Quyết định 74/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 74/2004/QĐ-BNN

Quyết định 74/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:74/2004/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:16/12/2004Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 74/2004/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về việc Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;

Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Nông nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Điều 2. Ngoài danh mục nêu trên, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ yêu cầu, năng lực sản xuất và năng lực quản lý ban hành thêm danh mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại địa phương.
Điều 3. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ điều chỉnh, bổ sung tên các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

DANH MỤC

GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mục

Loài cây trồng

Số giống

Trang

A

CÂY LƯƠNG THỰC

 

1

1

Lúa tẻ

168

1

2

Lúa nếp

12

3

3

Lúa lai

14

3

4

Ngô thụ phấn tự do

10

3

5

Ngô nếp (Bắp nếp)

3

3

6

Ngô rau (Bắp rau)

1

3

7

Ngô lai (Bắp lai)

39

3

8

Khoai lang

10

4

9

Khoai tây

14

4

10

Sắn (khoai mì), Khoai sọ

3

4

B

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

4

I

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

4

1

Bông vải

9

4

2

Đậu tương (đậu nành)

22

5

3

Đậu xanh

7

5

4

Lạc (đậu phộng)

20

5

5

Vừng (mè)

1

5

II

Cây công nghiệp dài ngày

 

5

1

Cà phê

4

5

2

Cao su

14

5

3

Chè

6

5

4

Dâu

1

6

5

Mía

30

6

C

CÂY ĂN QUẢ

 

 

I

CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM

 

 

1

Bưởi

5

6

2

Cam, quýt

9

6

3

Chôm chôm

2

6

4

Dứa (thơm)

2

6

5

Nhãn, vải

4

6

6

ổi

1

6

7

Sầu riêng

5

6

8

Táo

2

6

9

Xoài

5

7

II

CÂY ĂN QUẢ NGẮN NGÀY

 

7

1

Dưa chuột (dưa leo) dưa gang

3

7

2

Dưa hấu

3

7

D

RAU

 

7

I

RAU ĂN LÁ

5

7

1

Cải bắp (Sú)

3

7

2

Các loại rau cải khác

2

7

II

RAU ĂN HOA, QUẢ, CỦ, THÂN

 

7

1

Cà chua

15

7

2

Cải củ

2

7

3

Đậu khác

3

7

III

RAU GIA VỊ

 

7

 

ớt

1

7

D

HOA

 

7

 

Hoa cúc

2

7

E

NẤM

 

7

 

Nấm Linh chi

1

 

 

Tổng

463

 

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG Đ­ƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

 

Tên giống

 

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

TT

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

A

Cây l­ương thực

 

 

 

 

 

Lúa tẻ

1

ải 32

 

85

MTL 233

PR 65610

2

A 20

 

86

MTL 250

IR65610-24-3-6-3-2-3

3

AS996

 

87

MTL 98

 

4

AYT 77

 

88

MTL 99

 

5

Bắc thơm 7

Bắc thơm số 7

89

N 13

 

6

Bao thai

Bao thai hồng, Bao thai lùn

90

N 28

 

7

BoA - 84

 

91

N 29

 

8

C 10

 

92

Nàng thơm chợ đào

 

9

C 15

 

93

NN 4B

IR 42

10

C 180

 

94

NN 5B

 

11

C 37

 

95

NN 75-1 (184)

 

12

C 70

C 70-2023

96

NN 9A

 

13

C 71

C 712035

97

NR 11

 

14

CH 133

 

98

NX30

 

15

CH 2

 

99

OM 1348-9

 

16

CH 3

 

100

OM 1490

 

17

CH 5

 

101

OM 1576-18

 

18

CL 8

 

102

OM 1589-1

 

19

CM 1

 

103

OM 1633

 

20

CN 2

 

104

OM 1706

 

21

CR 203

IR 8423

105

OM 1723

 

22

CR 84-1

 

106

OM 2031

 

23

CRÔ 1

 

107

OM 2395

 

24

D 271

 

108

OM 2517

 

25

DR 2

 

109

OM 2518

 

26

DT 10

 

110

OM 269-65

 

27

DT 11

 

111

OM 2717

 

28

DT 122

 

112

OM 2822

 

29

DT 13

 

113

OM 3007-16-27

 

30

DT 16

 

114

OM 3536

OMCS 21

31

DT 33

 

115

OM 576

 

32

Dự số 2

 

116

OM 57618

 

33

Dự thơm

 

117

OM 597

 

34

ĐH 60

 

118

OM 723-7

 

