Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT

Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:59/2011/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/08/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

---------------------

Số: 59/2011/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------------

Hà Nội, ngày  30  tháng  8 năm 2011

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh

và sử dụng tại Việt Nam

--------------------------

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

          Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này) gồm 262 loại, được chia thành:
a. Phân khoáng đơn: 01 loại;
b. Phân hữu cơ: 03 loại;
c. Phân vi sinh vật: 04 loại;
d. Phân hữu cơ vi sinh: 22 loại;
đ. Phân hữu cơ sinh học: 12 loại;
e. Phân hữu cơ khoáng: 37 loại;
g. Phân bón lá: 182 loại;
h. Phân bón có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 01 loại.
2. Danh mục các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự thay đổi về tên, tổ chức, cá nhân đăng ký (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này), gồm 78 loại, được chia thành:
a. Phân hữu cơ: 02 loại;
b. Phân vi sinh vật: 04 loại;
c. Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
d. Phân hữu cơ sinh học: 17 loại;
đ. Phân hữu cơ khoáng: 09 loại;
e. Phân bón lá: 41 loại;
g. Phân bón đất hiếm: 02 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Thông tư này thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

---------------------

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------------

 

PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số                  /2011/TT-BNNPTNT ngày        tháng        năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

INDO GUANO

%

P2O5: 6,92; Ca: 17,84

CT TNHH TM
Mai Khôi

II. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Melfert 5-3-2
(Melfert Slow Release Organic Fertilizer)

%

HC: 64; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11

CT TNHH TM
XNK
Việt Tranh Đề
(NK từ Bỉ, Hà Lan)

mg/kg

Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu: 60; B: 35; Mo: 2

2

Nature’ choice
N-P-K-OM 4-3-3-65

%

HC: 65; N-P2O5-K2O: 4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12

 

pH: 6,4

3

Riger 4-2-10

%

HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 9; MgO: 0,5; Độ ẩm: 12

mg/kg

Fe: 650; Mn: 300; Zn: 250; Cu: 50; B: 15; Co: 1

III. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Tricho-MX

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x109; Streptomyces sp: 1x107; Bacillus sp: 1x 108

CT TNHH TM&SX  Mai Xuân

%

Độ ẩm: 30

2

Vi.EM - MX

Cfu/g

Bacillus sp: 1x109; Rhotopseudomonas: 1x106; Lactobacillus sp: 1x107; Sacchromyces sp: 1x106

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05

3

EM - MX

Cfu/g

Bacillus sp: 1x109; Rhotopseudomonas: 1x106; Lactobacillus sp: 1x107; Sacchromyces sp: 1x106

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05

4


BIO-9 USA

%

P2O5-K2O: 0,2-0,1; Ca: 0,5;  Mg : 0,5; S: 0,1;  Fe: 0,08; I: 0,03
Co: 0,0008; Cu: 0,0005; F: 0,015; Zn: 0,005;  Mn: 0,09; B: 0,018
Mo: 0,0012; Se: 0,00002

CT TNHH
Giống hoa Phương Đông

Cfu/ml

Bacillus licheniformis; Bacillus azotoformans; Bacillus megaterium
Bacillus thuringiensis; Bacillus coagulans; Bacillus pumlis
Bacillus stearothermiphillis; Paenibacillus polymyxa; Paenibacillus durum; Paenibacillus florescence;  Paenibacillus gordonae
Azotobacter chroococcum; Azotobacter polymyxa; Sacchromyces cervisiae; Pseudomonas aureofaceans: 8.108: mỗi loại

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1


 BIO SUN

%

HC: 16; N: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH
Bio Sun

Cfu/g

Azotobacter spp: 1x106 ; Trichoderma: 1x109

ppm

Fe: 200; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 200

2


HAC 1-1,5

%

HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30

CT TNHH TM
 Hoàng Ân

ppm

Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20

Cfu/g

Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp:  1x106 mỗi loại

3

 

HAC 3-1-0,5

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S; 0,002
Độ ẩm: 30

CT TNHH TM
 Hoàng Ân

ppm

Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200

Cfu/g

Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp:  1x106 mỗi loại

4


HAC-07

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

B: 100; Zn: 100; Mn: 300; Fe: 100; Cu: 200

Cfu/g

Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp:  1x106 mỗi loại

5


HAC-10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-0,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2; S: 0,15; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; B: 1000; Axit Humic: 1000

Cfu/g

Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp:  1x106 mỗi loại

6


 Minamix_VSBO 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH
CN Hóa sinh
Miền nam_Đăk Lăk

Cfu/g

Azotobacter spp; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200

7


Trichoderma VIC

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; CaO: 1,6; MgO: 0,6; SiO2: 1,6; S: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH
Hóa Nông
VIC

Cfu/g

Trichoderma spp.: 1x106

8

Phân phức hợp
 Fitohoocmon I

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 3-1-8  

CT CP phân bón
Fitohoocmon

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 3,8; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

Azotobacter sp; Pseudomonas sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại

9

 HUMIX

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30   

CT TNHH
Hữu Cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

Cfu/g

Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại

10

LA NGÀ

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5;  Độ ẩm: 30

CT CP
 Mía đường
La Ngà

Cfu/g

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

11

LA NGÀ 1

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

12

LA NGÀ 2

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter spp:; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

13

LA NGÀ 3

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5;  N-P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại 

14

LA NGÀ 4

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-4-4; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại 

15

Việt Phát

%

HC: 15; Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6; Ca: 0,6;   Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón
Sao Việt

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

16

Nông Phát

%

HC: 15, Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5;  Mg: 0,03; S: 0,6
Ca: 0,6; Độ ẩm: 30

CT TNHH
VT NN
Tây Nguyên

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300;  Mn: 300; NAA: 50

Cfu/g

Trichoderma sp  Azotobacter spp; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại

17

EMZ-USA

%

HC: 15

CT CP PT
Thế Giới Xanh (NK từ Hoa Kỳ)

Cfu/ml

Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1    

18

Komix-RRb

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

CT CP SX TM
Thiên Phúc

ppm

Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05

19

Thiên Tân 003

%

HC: 15; P2O5: 2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25

CT CP
Thiên Tân

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Aspergillus niger; Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

20

 
Thiên Tân 004

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Aspergillus niger; Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

21

SINH HỌC XANH (BioBlue)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm : 30

CT TNHH MTV
SX-TM Thiên Tân

ppm

Streptomyces spp; Bacillus sp: 1 x 106 mỗi loại

22

Thiên Trường Trichoderm

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-2; CaO: 5; Độ ẩm: 30

CT TNHH KHKT
Thiên Trường

Cfu/g

Trichoderma sp: 2x106; Bacillus sp: 1x106

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

APT

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH NN
An Phú Thịnh

ppm

Zn: 500; Mn: 150; Fe: 150

2

Nguyên Xanh 2,5-0,5-1

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SXTM & DV Bảo Ân

 

pH: 6,5

3

BN1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 2,5-2-2; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25

CS SX&KD phân bón Bảo Ngọc

4

BN2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 4-2-2; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25

5

BN3

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 2,5-4-4; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25

6

BN4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 3-5-4; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25

7

Trimix- N1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Điền Trang

ppm

Cu: 50; Zn: 50; B : 150 

8

Minamix_SHBO 01

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH
CN Hóa sinh
Miền nam_Đăk Lăk

ppm

Zn: 500; Mn: 150; Fe: 150

9

Việt Phát

%

HC: 22; Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón
Sao Việt

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50

10

Nông Phát

%

HC: 22; Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6
Ca: 0,6; Độ ẩm: 20

CT TNHH
VT NN
Tây Nguyên

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50

11

Thiên Trường Humate

%

HC: 70 (Axit Humic: 55); N-K2O: 2,5-10; Độ ẩm: 17

CT TNHH KHKT
Thiên Trường

12

Thiên Trường Humic 3-7-3

%

HC: 25; Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 3-7-3; CaO: 7; MgO: 2; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20

VI. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

TSC 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 1; S: 1; MgO: 1;  Độ ẩm: 20

