Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2022/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Có biện pháp cấp nước dự phòng trường hợp xảy ra gián đoạn cấp nước trên 48 giờ
Ngày 29/12/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
Theo đó, yêu cầu cơ bản của công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung bảo đảm cấp nước an toàn như sau: bảo đảm cấp nước liên tục, ổn định, đáp ứng yêu cầu về số lượng và chất lượng theo quy định của pháp luật; có phương án kiểm soát các nguy hại, rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong hệ thống từ nguồn nước đến khách hàng và biện pháp cấp nước dự phòng trường hợp xảy ra gián đoạn cấp nước trên 48 giờ; có hạng mục công trình thu, xử lý, trữ, phân phối nước sạch đến khách hàng được quản lý, vận hành, bảo dưỡng theo quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật;…
Bên cạnh đó, quy trình kiểm soát và ứng phó trong trường hợp công trình cấp nước nông thôn tập trung gặp sự cố bao gồm: thông báo cho chính quyền địa phương, cơ quan chuyên môn và khách hàng về sự cố; lập biên bản về nội dung sự cố; kiểm tra, đánh giá nguyên nhân và giải quyết sự cố thuộc phạm vi trách nhiệm của đơn vị; xử lý sự cố, khôi phục và cung cấp nước ổn định cho khách hàng; báo cáo và giải trình nội dung liên quan đến sự cố tới chính quyền địa phương, cơ quan chuyên môn, khách hàng;…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 28/2/2023.
Xem chi tiết Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
______________
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 07 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về:
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến xây dựng, phê duyệt, thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn và thu, xử lý, trữ nước an toàn hộ gia đình khu vực nông thôn.
BẢO ĐẢM CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN CẤP TỈNH
KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Khi phát hiện sự cố, trong trường hợp cần thiết, đơn vị cấp nước dừng hoạt động của công trình cấp nước.
QUY ĐỊNH VỀ THU, TRỮ VÀ XỬ LÝ NƯỚC AN TOÀN HỘ GIA ĐÌNH KHU VỰC NÔNG THÔN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN BẢO ĐẢM CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn cấp tỉnh và kế hoạch cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo kế hoạch đã được phê duyệt./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục I
MẪU DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN
TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... tháng..... năm... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.....)
TT |
Tên công trình |
Năm đưa vào sử dụng |
Công suất phục vụ (m3/ngày đêm) |
Số hộ cấp nước |
Nguồn nước cấp |
Phạm vi cấp nước |
Thời gian thực hiện cấp nước an toàn |
Đơn vị thực hiện cấp nước an toàn |
Nội dung chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
MẪU HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Kèm theo Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12 /2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________
Mẫu số 01 |
Đánh giá mức độ tác động rủi ro đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 02 |
Xây dựng biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Mẫu số 03 |
Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đang áp dụng đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 04 |
Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 01. Đánh giá mức độ tác động rủi ro đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
__________________________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG RỦI RO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung...)
TT |
Nội dung nguy hại |
Phân loại nguy hại (S,H,V,K) |
Tần suất xảy ra nguy hại (T) |
Mức độ tác động (M) |
Điểm rủi ro (R) T x M |
Mức độ tác động rủi ro |
Giới hạn mất an toàn về cấp nước |
I |
|
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Công trình xử lý nước |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
Mạng phân phối nước sạch |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
Khu vực khách hàng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Nội dung nguy hại là liệt kê toàn bộ các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn số lượng, chất lượng, khả năng vận hành của thiết bị tại các khu vực nguồn nước, hạng mục thu, trữ, xử lý, phân phối nước sạch, khu vực khách hàng.
2. Phân loại nguy hại (S, H, V, K): Phân loại nội dung hại theo loại nguy hại sinh học (S), hóa học (H), vật lý (V) hoặc loại khác (K).
3. Tần suất xảy ra nguy hại (T) được đánh giá trên cơ sở cho điểm, cụ thể: nội dung nguy hại xảy ra hằng năm bằng 01 điểm, xảy ra hằng quý bằng 02 điểm, xảy ra hằng tháng bằng 03 điểm, xảy ra hằng tuần bằng 04 điểm, xảy ra hằng ngày bằng 05 điểm.
4. Mức độ tác động (M) được đánh giá trên cơ sở cho điểm, cụ thể: Mức độ nguy hại không đáng kể bằng 1 điểm, mức độ nguy hại nhỏ bằng 2 điểm, mức độ nguy hại trung bình bằng 3 điểm, mức độ nguy hại lớn bằng 4 điểm và mức độ nguy hại rất lớn bằng 5 điểm.