35

ĐV 108

 

119

OM 80

 

36

FRG 67

 

120

OM 86-9

 

37

Giống lúa 79-1

 

121

OM 997-6

 

38

H­ương thơm 1

HT1, Tẻ thơm,
H­ương thơm số 1

122

OMĐS 20

 

39

Hồng Công 1

HC 1

123

OM3536

 

40

IR 1548

Giống lúa 1548

124

OMCS 2000

OM 2509

41

IR 17494

13/2

125

OMCS 94

IR 59606

42

IR 1820

 

126

OMCS 95-5

 

43

IR 19660

 

127

OMCS 96

 

44

IR 29723

 

128

OMFi -1

 

45

IR 35546

 

129

P 1

 

46

IR 44595

 

130

P 4

MRC 19399

47

IR 49517-23

 

131

P 6

 

48

IR 50

 

132

Q 5

Quảng tế 2

49

IR 50404

 

133

Quế 99-46

 

50

IR 56279

MTL 141

134

ST 3

Sóc Trăng 3

51

IR 59606

 

135

Tám số 1

 

52

IR 62032

 

136

Tám số 5

 

53

IR 64

 

137

Tám thơm đột biến

 

54

IR 64A

 

138

Tám xoan Thái Bình

 

55

IR 66

 

139

Tép hành

 

56

IR 9729

 

140

TH 205

 

57

IR56381

 

141

TH 6

 

58

IRR13240-39-3

 

142

TH 85

 

59

Jasmine 85

KDM 39, Khao 39

143

Tẻ đỏ

 

60

Khâm dục

 

144

Tẻ n­ương Mộc Châu

 

61

Khang dân 18

Khang mằn 18

145

TN 108 (NN10)*

 

62

Khaodawkmali

 

146

TNĐB - 100

Tài nguyên, Tài nguyên 100, Tài nguyên đột biến

63

Khaodawkmali 105

 

147

Trắc 64-5

 

64

Kim C­ương 90

 

148

Trắng tép

 

65

KSB 218-9-33

 

149

U 14

 

66

KSB 54

 

150

U 17

 

67

LĐ 2161

 

151

U20

 

68

LC 88-66

 

152

V 14

 

69

LC 88-67-1

 

153

V 15

 

70

LC 90-4

 

154

V 18

 

71

LC 90-5

 

155

Việt Đài 20

 

72

LC 93-1

 

156

VN 10 (NN75-3)

 

73

L­ưỡng Quảng 164

 

157

VN 86

 

74

M90

 

158

VND 95-19

 

75

Mộc tuyền

 

159

VND 95-20

IR 64 đột biến

76

ML 49

 

160

VNN 97-6

 

77

ML4

 

161

VX 83

 

78

MT 131

 

162

X 19

VT (VT 13)

79

MT 163

 

163

X 20

88-24-1

80

MT 6

 

164

X 21

88-6-5

81

MTL 110

 

165

Xi 12

 

82

MTL 119

 

166

Xi 23

Hầm trâu

83

MTL 141

 

167

Xuân số 2

 

84

MTL 15

 

168

Xuân số 5

 

Lúa nếp

1

BM 9603

 

7

Nếp dầu h­ương

 

2

IR 352

Nếp tẻ, Nếp 87, N 87

8

Nếp Lý

 

3

N 97

Nếp 97

9

Nếp rằn

 

4

Nếp 415

 

10

Nếp tan

 

5

Nếp Bè

 

11

TK 90

 

6

Nếp cái hoa vàng

Nếp hoa vàng

12

Nếp Đùm

 

Lúa lai

1

Bác ­ưu 253

 

8

D.ư­u 527

 

2

Bác ­ưu 64

 

9

Nhị ư­u 63

ll You 63

3

Bác ­ưu 903

 

10

Nhị ­ưu 838

ll You 838

4

Bồi tạp 49

 

11

Sán ­ưu 63

 

5

Bồi tạp 77

Pei ZaShan Qing

12

Sán ­ưu quế 99

Tạp giao 5

6

Bồi tạp Sơn thanh

 

13

Trang Nông 15

TN 15

7

C­ương ­ưu 22

 

14

Việt Lai 20

VL 20

Ngô thụ phấn tự do

1

CV 1

 

6

MSB 49

 

2

DT 6

 

7

Q 2

 

3

HLS

 

8

TSB1

 

4

HSB 1

 

9

TSB2

 

5

MSB 26-49

 

10

VN1

 

 

Ngô nếp (Báp nếp)