CT CP VTKTNN Cần Thơ

ppm

B: 1000

2

 TSC 4-2-4

%

HC: 15; N-P2O5- K2O: 4-2-4; CaO: 2; S: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

B: 1000

3

TSC 4-4-2

%

HC: 15; N- P2O5-K2O: 4-4- 2; CaO: 5; S: 4; MgO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

B: 1000

4

 TSC 1-6-1

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-6-1; CaO: 5; S: 4; MgO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

B: 1000

5

Ten Up

%

HC: 60,2 (C hữu cơ: 35); N-P205: 8-12; Độ ẩm: 12

CT TNHH nguyên liệu SX D.D.P [NK từ Châu Âu]

6

Super Ten

%

HC: 74 (C hữu cơ: 43); N-P205: 12-4; Độ ẩm: 12

7

Trimix- N2

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Điền Trang

ppm

Cu: 100; Zn: 50; B: 150 

8

Bounce Back

%

HC: 44; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4,6-2; S: 2; Ca: 7; Mg: 0,6
Độ ẩm: 13

DNTN TM
 Đức Việt
 (NK từ Úc)

ppm

Fe: 2000; Mn: 500; Zn: 350; Cu: 8; B: 3; Mo: 2

9

HATA Cá 1

%

HC: 15; N-P205-K20: 3-5-2; Độ ẩm: 25

DNTN Hải Thành

10

HATA Cá 2

%

HC: 15; N-P205-K20: 4-2-3; Ca: 4; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 100; Mn: 400

11

HATA Cá 3

%

HC: 15; N-P205-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

12

HAC-16

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-3-1; Ca: 3; Mg: 0,25; S: 0,4; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM
 Hoàng Ân

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 300; B: 500; Mn: 500

13

Con Ó 1

%

HC: 15; N- P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 12

CT CP Phân bón Miền Nam

14

Con Ó 2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 12

15

Con Ó 3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-2; Độ ẩm: 12

16

Con Ó 4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-7; Độ ẩm: 12

17

Con Ó 5

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-8; Độ ẩm: 12

18

Con Ó 6

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-4; Độ ẩm: 12

19

Con Ó 7

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-3-6; Độ ẩm: 12

20

Con Ó 8

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 12

21

Con Ó 9

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-6-4; Độ ẩm: 12

22

Con Ó 10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-3-3; CaO: 4; MgO: 4; S: 2; Độ ẩm: 12

23

Con Ó 11

%

HC: 15; P2O5: 8; CaO: 5; MgO: 3; S: 3; Độ ẩm: 12

CT CP Phân bón Miền Nam

24

Con Ó 12

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-3-3; CaO: 2,2; MgO: 1,4; S: 2; SiO2: 2,2; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 3000; Cu: 15; Mn: 270; Mo: 5; Co: 10

25

Con Ó 13

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-2; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 2; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30; Si: 2,2

26

Yogen 1

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 12

27

Yogen 3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-6-3; Độ ẩm: 12

28

Yogen 5

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Độ ẩm: 12

29

Anlcomix N0 004

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-9-3; Độ ẩm: 12

30

Anlcomix N0 006

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Độ ẩm: 12

31

Anlcomix N0 010

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 12

32

VL-09

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 50; Zn: 100; B: 50; Mn: 40; Mo: 10; Fe: 50

33

Việt Phát

%

HC: 16; Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Mg: 0,03; S: 0,6; Ca: 0,6; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón
Sao Việt

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50

34

Komix-TPCF1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6,25-4-6,25; MgO: 2; CaO: 2; Độ ẩm: 25

CT CP SX TM
Thiên Phúc

ppm

Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50

 

pH: 5-7

35

Komix-TP Pe.1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6,25-2,25-4,5; MgO: 1; CaO: 1; Độ ẩm: 25

ppm

Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50

 

pH: 5-7

36

Thiên Tân 001

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-5; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP
 Thiên Tân

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 100

37

Thiên Tân 002

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-3; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 100

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Hữu cơ AC-MILAN

%

HC: 24; N: 8,77; Ca: 0,3; Alanine: 5,6; Arginine: 0,7; Aspartic Acid: 2,4; Glutamic Acid: 5,1; Glycine: 12,8; Hydroxylysine: 0,8; Hydroxyproline: 4,3; Histidinne: 0,3; Isoleucine: 0,9; Leucine: 1,6; Lysine: 1,7;  Methionine: 0,4; Ornitine: 2,4; Phenylalanine: 1,1; Proline: 7; Serine: 0,2; Threonine: 0,1; Tyrosine: 0,3; Valine: 1,4

CT TNHH
Agrimatco
Việt Nam
(NK từ Anh, Pháp, Tây Ban Nha)

 

pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

2

Hữu cơ FERTIPLUS MGB

%

HC: 23,5; N: 9,8; MgO: 4; B: 2; Fe: 1; Mn: 1; Zn: 1; Cu: 0,1; Co: 0,015; Mo: 0,015; Độ ẩm: 12

ppm

Alanine: 5; Arginine: 3,6; Aspartic Acid: 3,2; Cysteine: 0,2
Glutamic Acid: 5,8; Glycine: 14,2; Hydroxyproline: 4,6; Serine: 1
Threonine: 0,5; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,4; Histidinne: 0,7; Isoleucine: 0,9; Leucine: 2; Lysine: 2,5'; Methionine: 0,45; Phenylalnine: 1,3; Proline: 7,7

3

Basfoliar ®
Aktiv                                                                            

%

N-P2O5-K2O: 3-27-18; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Zn: 0,01

 

pH: 4,4 ; Tỷ trọng: 1,37

4

LEAF DRIP COMPLEX AMIN 10-6-6

%

N-P2O5-K2O: 10-6-6; B: 0,008; Cu: 0,006; Fe: 0,01; MgO: 0,01; Mn: 0,006; Zn: 0,006; Alanine: 0,5; Arginine: 0,6; Aspartic Acid: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamic Acid: 0,8; Glycine: 4,2; Hydroxylysine: 0,6; Serine: 1; Threonine: 0,5; Tyrosine: 0,8; Valine: 0,4; Histidinne: 0,7; Isoleucine: 0,1; Leucine: 0,3; Lysine: 0,5; Methionine: 0,45; Phenylalnine: 0,1; Proline: 0,7

 

pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,31

5


AGRI-GROW

%

N- P2O5-K2O: 6,33-12,66-25,8; MgO: 1; Fe: 0,111; B: 0,022; Co: 0,0007; Mo: 0,0008; Cu: 0,056; Mn: 0,056; Zn: 0,056

 

pH: 4 – 5 ; Tỷ trọng: 1,58

6

AGRI - BOOST

%

HC: 1,69; N-P2O5-K2O: 13,2-13,2-13,2 MgO: 1; Fe: 0,096; Cu: 0,048; Zn: 0,048; Mn: 0.073; B: 0,019; Co: 0,0008; Mo: 0,0008; Protein: 0,3

CT TNHH
Agrimatco
Việt Nam
(NK từ Anh, Pháp, Tây Ban Nha)

ppm

Vitamin C: 20; Canci: 800; Natri: 80; Alanine: 280; Valine: 150; Glycine:140 Isoleucine: 92; Leucine: 180; Proline:184 Threonine 152; Lysine: 272; Serine: 208; Methionine: 72; Tyrosine: 332; Arginine: 16; Hydroxyproline: 36; Phenylalnine: 8; Ornithine: 20; Aspartic Acid: 316; Glutamic Acid: 20

 

pH: 4 – 5 ; Tỷ trọng: 1,52

7

AGRI - CITRO

%

N: 3,5 ; Mn: 8,1 ; Zn: 8,1; S: 8,9

ppm

pH: 5; Tỷ trọng: 1,13

8

AGRI - FORCE

%

P2O5-K2O: 37-25; Zn: 0,02 ; Mn: 0,02

 

pH: 4,5 - 5,5  ; Tỷ trọng: 1,65

9

CAL - FORCE

%

N: 10; CaO: 15 ; MgO: 2; Mn: 0,1; Fe: 0,05; B: 0,05; Cu: 0,04; Zn: 0,02; Mo: 0,001

