Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 21/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2009/TT-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2009/TT-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 24/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 21/2009/TT-BNN
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 21/2009/TT-BNN NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2009 BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BNN, ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên giống |
Mã hàng hoá |
I. Giống lúa |
|
Giống lúa lai 3 dòng Bác ưu 903 KBL |
1006-10-10-00 |
Giống lúa lai 3 dòng N.ưu 69 |
1006-10-10-00 |
II. Giống đậu tương |
|
Giống ĐVN-6 |
1201-00-10-00 |
III. Giống chè |
|
Giống chè Phúc Vân Tiên |
1212-99-11-00 |
IV. Giống thuốc lá |
|
Giống thuốc lá lai VTL5H |
1212-99-11-00 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
21/2009/TT-BNN NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2009 BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG
GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau
bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục
Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Bùi
Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY
TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2009/TT-BNN,
ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Tên giống |
Mã hàng hoá |
I. Giống lúa |
|
Giống lúa lai 3 dòng Bác ưu 903 KBL |
1006-10-10-00 |
Giống lúa lai 3 dòng N.ưu 69 |
1006-10-10-00 |
II. Giống đậu tương |
|
Giống ĐVN-6 |
1201-00-10-00 |
III. Giống chè |
|
Giống chè Phúc Vân
Tiên |
1212-99-11-00 |
IV. Giống thuốc lá |
|
Giống thuốc lá lai
VTL5H |
1212-99-11-00 |