5. Điểm rủi ro (R) được xác định bằng tích giữa tần suất xảy ra nguy hại (T) và mức độ tác động (M).
6. Mức độ tác động rủi ro được phân làm hai loại nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. Nghiêm trọng nếu điểm rủi ro lớn hơn hoặc bằng 10 và ít nghiêm trọng nếu điểm rủi ro nhỏ hơn 10. Mức tác động rủi ro xác định rủi ro nghiêm trọng và ít nghiêm trọng làm cơ sở để mô tả rủi ro và đánh giá sự cố có thể xảy ra (Mẫu số 02, Phụ lục II)
7. Giới hạn mất an toàn về cấp nước được mô tả theo các giới hạn kiểm soát của đơn vị cấp nước trên cơ sở tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
Mẫu số 02. Đánh giá sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
__________________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
XÂY DỰNG BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ CÓ THỂ XẢY RA ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung...)
TT |
Nội dung nguy hại |
Mô tả rủi ro |
Đánh giá sự cố có thể xảy ra |
Trách nhiệm các bên liên quan |
Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố có thể xảy ra |
Dự kiến thời gian thực hiện |
I. |
Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng |
|
||||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
|
|
2 |
Công trình xử lý nước |
|
|
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
|
|
II |
Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng |
|
||||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 03. Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đang áp dụng đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
________________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA KHẮC PHỤC SỰ CỐ ĐANG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung...)
TT |
Mối nguy hại |
Mức độ tác động rủi ro |
Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, khắc phục đã thực hiện |
Đánh giá hiệu quả |
Nhóm 01: Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng |
||||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 |
Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
Nhóm 02: Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng |
||||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 |
Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
Mẫu số 04. Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
_____________________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
XÂY DỰNG CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung...)
TT |
Nội dung nguy hại |
Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đã thực hiện |
Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung |
Dự kiến thời gian thực hiện |
I. |
Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng |
|||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 |
Công trình xử lý nước |
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
II |
Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng |
|||
1 |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 |
Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
3 |
Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 |
Khu vực khách hàng |
|
|
|
Phụ lục III
MẪU HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC Số: /QĐ-ĐVCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A
(Tên và địa chỉ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A)
- Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117.
- Căn cứ Thông tư số..... /2022/TT-BNNPTNT về hướng dẫn bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn;
- Căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tại Quyết định số.. ngày. tháng..... năm..
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A (Tên và địa chỉ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung) với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A.
2. Hiện trạng công trình cấp nước (quy mô, công suất thiết kế, hiện trạng khai thác, quản lý vận hành công trình).
3. Đơn vị thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
4. Nội dung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 8 Thông tư này (Phụ lục chi tiết kèm theo).
5. Kinh phí thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn công trình A theo Quyết định được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, đánh giá nội bộ thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
3. Định kỳ hằng năm hoặc đột xuất báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chính quyền địa phương về tình hình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đã được phê duyệt do đơn vị quản lý.
Điều 3. Các đơn vị, bộ phận liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN |
Ghi chú: A là tên công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
Phụ lục IV
MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________
TÊN ĐƠN VỊ KIỂM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ĐỊNH KỲ
Công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên công trình:
2. Địa chỉ:
3. Thông tin chung về công trình:
4. Tên đơn vị quản lý vận hành:
5. Ngày kiểm tra, đánh giá:
6. Chịu trách nhiệm thực hiện:
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TT |
Các chỉ tiêu theo dõi |
Giới hạn kiểm soát |
Tần suất theo dõi |
Cán bộ phụ trách |
Kết quả kiểm tra, đánh giá |
Các yếu tố cần cải thiện, khắc phục |
I |
Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình xử lý nước |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
III |
Mạng phân phối nước sạch |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Khu vực khách hàng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
V |
Xét nghiệm chất lượng nước cấp: Đạt hoặc không đạt. Trường hợp không đạt nêu rõ chỉ tiêu không đạt. |
III. KẾT LUẬN
IV. KIẾN NGHỊ, CẢI THIỆN
1. Đơn vị cấp nước.
2. Chính quyền địa phương, cơ quan chuyên môn (nếu có).
3. Khu vực khách hàng.
..... , ngày ....tháng..... năm.....