 

pH: 5,5 – 6,5  ; Tỷ trọng: 1,5

10

LEAF DRIP ALXIM BMo

%

B: 4; Mo: 0,3

mg/kg

Auxinas: 14,28; Giberelinas (GA3): 7,8; Citoquinillinas hormonas: 140

 

pH: 7,88  ; Tỷ trọng: 1,22

11

LEAF DRIP
4-20-25

%

N-P2O5-K2O: 4-20-25; B: 0,008; Cu: 0,006; Fe: 0,01; MgO: 0,01; Mn: 0,006; Zn: 0,006

 

pH: 11 ; Tỷ trọng: 1,5

12

Hữu cơ
Avant®Natur

%

HC: 37,3; N: 5,5; Tryptophane: 0,05; Aspartic Acid: 0,8; Glutamic Acid: 1; Serine: 0,3; Glycine: 1,9; Tyrosine: 0,3; Cysteine: 0,05; Threonine: 0,3; Histidinne: 0,1; Lysine: 0,6; Arginine: 0,2; Alanine: 1,2; Valine: 0,5; Methionine: 0,1; Phenylalnine: 0,5; Isoleucine: 0,3; Leucine: 0,8; Proline: 1

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,13

13


Basfoliar ®
Kelp

%

N-P2O5-K2O: 0,2-1- 0,1

mg/kg

B: 0,25; Cu: 0,17; Fe: 0,61; Mn: 0,01; Zn: 0,56; Mo: 0,11

 

pH: 4,7; Tỷ trọng: 1,067

14

ASCO 95

%

HC: 43; N-P2O5-K2O: 0,5-0,02-10; Mg: 0,3; Ca: 0,05; S: 1,5

VP ĐD tại
TP. Hồ Chí Minh
- CT Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd
(NK từ Ailen)

ppm

Zn: 20; Cu: 1

 

pH: 9-10,5; Tỷ trọng: 0,8-1,03

15

Algacomplex

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 9,7-12,8-6 (P: 5,6)

ppm

Cu: 70; Mn: 150; B: 90

 

pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,24

16

Asco Gold

%

HC: 14,9

 

pH: 3,8-4,8; Tỷ trọng: 1,13-1,15

17

AlgaCal

%

HC: 20; N: 4; CaO: 9

ppm

Mn: 150

 

pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,24

18

BT Mag-Phos

%

P2O5- K2O: 27,7-4,5; Mg: 0,45

CT CP
 Cây trồng
Bình Chánh

ppm

GA3: 360.

 

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,2

19

BT Kẽm

%

N-P2O5-K2O: 1,5-3,6-4,5; Zn: 33; Ẩm độ: 8

ppm

B: 900

20

BT – N27

%

N: 27; Ẩm độ: 8

ppm

Zn: 680, B: 1800

21

BT Amino

%

N: 8; CaO: 0,27; Axit amin: 45 (Alanine, Valine, Isoleucine, Leucine, Proline, Threonine, Lysine, Serine, Methionine)

ppm

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2

22

SEAWEED

%

HC: 50; N-P2O5-K2O: 1,5-3-20; S: 1,5; Mg: 0,45; Alanin: 0,32; Arginin: 0,04; Threonin: 0,04; Cystin: 0,01; Serin: 0,08; Glycin: 0,29; Histidin: 0,08; Valin: 0,28; Isoleucin: 0,26; Leucin: 0,41; Lysin: 0,16; Prolin: 0,28; Methionin: 0,11; Phenylalanin: 0,25; Tyrosin: 0,17; Tryptophan: 0,07; Glutamic amic acid: 0,93; Aspartic acid: 0,62; Mannitol: 0,11; Laminarin: 0,08; Alginic acid: 0,8; Độ ẩm: 3-5

CT BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh [NK từ Canada]

ppm

B: 125; Fe: 200; Mn: 10; Cu: 30; Zn: 65; Cytokinin: 600; Auxin: 37; Gibberellin: 21

23

TSC 6-6-2

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-6-2; Mg: 0,05; Ca: 0,05

CT CP VTKTNN Cần Thơ

ppm

Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15

24

TSC 4-4-10

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-4-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05

ppm

 Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15

25

TSC 6-30-30

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-30- 30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 6

ppm

Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6

26

TSC 10-5-44

%

 Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 10-5-44; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 6

ppm

Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6

27

TSC 10-52-10

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 10-52-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05

ppm

Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,25

28

TSC Humic 2-2-1

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Ca: 0,05; Mg: 0,05

ppm

Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15

29

COVA BA-NA

%       

N-P2O5-K2O: 8-5-5                                                                                                                                  

CS SX phân hữu cơ COVAC

ppm

Cu: 200; B: 800; Zn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

30

COVAC
 GROWMAX 9-18-9

%

N-P2O5-K2O: 9-18-9; CaO: 0,1

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 800; NAA: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

31

COVA FISH

%

N-P2O5-K2O: 6-3-2; Protein: 2

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 800; Axit amin: 2000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,15

32

Nutriculture 20-30-20plus

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 9

CT TNHH Cửu Long [NK từ Hoa Kỳ; Đài Loan và Italia]

33

Nutriculture 10-60-10plus

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 8

34

Seaweed Extract Powder

%

N-P2O5-K2O: 1-6-18; Ca: 0,15; Mg: 0,2; Axit Alginic: 2; Độ ẩm: 8

35

Sugar Transfer

%

N: 4; Hydroxyl 1.2.3-Propanetricarboxylic axit: 0,1

 

pH: 5-7,2; Tỷ trọng: 1,1

36

Tomato Plus (18-19-30)

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

37

DRAMMATIC "K"

%

N-P2O5-K2O: 2-5-0,2

 

pH: 4-7,2; Tỷ trọng: 1,1

38

Cal-Bor-Amin
(Biorolex)-L

%

N: 8; CaO: 11,2; Axit Amin: 8 [Lysine, Alanine, Argenine, Aspatic, Cystine, Glycine, Glutamic Axit, Histindine, Oleucine]

CT TNHH
Dòng Sông Mới (Newriver Co.,Ltd - Vietnam)
 (NK từ Bỉ)

ppm

Fe: 2,5; Mn: 25; Zn: 25; Cu: 25; B: 150

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

39

 SICO-Perplex
(Biorolex-Top)

%

HC: 5; N: 2; MgO: 0,3; S: 2,5; Axit Amin: 0,25 [Lysine, Alanine, Argenine, Aspatic, Cystine, Glycine, Glutamic Axit, Histindine, Oleucine]

ppm

Fe: 0,2; Mn: 100; Zn: 500; Cu: 50; B: 150; Mo: 50

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

40

ĐNTF N0 01

%

N-P2O5-K2O: 3-5-35; MgO: 0,5; S: 0,8; NAA: 0,05; GA3: 0,05; Độ ẩm: 15

CT TNHH
Đại Nhật Thịnh

 

 Zn: 400; B: 1000

41

ĐNTF N0 02

%

N-P2O5-K2O: 5-1-15; MgO: 1; S: 1; Ca: 1; NAA: 0,05; GA3: 0,05

ppm

Zn: 200; B: 200

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2-1,3

42

ĐNTF N0 03

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 8-35-8;  MgO: 0,1; S: 0,1

CT TNHH
Đại Nhật Thịnh

ppm

Zn: 200; B: 200

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3

43

ĐNTF N0 04

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; MgO: 0,5; S: 0,1; NAA: 0,05; GA3:0,05
Amino axit: 3 (Tryptophane: 0,1; Aspartic Acid: 0,4; Serine: 0,3; Glycine: 0,1; Tyrosine: 0,3; Cysteine: 0,2; Threonine: 0,1; Histidinne: 0,1; Lysine: 0,2; Arginine: 0,2; Alanine: 0,2; Valine: 0,1; Methionine: 0,1; Phenylalnine: 0,2;  Isoleucine: 0,1; Leucine: 0,1; Proline: 0,2)

ppm

Cu: 500; B: 200; Zn: 500

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

44

Trimix-DT

%

N-P205-K20: 6,5-3-2 

CS phân bón Điền Trang

ppm

Mg: 300; Ca: 300; Mn: 200; Mo: 100; Cu: 200; Zn: 200; B: 200; Fe: 200; GA3: 1.000; NAA: 1.000