1

Ngô nếp nù N-1

 

3

Nếp S2

 

2

Ngô nếp VN2

 

 

 

 

 

Ngô rau (Bắp rau)

1

TSB 3

 

 

 

 

 

Ngô lai (Bắp lai)

1

B.9698

B.9698

21

LVN 5

 

2

Bioseed.9681

B.9681

22

LVN 9

 

3

Bioseed.9797

B.9797

23

LVN 99

 

4

C 919

Cargil 919*

24

Ngô lai 2 A

 

5

CP 989

 

25

Ngô lai 2 B

 

6

CP-DK 888

CP 888

26

Ngô lai số 2

 

7

CP-DK 999

CP 999

27

Ngô lai số 6

 

8

DEKALB 171

DK 171

28

NK 4300

 

9

DEKALB 5252

 

29

NK 54

 

10

G 5449

G 49

30

P 3011

 

11

HQ 2000

 

31

P 3012

 

12

LVN 10

 

32

Pacific 11

P 11

13

LVN 12

 

33

Pacific 60

P 60

14

LVN 17

 

34

Pacific 848

P 848

15

LVN 20

 

35

T 6

 

16

LVN 22

 

36

V 98-1

 

17

LVN 23

 

37

V-2002

 

18

LVN 24

 

38

VN 25 - 99

 

19

LVN 25

 

39

VN 8960

 

20

LVN 4

 

 

 

 

Khoai Lang

1

D 59

Dòng 59

6

KB1

 

2

Dòng Số 8

 

7

Khoai lang HL4

 

3

Giống khoai lang 143

143

8

Khoai lang K51

 

4

Hoàng Long

 

9

KL5

 

5

K4

V15-70

10

VX 37

 

Khoai tây

1

Ackersengen

 

8

KT2

 

2

Diamond

 

9

KT3

 

3

Giống khoai tây 38-6

38-6

10

Líp si

 

4

Th­ường tín

 

11

Mariella

 

5

Hồng Hà 2

 

12

Nicola

 

6

Hồng Hà 7

 

13

P 3

 

7

Karsta

 

14

VT 2

Trung Tử 2, Việt Trung 2

Sắn (khoai mì), khoai sọ

1

KM 60

Rayong 60

3

Giống khoai sọ KS 4

 

2

KM 94

KU 50 (KMUC 28-77-3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cây công nghiệp

I

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

Bông vải

1

AK 235

 

6

TM 1

 

2

L 18

 

7

VN 01-2

 

3

M 456-10

 

8

VN 35

 

4

MCU - 9

 

9

VN 15

 

5

TH 2

LRA 5166

 

 

 

 

Đậu t­ương (đậu nành)

1

AK 02

 

12

ĐT 2000

 

2

AK 03

 

13

ĐT 80

 

3

AK 05

 

14

ĐT 84

 

4

AK 06

 

15

ĐT 92

 

5

D 140

 

16

ĐT 93

 

6

DN 42

 

17

HL 2

Đậu nành cao sản
HL 2, VX 87 C2

7

DT 90

 

18

HL 92

GC 84058-18-4
(CASIRO - úc)

8

DT 96

 

19

M 103

 

9

Đ 96-02

 

20

TL 57

 

10

Đ 9804

 

21

VX 9-2

 

11

ĐT 12

 

22

VX 9-3

 

 

Đậu xanh

1

HL 2

 

5

T 135

 

2

HL 89-E3

 

6

V 123

 

3

Giống đậu xanh 044

ĐX 044

7

VN 99 - 3

 

4

Số 9

 

 

 

 

 

Lạc (đậu phộng)

1

BG 78

 

11

LO 2

 

2

Đậu phộng Giấy

 

12

LO 5

 

3

Đậu phộng Khía

 

13

LVT

 

4

Đậu phộng Lỳ

 

14

MD 7

 

5

Giống lạc 4329

 

15

S­ Tuyển

 

6

Giống lạc1660

Đậu phộng cao sản
HL 25, ICGSE 56 (ICRISAT)

16

Sen lai 75/23

 

7

HL 25

 

17

Trạm Xuyên

 

8

L 12

 

18

V 79

 

9

L 14

 

19

VD 1

 

10

LO 8

 

20

VD 2

 

 

Vừng (Mè)

1

Giống vừng V6

 

 

 

 

II

Cây công nghiệp dài ngày

 

Cà phê

1

Catimor

 

3

Giống 04/55

 

2

Giống 01/20

 

4

Giống 16/21

 

 