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục V
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
__________________
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP
Công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên công trình:
2. Địa chỉ:
3. Thông tin chung về công trình:
4. Tên đơn vị quản lý vận hành công trình:
5. Ngày kiểm tra, đánh giá:
6. Hình thức kiểm tra, đánh giá:
7. Thành phần Đoàn kiểm tra, đánh giá:
8. Đại diện đơn vị cấp nước:
II. NHÓM CHỈ TIÊU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chỉ tiêu |
Các tiêu chí cần đánh giá |
Điểm/bình luận và chứng cứ cho điểm |
Khuyến nghị cải thiện |
|
Điểm |
Bình luận và chứng cứ |
|||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
||||
|
1. Cam kết của đơn vị cấp nước về thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Cam kết thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn được thể hiện trong quy chế hoạt động của đơn vị cấp nước và hợp đồng cung cấp, tiêu thụ nước sạch. - Điểm 3: Cam kết thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn chỉ thể hiện trong quy chế hoạt động của đơn vị cấp nước hoặc hợp đồng cung cấp, tiêu thụ nước sạch. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
||||
1. Mô tả và đánh giá hiện trạng công trình cấp nước |
||||
1.1 Nguồn nước |
2. Mô tả đầy đủ nguồn nước, số lượng và chất lượng nguồn nước. 3. Mô tả đầy đủ các hoạt động ở lưu vực, ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện thiếu 1 nội dung hoặc có đủ 2 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.2 Hệ thống xử lý nước |
4. Mô tả đầy đủ thiết bị xử lý nước và các thao tác vận hành thiết bị. 5. Mô tả hóa chất được sử dụng trong xử lý nước. 6. Sơ đồ hoặc bản đồ công nghệ thể hiện đầy đủ quá trình xử lý nước. 7. Chất lượng nước sau xử lý. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 2: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên hoặc đủ 4 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ. - Điểm 1: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên hoặc chỉ có phần mô tả sơ đồ hoặc bản đồ. |
|
|
|
1.3 Mạng phân phối nước sạch |
8. Mô tả đầy đủ lưới mạng phân phối (mạng cấp 1, cấp 2, cấp 3, các van xả khí, xả cặn, đồng hồ đo lượng nước...). 9. Thống kê các sự cố rò rỉ, vỡ đường ống và biện pháp khắc phục. 10. Lượng nước, áp lực nước, chất lượng nước cấp. 11. Thời gian cấp nước trong ngày. Tỷ lệ thất thoát nước. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ 4 nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.4 Khu vực khách hàng |
12. Mô tả hình thức trữ nước của khách hàng. 13. Tỷ lệ dùng nước của khách hàng: ăn uống, sinh hoạt, mục đích khác. 14. Chất lượng nước đến khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 2: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên hoặc đủ 3 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ, chi tiết. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.5 Nhật ký vận hành công trình |
15. Nhật ký vận hành công trình, có ghi lại các sự cố đã xảy ra nếu có. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Có nhật ký vận hành công trình, ghi lại các sự cố đã xảy ra. - Điểm 1: Có nhật ký vận hành công trình, không ghi lại sự cố đã xảy ra nếu có. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
2. Đánh giá nội dung nguy hại, rủi ro, sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước |
||||
2.1 Mô tả nội dung nguy hại |
16. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ nguồn nước. 17. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ công trình xử lý nước. 18. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ mạng phân phối nước sạch. 19. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
2.2. Đánh giá mức độ tác động rủi ro |
20. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ nguồn nước. 21. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ công trình xử lý nước. 22. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ mạng phân phối nước sạch. 23. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
2.3 Đánh giá sự cố có thể xảy ra |
24. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ nguồn nước. 25. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ công trình xử lý nước. 26. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ mạng phân phối nước sạch. 27. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên |
|
|
|
3. Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, khắc phục rủi ro và lập kế hoạch cải thiện |
||||
3.1. Xác định biện pháp kiểm soát hiện có |
28. Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đang áp dụng theo mức độ nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
3.2. Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung và lập kế hoạch triển khai thực hiện |
29. Xây dựng đầy đủ các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung theo mức độ nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. 30. Lập kế hoạch triển khai thực hiện các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục các sự cố theo mức độ ưu tiên, cải thiện từng bước. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
4. Kế hoạch, quy trình kiểm soát và ứng phó trong trường hợp vận hành có sự cố, mất kiểm soát và tình huống khẩn cấp và khắc phục sự cố xảy ra (nếu có) |