45

DOTA  101

%

Axít Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 0,1

CT TNHH
Công nghệ
 Đông Tây

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200; B: 200

 

 pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

46

DOTA  102

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-10-5; MgO: 0,05

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200; B: 200

 

 pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 

47

DOTA  103

%

 Axít Humic: 0,5; N-K2O: 7-10; CaO: 3; MgO: 0,05

ppm

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200

 

 pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 

48

DOTA  104

%

P2O5-K2O: 30-5; MgO: 4; Zn: 1

 

pH: 3-5; Tỷ trọng: 1,4

49

DOTA  Bo

g/lít

N: 65; B: 160

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

50

DOTA  CanxiBo

%

N: 10; CaO: 22; MgO: 2

ppm

B: 2000; Zn: 1000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3

51

DOTA K-Humate

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 6-5-5; MgO: 0,05

CT TNHH
Công nghệ
 Đông Tây

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

52

DOTA  Kali

%

N-K2O: 5-31; MgO: 0,002

ppm

ZnO: 20; Mn: 20; B: 20

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,3

53

Bio Sea Blue

%

N-P2O5-K2O: 6,3-1,2-1,4; Ca: 0,031; Mg: 0,067; Na: 0,85; S: 1,1; Cl: 1,5

DN TN TM
Đức Việt
(NK từ Úc)

ppm

Mn: 0,3; Cu:2,5; Fe: 28; Zn: 12; Se: 1,8; Mo: 1; Co: 1; B: 3,1; I: 0,8

 

pH:3,5-3,8; Tỷ trọng: 0,85

54

HAC-02

%

N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,1; Ca: 0,1

CT TNHH TM
 Hoàng Ân

ppm

Zn: 1000; B: 2000; Fe: 500; Cu: 1000; Mo: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; Vitamin (B1, C): 200 mỗi loại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

55

HAC-05

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,02; Mg: 0,03

ppm

B: 2000; α-NAA: 500; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 150;  VitaminB1: 200; VitaminC: 200; Axit Glutamic: 24; Serine: 18; Histidine: 5; Glycine: 82; Alanine: 40; Arginine: 40; Valine: 8; Phenylalanine: 13; Leucine: 15; Proline: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

56

Humic-HAC

%

Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; α-NAA: 200

57

HN 01
(cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 3- 8

CT TNHH
TM Hoàng Nông

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

58

HN 02
(cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 1-3-3; NAA: 0,4

ppm

Cu: 100; Mn: 100; Zn: 100

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,1-1,2

59

HN 03
(cây ngắn ngày)

%

Axit Humic: 4; N-P2O5: 2-5

CT TNHH
TM Hoàng Nông

ppm

Cu: 100; Fe: 50; Zn: 100

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,1-1,2

60

HN 04
(cây ngắn ngày)

%

CaO: 20; Amino axit: 0,01

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2-1,3

61

LÚA XANH 25-20-10+TE (GREEN RICE 25-20-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 25-20-10; S:0,05; CaO: 0,01; MgO: 0,01; Độ ẩm: 12

CT TNHH MTV
SXTM
Hoá Nông
Lúa Xanh

ppm

Fe: 100; Cu: 50 Zn: 100, Mn: 100; B: 100

62

LÚA XANH 13-45-13+TE (GREEN RICE
13-45-13+TE )

%

N-P2O5-K2O: 13-45-13; S:0,05;CaO: 0,01; MgO: 0,01; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 100; Cu: 50 Zn: 100; Mn: 100; B: 100

63

LÚA XANH 7-5-47+TE (GREEN RICE 7-5-47+TE)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-47; Độ ẩm : 12

ppm

Fe: 100; Cu: 20; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

64

LÚA XANH 3-15-3+TE (GREEN RICE 3-15-3+TE)

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-15-3; SiO2: 15; CaO: 10; Mg: 0,01; Độ ẩm: 12

ppm

GA3: 150; Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

65

LÚA XANH 602: 5-9-5+TE (SUPER BEST 602: 5-9-5+TE)

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-9-5; Mg: 0,01; αNAA: 0,1

ppm

Zn: 100; Fe: 100

 

pH: 6,9; Tỷ trọng:1,2

66

LÚA XANH 603: 6-10-6+TE (SUPER BEST 603: 6-10-6+TE)

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-10-6;  Ca: 0,01; Mg: 0,01;  NAA: 0,1

ppm

Fe: 100; Zn: 100

 

pH: 7; Tỷ trọng:1,2

67

VIC Amin+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-1-1

CT TNHH
Hóa Nông
VIC

ppm

B: 300; Mn: 80; Zn: 300; Cu: 80; Fe: 80; Asperatic: 210; Glutamic: 600; Glycine: 140; Arginine: 780

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

68

VIC 10-55-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 12

CT TNHH
Hóa Nông
VIC

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

69

VIC 7-5-44+ TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

70

KM-humat 20

%

Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 3

CT TNHH PT
Công nghệ
 Khổng Minh

 

pH: 8-10; Tỷ trọng: 1,1-1,25

71

KM 0-7-35+TE + fulvic

%

Axit Fulvic: 1; P2O5-K2O: 7-35; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; B: 150

72

KM 440

g/lít

P2O5-K2O: 440-50; MgO: 50

 

pH: 0,5-1,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45

73

KM 33-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 33-10-10; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; B: 150

74

KM - Humic tan

%

Axit Humic: 7; P2O5-K2O: 2-2

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,05-1,15

75

KM 15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Cu: 50; B: 100

76

KM-Humic 45

%

Axit Humic: 45; K2O: 5; MgO: 3; Độ ẩm: 10

77

KM K-Humate 66%

%

K2O: 7; Axit Humic: 66; Độ ẩm: 10

78

Amix 202

%

N-P2O5-K2O: 10-4-4

CT CP Phân bón miền Nam

ppm

Axit Humic: 30; Cu; 20; Mn: 20; Fe: 20; B: 40; Mo: 10; Zn: 20

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,15

79

MEKOFA 555

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 0,015

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Mo: 5

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1

80

 LAKMIN
 15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10

CT TNHH
Lâm Khải Minh

ppm

B: 500; Zn: 200; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100; GA3: 300; NAA: 200

81

LAKMIN
6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10

ppm

B: 500; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100; GA3: 200; NAA: 200

82

 Lưỡi liềm vàng
5-5-5+TE
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Zn: 200; Fe: 200; Cu: 200; Mn: 200

 

pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25

83

LAKMIN 10-55-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 100; B: 250; Mn: 100

84

Mỹ Nhật Bo Kali                          (Chuyên lúa)

%

K2O: 48; B: 3;  Ẩm độ: 10

CT TNHH
TMDV SX
Mỹ Nhật

 

pH: 6 - 8

85

Mỹ Nhật DOHALED I (Chuyên lúa)

%

N-K2O: 23-3; Mg: 0,015; GA3: 0,3; NAA: 0,1; B1: 0,02; Ẩm độ: 10

ppm

Bo: 150

 

pH: 5 - 7

86

Mỹ Nhật DOHALED II (Chuyên lúa )

%

P2O5: 33; Mg: 3; Ca: 2

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,27

87

Mỹ Nhật DOHALED III
( Chuyên lúa )

%

N-K2O: 3-33

ppm

Bo: 200; Cu: 50

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,25

88

Mỹ Nhật DOHALED IV
( Chuyên lúa)

%

N-P2O5-K2O: 3,5-7-7; Mg: 0,01

ppm

Bo: 200; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,1

89

Bông lúa vàng_18

%

Axit Humic: 0,07; N-P2O5-K2O: 0,48-15,4-3,98; Ca: 2,9; MgO: 0,42; S: 0,14; SiO2: 0,28

CT TNHH
Nam An

ppm

NAA: 50

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,3

90

Nam Anh_1

%

N-P2O5-K2O: 6-5-7; Ca: 0,6; MgO: 0,1; S: 0,03; SiO2: 0,05

ppm

NAA: 600

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

91

Nam An_1

%

N-K2O: 0,46-1,5; Inositol: 0,05; Vitamin B1: 0,05

ppm

NAA: 3300

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,14

92

Nutri Leaf 
Nông Phát 20-20-20

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 20

CT TNHH
TM Nông Phát

 

B: 200;  Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5

93

Nutri Leaf 
Nông Phát 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; S: 2; Độ ẩm: 20     

ppm

B: 200;  Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5

94

Nutri Leaf 
Nông Phát  9-15-30

%

N-P2O5-K2O: 9-15-30; S: 5,4; Độ ẩm: 20  

ppm

B: 200;  Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5

95

EpNON-P.340

g/lít

N-P2O5-K2O: 45-340-80;  MgO: 40; SiO2: 0,04

CT CP
Nghiệp Nông

ppm

Zn: 150; Mn: 200; Fe: 150; Cu: 100

 

pH: 3,5-4,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45.

96

EpNON-K36

%

Axit Fulvic: 2;  N-P2O5-K2O: 5-9-36; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 150; Mn: 50; B: 500

97

EpNON-N30

%

 N-P2O5-K2O: 30-7-13; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 500; GA3: 400

98

EpNON-60

%

N-P2O5-K2O: 15-20-25; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 500; NAA: 500; GA3: 300
Vitamin B1: 200; Vitamin C: 300

99

Arrow – Siêu lân

g/l

P2O5-K2O: 500-150   MgO: 75

CT TNHH
TM SX
Quang Nông

 

pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,52

100

Arrow – Siêu Can xi

 %

CaO: 31; MgO: 1; Độ ẩm: 20

101

Arrow –QUANO Kali

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15 

ppm

Mn: 1.500; Fe: 1.500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 50

102

Arrow – Siêu Magiê

%

CaO: 1; MgO: 31; Độ ẩm: 10

103

Việt Phát

%

N-P2O5-K2O: 6-3-6; Ca: 0,05; Mg: 0,05;  B: 3

CT CP Phân bón Sao Việt

ppm

NAA : 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7

104

Bo Nông Phú

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 12,5, Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

105

Bo Nông Trang

%

N-P2O5-K2O: 6-8-6; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 12; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

106

Humat Nông Phú

%

Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-2-3; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7

107

Humat Nông Trang

%

Axít Humic: 3 ; N-P2O5-K2O: 6-2-2; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7

108

Magie Nông Phú

%

 N-P2O5-K2O: 11-11-10; Ca: 0,05; Mg: 3,5;S: 0,2;  B: 2; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

109

Kẽm Nông Phú

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 3; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

110

Kali Nông Phú

%

 N-P2O5-K2O: 11-8-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2;  B: 3,2; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

111

Kali Nông Trang

%

 N-P2O5-K2O: 10-6-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 4,4; Độ ẩm: 5

CT CP Phân bón Sao Việt

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

112

Lân Nông Phú

%

 N-P2O5-K2O: 9,1-30-11; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

113

Lân Nông Trang

%

N-P2O5-K2O: 9,2-31-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

114

Siba 02 30-11-11+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-11-11; MgO: 1; Ẩm độ: 8.

CT TNHH
Si Ba

ppm

Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 20.

115

 Siba 03
18-18 -21+TE

%

N - P2O5 - K2O: 18-18-21; MgO: 1; Ẩm độ: 8

ppm

Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 20

116

Siba 04
15 -30 -15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Ẩm độ : 8

ppm

Fe: 300; Mn: 400; Cu: 140; Zn: 170; B: 100; Mo: 10

117

 Siba 05
18 -19 -30+TE

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30; MgO: 0,08; Ẩm độ: 8

ppm

 Fe: 250; Mn: 550; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10.

118

Siba 06
6 - 30 - 30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; MgO: 0,095; S: 0,075; Ẩm độ: 8

ppm

Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; Mo: 10; B: 50

119

 Siba 07
6 – 30 – 36+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-36; MgO: 0,095; S: 0,075; Ẩm độ: 8

ppm

Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 100, Mo: 10; B: 50

120

Siba 08
0-46-30-3Mg+TE

%

P2O5-K2O: 46-30; MgO: 3; S: 1; Ẩm độ: 8

ppm

Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10

121

Siba 09
10 -55 - 10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; MgO: 0,09; S: 0,065; Ẩm độ: 8

ppm

Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10

122

Siba 10
7 – 5 – 44+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; MgO: 0,09; Ẩm độ: 8

ppm

 Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10

123

 Siba 11
7 – 5 – 48-6S+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-48; S: 6; MgO: 0,09; Ẩm độ: 8

CT TNHH
Si Ba

ppm

Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150 B: 50; Mo: 10

124

 Siba 12

%

N-P2O5-K2O: 8-3- 8; CaO: 5

ppm

Zn: 950; B: 650

 

pH: 6-7.5; Tỷ trọng: 1,15

125

Siba 13

%

N-P2O5-K2O: 7-6-5; MgO: 0,05

ppm

Vitamin B1: 150; Vitamin B6: 150; Cu: 150; Mn: 250; Fe: 150; Zn: 150

 

pH: 6 -7,5; Tỷ trọng:  1,15

126

Siba 14 Kali

%

N-K2O: 3-31

ppm

pH: 6 -7,5;  Tỷ trọng: 1,46

127

 Siba 15

%

P2O5-K2O: 30- 6; MgO: 2; S: 1.

ppm

Fe: 200;  Cu: 200; Zn: 200; B: 175; Vitamin B1: 150;  Vitamin B6: 150

 

pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,46

128

Siba 16

%

N-P2O5 -K2O: 10-1-2; CaO: 18

ppm

Fe: 50; Mn: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mo: 20; B: 70

 

pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,39

129

Siba 17

%

N-P2O5-K2O: 5-5-10; Axit Fulvic: 0,3; MgO: 0,007; S: 0,005

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 100; B: 150; NAA: 400; GA3: 30

 

pH: 6 – 7,5; Tỷ trọng: 1,21

130

Siba 18

%

Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-4-3; MgO: 0,05

ppm

Mn: 50; Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; B: 70

 

pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,20

131

Siba 19

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; MgO: 0,045

ppm

Vitamin B1: 150; Vitamin B6: 150; Cu: 150; Mn: 250; Fe: 150; Zn: 150; B: 650

 

 pH: 6 -7.5; Tỷ trọng: 1, 4

132

 Siba 20

%

N-P2O5-K2O: 5-4-3; MgO 0,01

ppm

VitaminB1: 150; VitaminB6: 150;  Cu: 100; Mn: 50; Fe: 50; Zn: 50; B: 500

Cfu/ml

Trichoderma harzianum: 2.103

 

pH: 6 -7.5; Tỷ trọng: 1, 4

133

Thiên Trường
CaBo

g/lít

CaO: 225; S: 0,2; ZnO: 175; B: 50

CT TNHH
KHKT
Thiên Trường

ppm

α-NAA: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,15

134

Kẽm Nông Phát

%

N-P2O5-K2O: 12-11-10; B: 1; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2;  Độ ẩm: 5

CT TNHH
VT NN
Tây Nguyên

ppm

GA3: 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500;

135

Magie Nông Phát

%

N-P2O5-K2O: 12-11-10; Mg: 3,5; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

136

Bo Nông Phát

%

N-P2O5-K2O: 6-6-8; B: 12; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2;  Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

137

Kali Nông Phát

%

N-P2O5-K2O: 10,5-10-30, B: 3,5; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

138

Lân Nông Phát

%

 N-P2O5-K2O: 10-30-10; B: 4,5; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

139

Humat Nông Phát

%

Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-3; B: 1; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1.15, pH: 6-7

140

Nutrofar 21-21-21

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; Mg: 0,019; Độ ẩm: 10                                                                            

CT TNHH TM
Thái Phong

ppm

 Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340                                                                  

141

Nutrofar 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,019; Độ ẩm: 10                                                                                                      

ppm

Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340                                            

142

Dry Roots 2 (3-3-3)