Cao su

1

Cao su GT 1

Gondang tapen

8

PB 311

 

2

Cao su PB 235

PB235

9

RRIC 110

 

3

LH82/156

 

10

RRIC121

RRIC121

4

LH82/158

 

11

RRIM 600

RRIM600

5

LH82/182

 

12

RRIM 712

RRIM712

6

PB 255

PB255

13

RRIV 4

 

7

PB 260

PB260

14

VM 515

 

 

Chè

1

Chè Shan Chất tiền

 

4

LDP 1

Chè lai 1

2

Chè Shan Gia vài

 

5

LDP 2

 

3

Chè Shan Tham vè

 

6

PH 1

 

 

Dâu tằm

1

VH 9

 

 

 

 

 

Mía

1

Các giống từ ROC 1 đến ROC 23

 

27

K 84-200

 

24

Co 775

 

28

My 55-14

 

25

F 157

 

29

R 570

 

26

F 156

 

30

R 579

 

C

Cây ăn quả

I

Cây ăn quả lâu năm

 

B­ưởi

1

B­ưởi Đoan Hùng

 

4

Bưởi Phú Diễn

 

2

B­ưởi đ­ường lá cam BC 12

 

5

B­ưởi Phúc Trạch

 

3

B­ưởi Năm Roi BN 25

 

 

 

 

 

Cam, Quýt

1

Cam Bố Hạ

 

6

Quýt Chum Bắc Gaing

 

2

Cam sành CS 8

 

7

Quýt Sen

 

3

Cam Xã Đoài

 

8

Quýt Tiều QT 12

 

4

Quýt Đ­ường Canh

 

9

Quýt Vàng Bắc Giang

 

5

Quýt đỏ Bắc Giang

 

 

 

 

 

Chôm chôm

1

CĐN 9J

 

2

CĐN 13J

 

 

Dứa (thơm)

1

Cayen Chân mộng

 

2

Cayen

 

 

Nhãn, vải

1

Nhãn lồng H­ng Yên

 

3

Nhãn xuồng cơm vàng VT20NXCV

 

2

Nhãn tiêu lá bầu BT9NTLBa

 

4

Vải Thanh Hà

 

 

ổi

1

Giống ổi số 1

 

 

 

 

 

Sầu riêng

1

Cơm vàng sữa hạt lép Chín Hoá

 

4

S2TL

 

2

EAKV - 01

 

5

SDN 01 L

 

3

S11ĐL

 

 

 

 

 

Táo

1

Táo má hồng

 

2

Táo đào vàng

 

 

Xoài

1

CT1 Hoà Lộc

 

4

Xoài cát C6 Hoà Lộc

 

2

GL 1

 

5

Xoài Cát chu CD

 

3

GL 2

 

 

 

 

6

GL6

 

 

 

 

II

Cây ăn quả ngắn ngày

 

D­a chuột (D­a leo)

1

D­a chuột H1

 

3

D­a chuột sao xanh

 

2

D­a chuột Phú Thịnh

 

 

 

 

 

D­a hấu

1

D­a hấu An tiêm 95

 

3

Sugar baby

 

2

D­a hấu lai số 1

 

 

 

 

D

Rau

I

Rau ăn lá

 

Cải bắp (Sú)

1

Cải bắp CB 1

 

3

Cải bắp King 60

 

2

Cải bắp CB 26

 

 

 

 

 

Các loại rau cải khác

1

Cải bẹ xanh mỡ

 

2

Cải ngọt TG 18

 

II

Rau ăn quả, củ

 

Cà chua

1

C 95

 

9

MV 1

 

2

Cà chua 214

 

10

P 375

 

3

Cà chua Ba Lan

 

11

PT 18

 

4

Cà chua Số 7

 

12

Red Crown 250

 

5

Hồng Lan

 

13

SB 2

 

6

HP 5

 

14

SB 3

 

7

HT 7

 

15

VR 2

CH 152

8

Lai số 1

 

 

 

 

 

Cải củ

1

Giống củ cải số 8

 

2

Giống củ cải số 9

 

 

Đậu rau

1

Đậu Hà Lan Đài Trung 12

 

3

CPX 58

 

2

Cô ve leo TL1

 

 

 

 

III

Rau gia vị

 

ớt

1

ớt cay 01

 

 

 

 

Đ

Hoa

 

Hoa cúc

1

Hoa cúc CN 93

 

2

Hoa cúc CN 98

 

E

Nấm

1

Nấm Linh chi DT

 

 

 

 

 

nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 40/2006/QĐ-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 103/2006/QĐ-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 47/2007/QĐ-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 50/2008/QĐ-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 104/2008/QĐ-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2009/TT-BNN.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 40/2009/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 61/2009/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 84/2009/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 22/2010/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 30/2010/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 34/2010/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 55/2010/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 41/2011/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 51/2011/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 64/2011/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 82/2011/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
nhayDanh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 12/2012/TT-BNNPTNT.nhay
nhay
Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định 74/2004/QĐ-BNN được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2012/TT-BNNPTNT.
nhay
Bổ sung
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về việc Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;

Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Nông nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.