||||
4.1. Xây dựng kịch bản, quy trình kiểm soát, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố |
31. Xây dựng kịch bản, quy trình kiểm soát, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố trong trường hợp vận hành mất kiểm soát theo hướng dẫn tại khoản 4 Điều 8 Thông tư này. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
4.2.Trường hợp xảy ra sự cố |
32. Khắc phục sự cố kịp thời, đảm bảo số lượng và chất lượng nước, không gián đoạn mất nước trên 48h (đã xảy ra sự cố) Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. - Điểm 10: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
5. Xây dựng chương trình và thực hiện kiểm tra, đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát và kế hoạch cấp nước an toàn |
||||
5.1. Xây dựng chỉ số kiểm tra và chương trình kiểm tra, đánh giá nội bộ |
33. Xây dựng các chỉ số kiểm tra và giới hạn kiểm soát. 34. Xây dựng chương trình kiểm tra, đánh giá nội bộ thường xuyên, định kỳ và đột xuất. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
5.2. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ |
35. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ thường xuyên đáp ứng yêu cầu. 36. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ định kỳ và có biên bản kiểm tra, đánh giá đáp ứng yêu cầu. 37. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ đột xuất. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. - Điểm 10: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
6. Xây dựng và thực hiện quản lý dữ liệu về kế hoạch cấp nước an toàn |
||||
6.1 Xây dựng và thực hiện quản lý dữ liệu về kế hoạch cấp nước an toàn |
38. Xây dựng, lưu trữ và thực hiện quản lý các tài liệu thuộc kế hoạch cấp nước an toàn, quy trình quản lý vận hành, hồ sơ khách hàng, kết quả kiểm tra đánh giá nội bộ và độc lập. 39. Xây dựng cơ chế tiếp nhận và xử lý kịp thời các khiếu nại và phản ánh của khách hàng, cộng đồng. 40. Xây dựng các chương trình hỗ trợ. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP |
||||
|
41. Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. Điểm 10: Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp đạt theo quy chuẩn hiện hành. Điểm 0: Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp không đạt theo quy chuẩn hiện hành. |
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ
1. TRƯỜNG HỢP CÔNG TRÌNH (ĐÃ XẢY RA SỰ CỐ)
Lĩnh vực đánh giá |
Điểm đánh giá hiện hành |
Điểm đánh giá trước (nếu có) |
Đánh giá định tính (đạt/đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện/ không đạt) |
|||
Điểm số nhận được |
Điểm số tối đa có thể |
|||||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
|
5 |
|
|
||
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
|
85 |
|
|
||
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP |
|
10 |
|
|
||
Tổng điểm (--/100): ________________
Xếp thứ tự tổng điểm: |
||||||
70-100 |
41-69 |
0 - 40 |
||||
Đạt |
Đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện |
Không đạt |
||||
2. TRƯỜNG HỢP CÔNG TRÌNH (KHÔNG XẢY RA SỰ CỐ)
Lĩnh vực đánh giá |
Điểm đánh giá hiện hành |
Điểm đánh giá trước (nếu có) |
Đánh giá định tính (đạt/đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện/ không đạt) |
|||
Điểm số nhận được |
Điểm số tối đa có thể |
|||||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
|
5 |
|
|
||
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
|
75 |
|
|
||
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP |
|
10 |
|
|
||
Tổng điểm (--/90): _________________
Xếp thứ tự tổng điểm: |
||||||
60-90 |
31-59 |
0 - 30 |
||||
Đạt |
Đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện |
Không đạt |
||||
CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
....... , ngày ....tháng..... năm..... ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC ĐƯỢC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Ký tên, đóng dấu) |
....... , ngày ....tháng..... năm..... TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Ký tên) |
Phụ lục VI
MẪU BÁO CÁO HẰNG NĂM VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12 /2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
______________________
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ THỰC HIỆN BÁO CÁO Số /BC... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày ..... tháng ..... năm ........ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN NĂM...
Kính gửi: ............(đơn vị nhận báo cáo)
1. Hiện trạng cấp nước nông thôn và kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn (lũy kế đến năm báo cáo).
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn (lũy kế đến năm báo cáo)
3. Khó khăn, thách thức
4. Đề xuất, kiến nghị
5. Nội dung liên quan khác (nếu có).
6. Phụ lục danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn giai đoạn báo cáo, bao gồm: Tên công trình, năm xây dựng, công suất phục vụ (m3/ngày đêm), số hộ cấp nước, nguồn nước cấp, phạm vi cấp nước, thời gian thực hiện, kinh phí, đơn vị thực hiện, nội dung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn và các nội dung liên quan khác (nếu có).
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ BÁO CÁO (Ký tên, đóng dấu) |