%

HC: 39,6; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Tro tảo biển, than bùn: 2,5; Độ ẩm: 10

DNTN TM Thiên Đức [NK từ Hoa Kỳ]

143

Roots 2

%

Axit Humic: 24; chất chiết xuất từ RB: 30; vitamin B1: 0,3; VTM E: 0,1

 

pH: 5-5,2; Tỷ trọng: 1,05-1,07

144

Komix-ASTRO

%

N-P2O5-K2O: 5-9-4; Mg: 0,01

CT CP SX TM
Thiên Phúc

ppm

Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

145

Thiên Tân 1

%

N-P2O5-K2O: 20-8-8; MgO: 0,01

Công ty TNHH
MTV SX-TM Thiên Tân

ppm

Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17

146

Thiên Tân 2

%

N-P2O5-K2O: 8-15-8; MgO: 0,01

ppm

Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17

147

Thiên Tân 3

%

N-P2O5-K2O: 8-8-15; MgO: 0,01

ppm

 Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17

148

Thiên Trường
7-7-49+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-7-49; MgO: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5

CT TNHH KHKT
Thiên Trường

ppm

Cu: 400; Zn: 400; Mn: 800; B: 200; Fe: 200

149

Thiên Trường Số 1

%

N-P2O5-K2O: 5-3-8; B: 5

ppm

Glutamic: 1500; Chitosan: 1500; GA3: 500

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,19

150

Thiên Trường
 Phosphats Kali

g/lít

P2O5-K2O: 440-60; MgO: 80; CuO: 60

 

pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,47

151

Thiên Trường
Zn/Mn 6-6-6

g/lít

Axit Humic: 45; N-P2O5-K2O: 60-60-60;  Zn: 40; Mn: 60

ppm

MgO: 500; Cu: 100; S: 1000; Fe: 100

 

pH: 7-9; Tỷ trọng: 1,23

152

Thiên Trường
7-5-4,4+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-4,4; MgO: 0,1

CT TNHH KHKT
Thiên Trường

ppm

α-NAA: 1900; GA3: 350; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 100; B: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,25.

153

Thiên Trường
Phosphat Kẽm

g/lít

 N-P2O5: 40-200; ZnO: 300

ppm

α-NAA: 500

 

 pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,55.

154

Thiên Trường Bo cao

g/lít

N: 50; B: 150

 

 pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,37

155

 Thiên Trường
Silic Canxi

g/lít

 P2O5: 50; CaO: 200; SiO2: 50

 

 pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,33

156

TOBA D.H.A

%

N-P2O5-K2O: 7,42-6,8-4,1; Độ ẩm: 7-13

CT TNHH SX & TM TÔ BA

mg

VitaminC: 290; VitaminB1: 500

157

TOBA  LT

%

N-P2O5-K2O: 6,47-7,9-4,7

ppm

Mo: 198,3; Mn: 194; B: 206,7; Zn: 929,9; Cu: 156,7

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,4

158

Tác Động Kép                           (Super Flower)

%

N-K2O: 21,3-33; Độ ẩm: 4-8

159

TOBA NET

%

N-P2O5-K2O: 5,98-2,1-4,4; Độ ẩm: 4-8

mg

Vitamin C: 340; Vitamin B1: 530

160

TOBA-CABO

%

Ca: 12; B: 4; Độ ẩm: 4-5

161

TOBA sáng trái

%

Mg: 4; Ca: 4; S: 3; Zn: 1,4; Mn: 1,2; B: 1; Độ ẩm: 4-8

162

TopGreen

%

Fe: 6; Độ ẩm: 5

CT TNHH
Việt Hóa Nông (NK từ Singapo)

163

Amino

%

HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

164

Azil

%

Mn: 3,5; Zn: 2,48; Fe: 5; Cu: 1; B: 0,65; Mo: 0,3; Độ ẩm: 5

165

Super Boost

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001; Độ ẩm: 5

166

 Rosasol-N
30-10-10+3MgO+T.E

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; MgO: 3; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

CT TNHH
TM XNK
Việt Tranh Đề
(NK từ Bỉ, Hà Lan)

167

Rosasol-P
10-50-10+T.E

%

N-P2O5-K2O: 10-50-10; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

168

Rosasol-V
15-5-30+T.E

%

N-P2O5-K2O: 15-5-30; SO3: 19; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

169

Rosasol Even
21-21-21+T.E

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

170

K-Carb-35

%

K2O: 42,4

 

pH: 6,5-8,5; Tỷ trọng: 1,435

171

 Cropka

%

K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 0,5

172

NUTRI-GOLD
15-15-30+(5)+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-15-30; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

CT TNHH
TM Vĩnh Thạnh
(NK từ Châu Âu)

173

NUTRI-GOLD
 20-20-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

174

NUTRI-GOLD
15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

175

NUTRI-GOLD
 29-10-10+3MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 29-10-10; MgO: 3; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

176

NUTRI-GOLD
13-40-13+TE

%

N-P2O5-K2O: 13-40-13; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

177

NUTRI-GOLD
12-3-43+(6)+TE

%

N-P2O5-K2O: 12-3-43; SO3: 6; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

178

NUTRI-GOLD
15-45-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-45-10; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

179

NUTRI-GOLD
15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; SO3: 8; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5

180

M-PHOS

%

 N-P2O5: 3-30; MgO: 7

 

pH: 1,6; Tỷ trọng: 1,44

181

CALPHOS

%

N-P2O5: 3,3- 24,2; CaO: 4,4

CT TNHH
TM Vĩnh Thạnh
(NK từ Châu Âu)

 

pH: 0,8 – 1,2; Tỷ trọng: 1,30

182

CALTOP

%

N: 10; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1
Mo: 0,001; Zn: 0,02

 

pH: 4 – 5; Tỷ trọng: 1,50

VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG PHÂN BÓN

1

UREA Năm Sao (Urea-Five Star) cho cây ngắn ngày

%

N: 46

CTCP
Tập đoàn
Quốc tế
Năm Sao

ppm

Azadirachtin:  4,5

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

---------------------

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------------

 

PHỤ LỤC 02: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số                  /2011/TT-BNNPTNT ngày        tháng        năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

 

A. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VIII. Phân bón lá

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

4

1

Bio-Humate Super Sen Vàng (Full-Humate Super Sen Vàng)

Humate Sen Vàng 0-15-30 (Full-Humate Super Sen Vàng)

%

Axit Humic: 5; P205-K20: 15-30; S: 1; Mg: 0,3; Mn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mo: 0,2; B: 0,15; Độ ẩm: 15

CT TNHH An Hưng Tường

CT CP An Mỹ Đức

ppm

Zn: 600

 

pH: 6-7

138

2

SP No.2

%

N: 5; Mg0: 0,31; Ca0: 2,3; S: 0,4

CT TNHH  TM & DL Thanh Lan

CT TNHH Tiệp Phát

ppm

B: 80; Cl-: 12,1; Mn: 4; Zn: 34; Fe: 81; Cu: 2; Mo: 2

 

pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

B. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

47

3

ProExcel  10-52-17+TE

%

N-P205-K20: 10-52-17; Độ ẩm: 5-10

CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng

CT TNHH TM&DV Thái Sơn [NK từ Đức]

ppm

Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 

48

4

ProExcel 15-30-15+TE

%

N-P205-K20: 15-30-15; Độ ẩm: 5-10

ppm

Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

49

5

ProExcel   12-0-43+TE

%

N-K20: 12-43; Mg0: 2; Độ ẩm: 5-10   

ppm

Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

50

6

ProExcel 21-21-21+TE

%

N-P205-K20: 21-21-21; Độ ẩm: 5-10

ppm

Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

51

7

ProExcel 30-10-10+TE

%

N-P205-K20: 30-10-10; Mg0: 2; Độ ẩm: 5-10

ppm

 Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

52

8

ProExcel  6-32-32+TE

%

N-P205-K20: 6-32-32; Mg0: 0,12; S: 0,96; Độ ẩm: 5-10

ppm

 Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4

53

9

ProExcel 10-60-10+TE

%

N-P205-K20: 10-60-10; Độ ẩm: 5-10

ppm

Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2

               

