Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1998 Hạt giống ngô lai - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1998 Hạt giống ngô lai - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 312:1998Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1998Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) TCVN 312_1998 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 312:1998

HẠT GIỐNG NGÔ LAI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Zea mays L - (Hy brid.)

 

1. Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này áp dụng đối với hạt giống ngô bố mẹ, hạt giống ngô lai qui ước và lai không qui ước, được sản xuất và lưu thông trong cả nước.

- Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ cho hạt giống ngô bố mẹ, hạt giống ngô lai qui ước và lai không qui ước.

- Hạt giống ngô lai được xác nhận theo tiêu chuẩn này chỉ được sử dụng một lần để sản xuất ngô thương phẩm.

2. Yêu cầu kỹ thuật:

2.1. Yêu cầu về đất:

Đất được sử dụng để sản xuất hạt giống ngô lai phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác.

2.2. Kiểm định đồng ruộng:

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng

Ruộng sản xuất hạt giống bố mẹ và hạt lai phải được kiểm định ít nhất 4 lần.

- Trước thời điểm cây bố tung phấn

- Từ khi có khoảng 5% số cây mẹ phun râu.

- Trước khi kết thúc thụ phấn.

- Trước khi thu hoặch

Trong đó lần 2 và lần 3 do phòng kiểm nghiệm có thẩm quyền kiểm định và lập biên bản.

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống phải đảm bảo yêu cầu cách ly tối thiểu như qui định ở bảng 1

Bảng 1

Chỉ tiêu

Ruộng nhân dòng bố mẹ

Ruộng sản xuất hạt lai

1. Cách ly không gian (m)

 

 

1.1. Ruộng không có vật cản xung quanh.

500m

300m

1.2. Ruộng có trồng ít nhất 3 hàng bố bảo vệ xung quanh hoặc có vật cản tự nhiên như; tường rào cao, hàng cây che chắn...

400m

200m

1.3. Giữa các ruộng sản xuất hạt lai có cibm 1 bố

 

5m

2. Cách ly thời gian (ngày)

Thời điểm trổ cờ hoặc phun râu của ruộng giống phải chênh lệch so với thời gian điểm tung phấn cuả các ruộng ngô đại trà ở xung quanh (nếu có) ít nhất 20 ngày.

2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng ; Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn quy định sau đây:

- Ruộng nhân dòng bố mẹ:

Cây khác dạng đã hoặc đang tung phấn (% số cây)

Tối đa (tại mỗi lần kiểm định) : 0,1 %

- Ruộng sản xuất hạt lai : Theo qui định ở bảng 2

Bảng 2

Chỉ tiêu

Các giống lai qui ước

Các giống lai không qui ước

Lai đơn

Lai kép, lai ba, lai nhiều dong

Bố là giống lai

Bố là giống thụ phấn tự do

1. Số cây khác dạng đã hoặc đang tung phấn ở hàng bố tại mỗi lần kiểm định 2 và 3 (%số cây)

0,3

0,5

0,5

1,0

2. Số cây khác dạng ở hàng mẹ tại lần kiểm định thứ 3 (% số cây)

0,3

0,5

1,0

0,5

3. Số cây khử chưa hết bao phấn ở hàng mẹ tại mỗi lần kiểm định 2 và 3 (% số cây)

0,4

0,5

0,5

0,5

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống : Theo qui định ở bảng 3

Bảng 3

 

Đơn vị

Dòng

Hạt giống lai

Chỉ tiêu

tính

Bố, mẹ

Lai đơn

Lai kép, lai ba, lai nhiều dòng

Lai không qui ước

1. Độ sạch (Tối thiểu)

%K/lượng

99,0

99,0

99,0

99,0

2. Tạp chất (Tối đa)

%K/lượng

1,0

1,0

1,0

1,0

3. Hạt khác giống phân biệt được bằng màu sắc và dạng hạt (tối đa)

% số hạt

0

0,1

0,2

0,2

4. Hạt cỏ dại (Tối đa)

Hạt/kg

0

0

0

0

5. Nẩy mầm(Tối thiểu)

% số hạt

85

87

87

87

6. Độ ẩm (Tối đa)

 

 

 

 

 

- Trong bao thường

%K/lượng

12,0

12,0

13,0

13,0

- Trong bao không thấm nước (ni lon)

 

10,0

10,0

10,0

10,0

7. Độ đồng đều hạt

 

Số hạt quá bé (có khối lượng < 1/2 so với khối lượng hạt trung bình của mẫu) không vượt quá : 5%

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi