Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-1:2022 Lợn giống bản địa - Phần 1: Lợn Móng Cái

Số hiệu: TCVN 13562-1:2022 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/12/2022
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13562-1:2022

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13562-1:2022

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13562-1:2022 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13562-1:2022 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13562-1:2022

LỢN GIỐNG BẢN ĐỊA - PHẦN 1: LỢN MÓNG CÁI

Indigenous breeding pigs - Part 1: Mong Cai pig

Lời nói đầu

TCVN 13562-1:2022 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13562:2022 - Lợn giống bn địa gồm các phần:

- TCVN 13562-1:2022, Phần 1: Lợn Móng Cái

- TCVN 13562-2:2022, Phần 2: Lợn Mường Khương

- TCVN 13562-3:2022, Phần 3: Lợn Lũng Phù

- TCVN 13562-4:2022, Phần 4: Lợn Vân Pa

- TCVN 13562-5:2022, Phần 5: Lợn Sóc

 

LỢN GING BẢN ĐỊA - PHN 1: LỢN MÓNG CÁI

Indigenous breeding pigs - Part 1: Mong Cai pig

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với lợn Móng Cái nuôi để làm giống.

2  Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này.

TCVN 13474-3:2022: Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 3: Giống lợn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Lợn giống bản địa (Indigenous Pigs)

Là những giống lợn được hình thành và tồn tại ở địa bàn nhất định trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

3.2

Lợn đực hậu bị (Young boar)

Lợn đực được kiểm tra năng suất cá thể, chọn giữ lại để khai thác tinh hoặc giao phối trực tiếp.

3.3

Lợn cái hậu bị (Gilt)

Lợn cái được kiểm tra năng suất cá thể, chọn giữ lại để sử dụng làm nái sinh sản.

3.4

Lợn nái (Sow)

Lợn cái đã đẻ tối thiểu một lứa.

4  Các yêu cầu

4.1  Ngoại hình

Các đặc điểm ngoại hình (tại thời điểm 8 tháng tuổi) phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng 1. Phụ lục A đưa ra hình minh họa về đặc điểm ngoại hình của giống lợn Móng Cái.

Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)

Chỉ tiêu

Đặc điểm đặc trưng

Hình dáng

Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ.

Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi dài, gốc đuôi to.

Chân to, vững chắc; móng chân tròn, khít; đi bằng ngón chân.

Màu sắc lỏng, da

Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông đen.

Lợn giống để sinh sản

+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển bình thường, dịch hoàn cân đối.

+ Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi rõ, không có vú kẹ, vú lép.

4.2  Các chỉ tiêu kỹ thuật

4.2.1  Lợn đực giống

4.2.1.1  Lợn đực hậu bị

Các chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng của lợn đực hậu bị (từ 60 đến 240 ngày tuổi) được nêu trong Bảng 2. 6

Bảng 2 - Khả năng sinh trưởng của ln đực hậu bị

Chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn

350

2. Tiêu tn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng, kg, không lớn hơn

4,0

3. Độ dày mỡ lưng (đo vị trí P2), mm, không lớn hơn

25

4.2.1.2  Lợn đực khai thác tinh

Các chỉ tiêu về năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh được nêu trong Bảng 3.

Bảng 3 - Năng suất, cht lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh

Ch tiêu

Mức yêu cu

1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn

150

2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn

70

3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ hơn

200 x 108

4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn

15

5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh, không nhỏ hơn

21 x 109

4.2.1.3  Lợn đực phối trực tiếp

Các ch tiêu về năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp được nêu trong Bảng 4.

Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp

Chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn

85,00

2. Sổ con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn

10,0

3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg, không nhỏ hơn

0,55

4.2.2  Lợn cái giống

4.2.2.1  Lợn cái hậu bị

Các chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị (từ 60 đến 240 ngày tuồi) được nêu trong Bảng 5.

Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị

Chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Khả năng tăng khối lưng, g/ngày, không nhỏ hơn

300

2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không lớn hơn

4,0

4.2.2.2  Lợn nái

Các chỉ tiêu về năng suất sinh sản của lợn nái được nêu trong Bảng 6.

Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái

Chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không ln hơn

350

2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn

11,0

3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn

19

4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ hơn

5,5

5  Phương pháp xác định

Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định ở mục 4.2 tại TCVN 13474-3:2022: Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 3: Giống ln.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Minh họa đặc điểm ngoại hình của giống lợn Móng Cái tại thời điểm 8 tháng tuổi

Hình A.1 - Minh họa đặc điểm ngoại hình Lợn đực Móng Cái

Hình A.2 - Minh họa đặc điểm ngoại hình Lợn cái Móng Cái

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 9111:2011, Lợn giống ngoại- Yêu cầu kỹ thuật.

[2] TCVN 9713:2013, Lợn giống nội - Yêu cầu kỹ thuật.

[3] TCVN 11910:2018, Quy trình giám định, bình tuyn lợn giống.

[4] Phạm Sỹ Tiệp (2013). “Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và xây dựng mô hình chăn nuôi lợn Móng cái cao sản tại một số tỉnh phía Bắc”. Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước 2011-2013.

[5] Nguyễn Hữu Cường, Phạm Sỹ Tiệp (2016). “Xác định mức năng lượng trao đi và protein phù hợp trong khẩu phần thức ăn cho lợn Móng Cái hậu b và chửa dựa trên các nguyên liệu sẵn có ở miền Bắc Việt Nam”. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi, số 212, tháng 10/2016, tr.47-53.

[6] Phạm Sỹ Tiệp, Hoàng Thị Phi Phượng, Nguyễn Văn Trung (2015). “Kết quả xây dựng mô hình chăn nuôi lợn Móng Cái cao sản tại một số tỉnh phía Bắc". Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học Viện Chăn nuôi năm 2013-2015 - Phần Công nghệ sinh học và các vấn đề khác, tháng 8/2015, tr.170-182.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13562-1:2022

01

Quyết định 2428/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Lợn giống bản địa và Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-5:2022 Lợn giống bản địa - Phần 5: Lợn Sóc

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-3:2022 Lợn giống bản địa - Phần 3: Lợn Lũng Pù

04

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-4:2022 Lợn giống bản địa - Phần 4: Lợn Vân Pa

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×