 

C. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

78

10

Biomass
10-20-10  

Tuấn Minh
 10-20-10

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3; Độ ẩm: 7

CT CP
Hóc Môn

CT TNHH TMDV
Hoá Nông
 Tuấn Minh

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

 

D.  Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày  14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

160

11

Foli 4

Bum-52

%       

N-P2O5-K2O: 5-5-10                                                                                              

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,24

218

12

Thao Nong - Sta 2

ĐỒNG XANH 5 (GREEN FIELD 5)

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4

CT TNHH Thảo Nông

CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh

ppm

Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300

242

13

Đất hiếm ĐH’93

%

La: 12; Ce: 0,8; Nd: 2,2; Pr: 1; Độ ẩm: 5

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng

CT TNHH Voi Trắng

 

D.  Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày  24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

43

14

TYHUMIX-N109

DDP-GA PHAP

%

HC: 25; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Nông Nghiệp Nhất

CT TNHH SXTM Đại Đồng Phú

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

127

15

Đệ Nhất                                  TYHUMAX 01

TĐ-01

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1

CT CP Nông Nghiệp Nhất

CT TNHH SX Tấn Đức

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

 

 

Đ.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 - DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày  29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

111

16

BIOMASS -                                         chống đổ ngã

Tuấn Minh-
chống đổ ngã

%

N-P2O5-K2O: 4-3-2; NAA: 0,4; SiO2: 1,5

CT CP
Hóc Môn

CT TNHH TMDV
Hoá Nông
 Tuấn Minh

ppm

Monoglutamatnatri: 30; Mg: 300; Zn: 200; Cu: 200; B: 50

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05

 

E.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02 - DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

1

17

Đại Sơn               (NP: 2,5-22HC)

Thăng Long

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT CP ĐT
Quốc tế Đại Sơn

CT TNHH hỗ trợ PTNN
Thăng Long

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

41

18

Thảo Điền Trichoderma 2

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5;  Độ ẩm: 30

CT TNHH PTCN
Thảo Điền; DNTN TM-DV-XD Huỳnh Ngân

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

               

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

11

19

GSX 22

Lương Sơn

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,1; MgO: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH SXTMDV XNK Thành Nhất - Chi nhánh Lương Sơn

45

20

Bàn Tay Vàng            Quốc Tế

VN-HUMIX

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế

CT TNHH
TM Vân Nguyên

ppm

B: 150; Cu: 50; Zn: 80; Mn: 100; Fe: 50

52

21

Con Chuột Bạch

Bốn Mùa

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH
Trí Nông

CT TNHHSX
 TM DV
 Bốn Mùa

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

54

22

Thảo Điền                               3-3-2

Cá Chép Vàng             3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH
PTCN
Thảo Điền

CT TNHH Hải Quốc Cường

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

57

23

TDC 7

DT 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-3;  CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX
Phân bón HCSH
Duyên Truyền

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

48

24

GSX 11

APN 6-6-6

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6

CT TNHH
Giang Sơn Xanh

CT TNHH
Anh Phước Nguyên

mg/l

Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

131

25

Bàn Tay Vàng QT 02

%

N-P2O5-K2O: 10-5-7

CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế

CT TNHH
KT NN Phú Mỹ

ppm

Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350;  Ca: 500; B: 400; Mo: 7

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

132

26

Bàn Tay Vàng QT 03
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09 

ppm

B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

133

27

Bàn Tay Vàng QT 05
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15

ppm

Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

134

28

Bàn Tay Vàng QT 04
(chuyên cây ăn quả)

Vita-Hum
(chuyên cây ăn quả)

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1

CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế

CT TNHH
TM Vân Nguyên

ppm

Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15

141

29

PM 05
 (chuyên cây ăn quả)

VN 555  (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1;  S: 0,02

CT TNHH
KT NN Phú Mỹ

CT TNHH
TM Vân Nguyên

ppm

 Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300

 

pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

G. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 03  DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 71)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

19

30

POLI 8

NanoBenzo

%

N-K2O: 0,5-2; Kalinitro Chloride: 0,5

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH (trang 74)

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

40

31

Trichoderma Đại Nông Phát

Hưng Điền

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Mg: 0,03; Độ ẩm: 30

CT CP ĐTPTNN
Đại Nông Phát

CT TNHH
Phân bón Hữu cơ Hưng Điền

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; Mn: 300

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

 

H. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 3, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

31

32

ADO AMIN

%

Lysine: 0,2; Glysine: 0,1; Methionine: 0,1; Axit glutamic: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Nitrophenol: 0,3

CT TNHH Hoá chất Á Đông

CT TNHH Kiên Nam

ppm

NAA: 1000; GA3: 1000; B: 10000; Zn: 200; Mg: 500; Cu: 200

 

pH: 7,5-8,0; Tỷ trọng: 1,01

32

33

ADOCA

%

CaO: 25; N: 14; Độ ẩm: 1-2

ppm

B: 4000

33

34

ADOVI

%

Lysine: 0,5; Axit glutamic: 0,5; Methionine: 0,5; Độ ẩm: 0,1-0,2

ppm

GA3: 2000; NAA: 1000; Zn: 100; Mg: 200

34

35

ADO-ETHEPHON                      (Chuyên CAQ và Cao su)

%

Methionine: 0,2

ppm

Ethephon: 4000; Cu: 200; Mg: 300

 

pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,01

170

36

Trang Nông LM

Agri xanh

%

N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,6

CT CP
Nông Trang

CT TNHH
Agrivina

ppm

Cu: 400; B: 150; Mn: 200; Mo: 25

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

242

37

TN-F1

ĐỒNG XANH 4 (GREEN FIELD 4)

%

 Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-3-5

CT TNHH Thảo Nông

CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh

ppm

B: 250; Cu: 250; S: 300

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

260

38

Humat ĐH

%

Axit Humic: 3; La: 0,3; Ce: 0,4; Pr: 0,04; Nd: 0,02: Sm: 0,002; Gd: 0,002; Y: 0,0006

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng

CT TNHH Voi Trắng

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,42

261

39

Amin - Đất hiếm

%

HC: 5; N-K2O: 7,5-23; Alginate: 2;  La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,15: Sm: 0,0015; Gd: 0,00045

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,45

IX. PHÂN BÓN ĐẤT HIẾM

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

1

40

Phân bón gốc Đất hiếm hoạt tính

%

HC: 16; N: 1,5; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,015; Sm: 0,0015; Gd: 0,00045; Độ ẩm: 25

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng

CT TNHH Voi Trắng

 

pH: 5-7

2

41

Phân bón gốc                                               ĐH - 07

%

HC: 15; N-P2O5: 0,8-0,5; CaO: 1,5; La: 0,15; Ce: 0,2; Pr: 0,02; Nd: 0,01: Sm: 0,001; Gd: 0,001; Y: 0,0003; Độ ẩm: 25

 

pH: 5-7

               

 

I.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

2

42

 STEVIA PELLET

%

HC: 84,6; N-P2O5-K2O: 1,16-0,5-5,3; Độ ẩm: 9

CT CP CNC Hà Phát [NK từ Hàn Quốc]

CT TNHH PT Công nghệ
Tấn Phát [NK từ Hàn Quốc]

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

34

43

TN 01

Bio Năm Sao

%

HC: 15;  N-P2O5-K2O: 1,8-1,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT CP
 Trang Nông

CT CP DVNN Bình Thuận

Cfu/g

Trichoderma; Steptomyces;  Bacillus sp; Candida: 1x106 mỗi loại

                 

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

6

44

Thanh Tạng Cao Nguyên

%

HC: 30; Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV
Bắc Vương [NK từ Trung Quốc]

CT CP TĐ Vinh Thái ROTACOR [NK từ Trung Quốc]

