Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003 Yêu cầu kỹ thuật với hạt giống lạc
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003
Số hiệu: | 10TCN 315:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Năm ban hành: | 2003 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 315:2003
HẠT GIỐNG LẠC - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Groundnut - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô giống lạc, thuộc loài Aracchis hypogaea L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất lạc giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng lạc.
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
- Lần 1: Khi khoảng 50% số cây ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh)
- Lần 2: Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó ít nhất lần kiểm định thứ nhất phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly với các ruộng lạc khác ít nhất 3 mét.
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
- Nguyên chủng: 99,7% số cây,
- Xác nhận: 99,5% số cây.
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 99,0 | 99,0 | 99,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 0 | 0 |
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 1 | 5 |
4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 70 | 70 | 70 |
5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn - Trong bao thường - Trong bao kín không thấm nước |
12,0 10,0 |
12,0 10,0 |
12,0 10,0 |