Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 12469-9:2022 Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12469-9:2022
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
Số hiệu: | TCVN 12469-9:2022 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12469-9: 2022
GÀ GIỐNG NỘI
PHẦN 9: GÀ TIÊN YÊN
Indegious breeding chicken
Part 9: Tien Yen chicken
Lời nói đầu
TCVN 12469-9:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12469: Gà giống nội gồm các phần:
- TCVN 12469-1:2018 - Phần 1: Gà Ác
- TCVN 12469-2:2018 - Phần 2: Gà Mía
- TCVN 12469-3:2018 - Phần 3: Gà Hồ
- TCVN 12469-4:2018 - Phần 4: Gà Ri
- TCVN 12469-5:2018 - Phần 5: Gà H’mông
- TCVN 12469-6:2018 - Phần 6: Gà Đông Tảo
- TCVN 12469-7:2022 - Phần 7: Gà Tre
- TCVN 12469-8:2020 - Phần 8: Gà Nhiều Cựa
- TCVN 12469-9:2022 - Phần 9: Gà Tiên Yên
GÀ GIỐNG NỘI - PHẦN 9: GÀ TIÊN YÊN
Indegious breeding chicken - Part 9: Tien Yen chicken
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với gà Tiên Yên nuôi để làm giống. Phụ lục A đưa ra hình minh họa về đặc điểm ngoại hình của giống gà Tiên Yên.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13474 - 1 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Gia cầm
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)
Đặc điểm về hình dáng; màu lông, mỏ, chân, mào và các đặc điểm khác đặc thù của giống.
3.2
Dài thân (body length)
Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.
3.3
Vòng ngực (chest circle)
Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.
3.4
Dài lườn (breast length)
Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.
3.5
Cao chân (leg height)
Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.
3.6
Dài lông cánh (wing feather length)
Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.
3.7
Vòng ngực/dải thân (chest circle/body length)
Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân.
3.8
Tuổi đẻ (tuổi thành thục về tính) (age at first laying egg of chicken herd)
Tuổi đẻ của đàn gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5 %.
3.9
Tỷ lệ đẻ (laying rate)
Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần; tháng hoặc năm).
3.10
Năng suất trứng (egg production)
Tổng số trứng bình quân/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm).
3.11
Khối lượng trứng (egg weight)
Khối lượng trứng trung bình của đàn gà đẻ ở tuần tuổi 37 và 38.
3.12
Đường kính lớn của quà trứng (D) (egg’s large diameter)
Độ dài lớn nhất của đường kính lớn của quả trứng.
3.13
Đường kính nhỏ của quả trứng (d) (egg's small diameter)
Độ dài lớn nhất của đường kính nhỏ của quả trứng.
3.14
Chỉ số hình thái của quả trứng (eggs' morphological index)
Chỉ số giữa đường kính lớn (D) và đường kính nhỏ (d) của trứng gà đẻ ở tuần tuổi 37 và 38.
3.15
Trứng giống (breeding egg)
Trứng đủ tiêu chuẩn ấp, hình trái xoan, không dị hình, vỏ không bị sần sùi và không bị bẩn; có các chỉ tiêu về chất lượng được quy định trong tiêu chuẩn này.
3.16
Tỷ lệ trứng có phôi (egg-embryo rate)
Tỷ lệ giữa số trứng có phôi so với tổng số trứng đưa vào ấp.
3.17
Tỷ lệ nở/trứng có phôi (hatching rate/embryonated eggs)
Tỷ lệ giữa số gà nở ra còn sống so với tổng số trứng có phôi (tỷ lệ nở/trứng có phôi).
3.18
Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp (hatching rate/incubated eggs)
Tỷ lệ giữa số gà nở ra còn sống so với tổng số trứng đưa vào ấp (tỷ lệ nở/tổng trứng ấp).