9

45

Đại Nông Phát Silicat

YaRow

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; SiO2: 12; Độ ẩm: 20

CT CP ĐT&PTNN Đại Nông Phát

CT TNHH MTV SX-TM YAROW

15

46

HP 03

Phượng Hoàng

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Đầu tư PT
Hoà Phú

CT CP DV TM VT Tổng hợp
 Hà - Lan

21

47

HTC 02

AT

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-2; Độ ẩm: 20

CT CP KT & DV TM PT
HTC COM

CT TNHH PT Công nghệ
sạch Nông nghiệp

27

48

Ngọc Lâm số 5

Điền Thạnh
(MG Plus)

%

HC: 22; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-1-1; CaO: 2; MgO:1; S:1,5; Độ ẩm:20

CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm

CT CP
Điền Thạnh

ppm

Fe: 150; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 150; B: 500

30

49

ĐỨC THUẬN 3 (MINRO)
2,5-2-1,5+TE

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5;          Độ ẩm: 20

CT TNHH SEN TRA

CT TNHH
TM&DV
Đức Thuận

ppm

Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100

32

50

Rồng Ngọc Thái Lan                     (Pearl Dragon)

%

 HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Thanh Tùng [NK từ Thailand]

CT TNHH KD Phân bón Việt Thái [NK từ Thailand]

36

51

TN 02

Cao Nguyên
Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2,2-0,8
Độ ẩm: 25

CT CP
Trang Nông

CT CP VS MT
 Đô thị Hà Nội

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

27

52

HP 02

SH

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25

 

CT TNHH
ĐTPT
Hoà Phú

CT TNHH
 tái tạo năng lượng và Môi trường SH

29

53

HNN 4-2-2
(KTL 09)
cho cây ngắn ngày

AG 4-2-2 
cho cây ngắn ngày

%

HC: 16; Axit Humic: 2,6; N-P2O5-K2O: 4-2-2; CaO: 5,4; MgO: 3,2; S: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hợp Nhất Nông (UNI-FARM Co., LTD)

CT TNHH
TM-SX
Hoá Nông An Giang

ppm

Fe: 300

36

54

Ngọc Lâm số 2             

HADOLED III

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 3; MgO: 2; SiO2: 2
S: 2; Zn: 0,5; Cu: 0,5; B: 0,5; Mn: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH
ĐT & PT Ngọc Lâm

CT CP KT
DO HA LE D USA

37

55

Ngọc Lâm số 3          

DOHALEDUSA
(Cam Cát super)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,3; Mg: 0,6; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe: 500; Cu: 400; Mn: 800; Zn: 300

45

56

ĐỨC THUẬN 1                          (MACRO) 6-4-6+TE

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 20

CT TNHH SEN TRA

CT TNHH
TM&DV
Đức Thuận

ppm

Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100

46

57

ĐỨC THUẬN 2
(LAVAMIX) 5-5-5+TE

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100

 

K. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi, điều chỉnh về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (trang 11)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

136

58

STEVIA GREEN

mg/
100g

Vitamin C: 31,62; Vitamin B6: 1,54; Axit Folic: 16,56; Niacin: 20,12; Thiamine: 5,06; Na: 140,33; K2O: 22946,46; Ca: 1330,22; Mg: 1346,02; Fe: 0,93; Zn: 2,96

CT CP CNC Hà Phát [NK từ Hàn Quốc]

CT TNHH PT Công nghệ
Tấn Phát [NK từ Hàn Quốc]

 

pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,04

137

59

HP 01

AT

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 8-5-2; Ca: 0,02

CT TNHH
 ĐT PT
Hoà Phú

CT TNHH PT Công nghệ
sạch Nông nghiệp

mg/l

 Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16

178

60

 HNN-KaSCa
 (KMIC SUPER) cho cây ngắn ngày

 AG 1
 (KMIC SUPER) cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 60; K2O: 10; Độ ẩm: 10

CT TNHH
Hợp Nhất Nông
 (UNI -FAMR Co., LTD)

CT TNHH
TM-SX
Hoá Nông An Giang

ppm

S: 600; Ca: 400

179

61

 HNN-HN (KTLTIN)
cho cây ngắn ngày

 AG 2 (KAG 2 TIN 3 Super)
cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 5; N-K2O: 5-1,9

ppm

Zn: 500; B: 500; Mn: 500; Cu: 500; Fe: 500

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

180

62

 HNN 7-5-44 (KTL7544) cho cây ngắn ngày

AG 3 (KAG7544)
 cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10

ppm

Mg: 1500; Fe: 200; Cu: 200; B: 400; Zn: 200; Mn: 500

254

63

 Ngọc Lâm lân kẽm (Zinphos)

HADOLED IV
(Siêu Lân)

%

P2O5-K2O: 40-7

CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm

CT CP KT
DO HA LE D USA

ppm

Zn: 14x104

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,19

255

64

Ngọc Lâm Bón lá 10           

HADOLED I
(10-20-30+TE)

%

N-P2O5-K2O: 10-20-30; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50      

256

65

 Ngọc Lâm Bón lá 11 

HADOLED V
(20-20-20+TE)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 8

CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm

CT CP KT
DO HA LE D USA

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50      

257

66

 Ngọc Lâm Bón lá 14       

HADOLED II
(12-52-12+TE)

%

N-P2O5-K2O: 12-52-12; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50      

 

K. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi, điều chỉnh về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

49

67

REAL STRONG 10-5-20

%

HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,4-20
(P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18

VPĐD CT All Cosmos Industries SDN tại Tp.HCM
(NK từ Malaysia)

 

pH: 7

50

68

REAL STRONG  5-5-5

%

HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 5-2,9-5 (P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18

 

pH: 6,2-6,8

52

69

REAL STRONG 10-20-10

%

HC: 24 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-4-10
(P2O5ts: 20); Độ ẩm: 8

 

pH: 5-6,5

53

70

REAL STRONG 25-5-5

%

HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 25-2,8-5
(P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18

 

pH: 5-6,5

               

 

L.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

1

71

KUDO
(chuyên rau)

g/lít

Oligo-chitin: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100

Bà Nguyễn Thị Hoài Phương (NK từ Trung Quốc)

VPĐ D Guilin Jiqi IMP.&EXP.TRADING CO., LTD Tại Hà Nội

Cfu/g

Rhodopseudomonas palustris; Bacilus laterosporus: 3x108 mỗi loại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5

2

72

LIFE 6
(chuyên rau)

g/lít

Oligochitosan: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit Potassium fulvic: 100

Cfu/g

Bacilus mucilaginosus; Rhodopseudomonas palustris: 3x108 mỗi loại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5

3

73

MICRAIN
(chuyên rau)

g/lít

Oligosaccharins: 20; Amino axit: 20 (Serine;  Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100

Bà Nguyễn Thị Hoài Phương (NK từ Trung Quốc)

VPĐ D Guilin Jiqi IMP.&EXP.TRADING CO., LTD Tại Hà Nội

Cfu/g

Bacilus licheniformis; Steptomyceschinyagensix: 3x108 mỗi loại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5

4

74


HAIBAO
(chuyên rau)

g/lít

Axit oligo-alginic: 20; Amino axit: 20 (Serine;  Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100

Cfu/g

Bacillus megaterium; Streptococcus lactis: 3x108 mỗi loại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5

               

 

L.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

V. PHÂN BÓN LÁ (trang 5)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

24

75

Humate Sen Vàng 25

Humate Sen Vàng 0-10-10 (Super Humate Sen Vàng)

%

Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1

CTCP
An Mỹ Đức

ppm

Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300 

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34

VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 6)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

27

76

Humate Sen Vàng 666

Humate Sen Vàng 6666

%

Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; Mg: 1; S: 1,5; Chitosan Oligo Saccharite: 0,2

CTCP
An Mỹ Đức

ppm

B: 500; Cu: 400; Mn: 500; Mo: 500; Zn: 500; Fe: 200

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,25

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG (trang 8)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

38

77

GSX 53

APN 4-2-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH  
Giang Sơn Xanh

CT TNHH
Anh Phước Nguyên

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (trang 16)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

   

Mới

79

78

REAL STRONG 10-15-5

%

HC: 24 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,8-5 (P2O5ts: 15); Độ ẩm: 8

VPĐD CT All Cosmos Industries SDN tại Tp.HCM
(NK từ Malaysia)

 

pH: 7

               

 

KT.  BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi