Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 217:2004 yêu cầu kỹ thuật cá bỗng bột

Số hiệu: 28TCN 217:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/11/2004
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 217:2004

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 28TCN 217:2004

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 28TCN 217:2004 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

28TCN 217:2004

CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG BỘT - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Freshwater fish - Larvae of Spinibarbus denticulatus - Technical requirements

1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của cá bột đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng.

2 Yêu cầu kỹ thuật

Chất lượng cá bột phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bột

tt

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

1

Khả năng bắt mồi

Ðã tiêu hết noãn hoàng và ăn được mồi bên ngoài

2

Tuổi tính từ sau khi trứng nở (ngày)

6 - 7

3

Chiều dài (mm)

6 - 8

4

Ngoại hình

Cân đối, không dị hình

5

Màu sắc

Cá chưa hình thành màu sắc rõ ràng

6

Trạng thái hoạt động

Bơi quanh thành dụng cụ chứa đựng cá, có phản ứng mạnh với tiếng động

7

Tình trạng sức khoẻ

Tốt, không có dấu hiệu bệnh lý

3 Phương pháp kiểm tra

3.1 Dụng cụ chủ yếu để kiểm tra chất lượng cá bột được quy định trong Bảng 2.

3.2 Thức ăn để kiểm tra khả năng bắt mồi của cá bột là lòng đỏ trứng gà luộc chín.

3.3 Lấy mẫu

Dùng vợt vớt ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ bể ấp, thả vào bát có chứa sẵn khoảng 1/3 dung tích bát là nước sạch để kiểm tra.

3.4 Kiểm tra các chỉ tiêu

3.4.1 Khả năng bắt mồi

Lấy lòng đỏ trứng gà đã luộc chín bóp nhuyễn, hoà vào 50 ml nước sạch rồi lọc qua vải màn. Dùng thìa vãi nước có lòng đỏ trứng trên mặt nước của bể ấp. Sau 10 phút, quan sát nếu thấy bụng cá có lòng đỏ trứng là cá bột đã tiêu hết noãn hoàng và bắt được mồi ăn bên ngoài.

Bảng 2 - Dung cụ kiểm tra chất lượng cá bột

tt

Dụng cụ

Quy cách, đặc điểm

Số lượng

1

Vợt vớt cá bột

Lưới phù du N064 hoặc vải săm vớt cá bột; Ф 350 - 400 mm

1

2

Thước đo hoặc giấy kẻ ô li

Có vạch chia chính xác đến mm

1

3

Bát chứa cá bột

Bằng nhựa hoặc bát sứ trắng; dung tích 0,5 - 1,0 lít

3

4

Cốc đong thuỷ tinh

Dung tích 10 - 25 ml

1

5

Panh

Loại thẳng

1 - 2

6

Vải màn hai lớp

Hình vuông, kích thước 200 x 200 mm

1

3.4.2 Ngoại hình, màu sắc và trạng thái hoạt động

Quan sát trực tiếp cá bột trong bát chứa mẫu ở nơi đủ ánh sáng để đánh giá được ngoại hình, màu sắc và trạng thái hoạt động của cá bột theo quy định trong Bảng 1.

3.4.3 Chiều dài

Dùng panh gắp cá bột đặt nhẹ nhàng trên mặt giấy kẻ ô li hoặc thước đo kẻ ly để đo chiều dài toàn thân cá (L). Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 1 phải lớn hơn 90% tổng số cá kiểm tra.

3.4.4 Tình trạng sức khoẻ

Kiểm tra các chỉ tiêu về cảm nhiễm bệnh của cá Bỗng bột theo quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN101:1997 (Quy trình kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản). Kết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của cá bột bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động theo quy định trong Bảng 1.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 28TCN 217:2004

01

Quyết định 26/2004/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×