3.19
Tỷ lệ gà con loại 1 (first grade chicks rate)
Tỷ lệ giữa số gà con nở ra đạt tiêu chuẩn loại 1 với tổng số gà nở ra còn sống.
3.20
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng (mortality and culling rate per month)
Tỷ lệ giữa tổng số gà chết và loại thải trong tháng với số gà có mặt đầu tháng.
3.21
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng (tiêu tốn TĂ/10 trứng) (feed consumption rate for ten eggs)
Lượng thức ăn tiêu tốn bình quân cho 10 quả trứng trong một giai đoạn (tuần; tháng hoặc năm).
4 Các yêu cầu
4.1 Yêu cầu về ngoại hình
Ngoại hình của gà Tiên Yên bao gồm các đặc điểm về hình dáng, màu lông, màu da, màu mỏ, màu chân, màu mào, kiểu mào, chùm lông đầu, lông cằm được quy định tại Bảng 1. Tham khảo hình minh họa trong Phụ lục A.
Bảng 1 - Yêu cầu về ngoại hình
Chỉ tiêu | 01 ngày tuổi | 08 tuần tuổi | Trưởng thành (38 tuần tuổi) | ||
Trống | Mái | Trống | Mái | ||
Hình dáng | - | Thân ngắn mình rộng, phần thân trước thon và to dần về phía sau | Thân ngắn mình rộng, phần thân trước thon và to dần về phía sau | Thân ngắn mình rộng, phần thân trước thon và to dần về phía sau | Thân ngắn mình rộng, phần thân trước thon và to dần về phía sau |
Màu lông | Vàng nhạt, vàng sọc đen, nâu | Vàng nhạt, mận chín, hoa mơ | Vàng điểm đen, vàng điểm trắng, nâu sẫm, hoa mơ | Mận chín, vàng, màu hoa mơ | Vàng nhạt, vàng điểm đen, hoa mơ, nâu sẫm |
Màu da | Vàng | Vàng | Vàng | Vàng | Vàng |
Màu mỏ | Vàng | Vàng, nâu sẫm | Vàng, nâu sẫm | Vàng, nâu sẫm | Vàng, nâu sẫm |
Màu chân | Vàng | Vàng | Vàng | Vàng | Vàng |
Màu mào | - | - | - | Đỏ | Đỏ |
Kiểu mào | - | - | - | Đơn, nụ | Đơn, nụ |
Chùm lông đầu, lông cằm(a) | - | - | - | Một số có chùm lông ở đầu, chùm lông ở cằm | Một số có chùm lông ở đầu, chùm lông ở cằm |
(a) Tỷ lệ gà Tiên Yên không có chùm lông đầu, không có chùm lông cằm từ 12-16%. |
4.2 Khả năng sinh trưởng
Khả năng sinh trưởng của gà Tiên Yên được đánh giá bằng kích thước các chiều đo tại thời điểm sinh trưởng cụ thể theo quy định tại Bảng 2 và khối lượng cơ thể tại các thời điểm sinh trưởng cụ thể theo quy định tại Bảng 3.
Bảng 2 - Yêu cầu về kích thước các chiều đo
Chỉ tiêu | 8 tuần tuổi | 38 tuần tuổi | ||
Trống | Mái | Trống | Mái | |
1. Dài thân, tính bằng centimet | 12 ÷ 15 | 11 ÷14 | 20 ÷ 23 | 17 ÷ 20 |
2. Vòng ngực, tính bằng centimet | 20 ÷ 23 | 18 ÷ 21 | 35 ÷ 38 | 27 ÷ 30 |
3. Vòng ngực/dài thân | 1,2 ÷ 1,5 | 1,2 ÷ 1,5 | 1,2 ÷ 1,5 | 1,2 ÷ 1,5 |
4. Dài lườn, tính bằng centimet | 7 ÷ 10 | 6 ÷ 9 | 12 ÷ 15 | 10 ÷ 13 |
5. Dài lông cánh, tính bằng centimet | ≥ 13 | ≥ 13 | ≥ 18 | ≥ 16 |
6. Cao chân, tính bằng centimet | 5 ÷ 8 | 5 ÷ 8 | 8 ÷ 11 | 6 ÷ 9 |
Bảng 3 - Yêu cầu về khối lượng cơ thể
Chỉ tiêu | Trống | Mái |
1. Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính bằng gam | ≥ 30 | |
2. Khối lượng gà kết thúc 08 tuần tuổi, tính bằng gam | 800 ÷ 900 | 650 ÷ 750 |
3. Khối lượng gà vào đẻ, tính bằng gam | 1 800 ÷ 2 000 | 1 500 ÷ 1 700 |
4. Khối lượng gà kết thúc 38 tuần tuổi, tính bằng gam | 2 900 ÷ 3100 | 2 100 ÷ 2 300 |
4.3 Năng suất sinh sản
Năng suất sinh sản của gà Tiên Yên được đánh giá bằng các chỉ tiêu về sinh sản theo quy định tại Bảng 4 và các chỉ tiêu về chất lượng trứng và khả năng ấp nở theo quy định tại Bảng 5.
Bảng 4 - Yêu cầu về đẻ trứng
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Tuổi đẻ, tính bằng tuần tuổi | 21 ÷ 23 |
2. Tỷ lệ đẻ bình quân, tính bằng % | ≥ 33 |
3. Năng suất trứng/số mái đầu kỳ/48 tuần đẻ, tính bằng quả | ≥ 85 |
4. Năng suất trứng/số mái bình quân/48 tuần đẻ, tính bằng quả | ≥ 90 |
5. Trứng giống, tính bằng % | ≥ 90 |
6. Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng, tính bằng kg | ≤ 3,2 |
7. Tỷ lệ chết, loại/tháng, tính bằng % | ≤ 2 |
Bảng 5 - Yêu cầu về chất lượng trứng và khả năng ấp nỡ
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Khối lượng trứng, tính bằng gam | 45 ÷ 50 |
2. Đường kính lớn của quả trứng (D), tính bằng mm | 49 ÷ 56 |
3. Đường kính nhỏ của quả trứng (d), tính bằng mm | 37 ÷ 42 |
4. Chỉ số hình thái của quả trứng (D/d) | 1,20 ÷ 1,35 |
5. Tỷ lệ trứng có phôi, tính bằng % | ≥ 80 |
6. Tỷ lệ nở/trứng có phôi, tính bằng % | ≥ 90 |
7. Tỷ lệ nở/tổng số trứng ấp, tính bằng % | ≥ 70 |
8. Tỷ lệ gà con loại 1/tổng số gà nở ra còn sống, tính bằng % | ≥ 90 |
5 Phương pháp xác định
Xác định các chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng, năng suất sinh sản theo TCVN 13474 - 1 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Gia cầm.
Phụ lục A
(tham khảo)
Hình minh họa đặc điểm ngoại hình của giống gà Tiên Yên 38 tuần tuổi
Hình A.1 - Minh họa đặc điểm ngoại hình của gà mái
Hình A.2 - Minh họa đặc điểm ngoại hình của gà trống
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. 01 Báo cáo khảo sát về đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất, chất lượng trứng của gà Tiên Yên tại cơ sở chăn nuôi gà Tiên Yên và Trại thực nghiệm Khoa Chăn nuôi Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
[2]. Báo cáo đánh giá chi tiết nguồn gen gà Tiên Yên thuộc dự án “Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi sinh sản theo quy mô công nghiệp và nuôi thương phẩm bán trang trại giống gà Tiên Yên, từ 2011 - 2015.
[3]. Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đinh Tôn (2020). Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Yên. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 18 (6): 423-433.
[4]. Vũ Yến Thoa (2018). Khả năng sinh sản của gà Tiên Yên. Học Viện nông nghiệp Việt Nam, P: 42.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.