổ quá to hoặc quá nhỏ, mõm dài, hẹp, hai hàm không đều, má lép hoặc xệ, cổ quá dài hoặc quá ngắn, có eo khi kết hợp với vai. |
3. | Vai, ngực đùi trước | Vai rộng, ngực sâu, nở nang, đùi trước phát triển tốt | Vai hẹp, ngực nông, có eo giữa hai xương bả vai. Đùi trước lép. |
4. | Lưng, sườn bụng | Lưng dài, rộng, thẳng hoặc hơi vòng lên. Sườn sâu, tròn, bụng gọn không xệ. | Lưng ngắn, hẹp, võng, sườn không sâu, tròn, bụng to, xệ. |
5. | Mông và đùi sau | Mông dài vừa phải, hơi dốc, thấp hơn hoặc bằng vai. Đùi sau chắc chắn, phát triển tốt. | Mông ngắn, nhọn, hoặc quá đầy đặn, dốc hoặc quá bằng. Đùi lép. |
6. | Bốn chân | Khoẻ, chắc chắ,. đế chân chắc | Chân quá thô hoặc yếu, nhỏ, móng không khít, có tật, đi chạm kheo , đi bàn, khoảng cách hẹp. |
7. | Vú và bộ phận sinh dục | 14 - 16 vú, khoảng cách đều, bộ phận sinh dục phát triển tốt. | Dưới 14 vú, cà không lộ rõ, không đều, quá lệch, bộ phận sinh dục có thương tật . |
Bảng tính điểm ngoại hình
Bảng 4
T.T | Các bộ phận của cơ thể | Điểm tối đa | Hệ số | Điểm và hệ số |
1 | Đặc điểm giống, thể chất lông da | 5 | 5 | 25 |
2 | Đầu và cổ | 5 | 1 | 5 |
3 | Vai, ngực, đùi trước | 5 | 2 | 10 |
4 | Lưng, sườn , bụng | 5 | 3 | 15 |
5 | Mông và đùi sau | 5 | 3 | 15 |
6 | Bốn chân | 5 | 3 | 15 |
7 | Vú và bộ phận sinh dục | 5 | 3 | 15 |
| Cộng |
| 20 | 100 |