 

Điều 2. Ngoài danh mục nêu trên, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ yêu cầu, năng lực sản xuất và năng lực quản lý ban hành thêm danh mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại địa phương.

 

Điều 3. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ điều chỉnh, bổ sung tên các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.

 

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

 

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


MỤC LỤC
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH

 

Mục

 

Loài cây trồng

 

Số giống

 

Trang

 

A

 

Cây lương thực

 

 

 

1

 

1

 

Lúa tẻ

 

168

 

1

 

2

 

Lúa nếp

 

12

 

3

 

3

 

Lúa lai

 

14

 

3

 

4

 

Ngô thụ phấn tự do

 

10

 

3

 

5

 

Ngô nếp (Bắp nếp)

 

3

 

3

 

6

 

Ngô rau (Bắp rau)

 

1

 

3

 

7

 

Ngô lai (Bắp lai)

 

39

 

3

 

8

 

Khoai lang

 

10

 

4

 

9

 

Khoai tây

 

14

 

4

 

10

 

Sắn (khoai mì), Khoai sọ

 

3

 

4

 

B

 

Cây công nghiệp

 

 

 

4

 

I

 

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

4

 

1

 

Bông vải

 

9

 

4

 

2

 

Đậu tương (đậu nành)

 

22

 

5

 

3

 

Đậu xanh

 

7

 

5

 

4

 

Lạc (đậu phộng)

 

20

 

5

 

5

 

Vừng (mè)

 

1

 

5

 

II

 

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

5

 

1

 

Cà phê

 

4

 

5

 

2

 

Cao su

 

14

 

5

 

3

 

Chè

 

6

 

5

 

4

 

Dâu

 

1

 

6

 

5

 

Mía

 

30

 

6

 

C

 

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

I

 

Cây ăn quả lâu năm

 

 

 

 

 

1

 

Bưởi

 

5

 

6

 

2

 

Cam, quýt

 

9

 

6

 

3

 

Chôm chôm

 

2

 

6

 

4

 

Dứa (thơm)

 

2

 

6

 

5

 

Nhãn, vải

 

4

 

6

 

6

 

ổi

 

1

 

6

 

7

 

Sầu riêng

 

5

 

6

 

8

 

Táo

 

2

 

6

 

9

 

Xoài

 

5

 

7

 

II

 

Cây ăn quả ngắn ngày

 

 

 

7

 

1

 

Dưa chuột (dưa leo) dưa gang

 

3

 

7

 

2

 

Dưa hấu

 

3

 

7

 

D

 

Rau

 

 

 

7

 

I

 

Rau ăn lá

 

5

 

7

 

1

 

Cải bắp (Sú)

 

3

 

7

 

2

 

Các loại rau cải khác

 

2

 

7

 

II

 

Rau ăn hoa, quả, củ, thân

 

 

 

7

 

1

 

Cà chua

 

15

 

7

 

2

 

Cải củ

 

2

 

7

 

3

 

Đậu khác

 

3

 

7

 

III

 

Rau gia vị

 

 

 

7

 

 

 

ít

 

1

 

7

 

D

 

Hoa

 

 

 

7

 

 

 

Hoa cúc

 

2

 

7

 

E

 

Nấm

 

 

 

7

 

 

 

Nấm Linh chi

 

1

 

 

 

 

 

Tổng

 

463

 

 

 

 


DANH MụC GIốNG CÂY TRồNG Đ­ợC PHéP SảN XUấT, KINH DOANH
(Kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004)

 

 

Số TT

 

Tên giống

 

 

 

Tên giống

 

 

 

 

Hiện đang dùng

 

Tên gọi khác

 

Số TT

 

Hiện đang dùng

 

Tên gọi khác

 

 

A

 

Cây l­ương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa tẻ

 

 

1

 

¶i 32

 

 

 

85

 

MTL 233

 

PR 65610

 

 

2

 

A 20

 

 

 

86

 

MTL 250

 

IR65610-24-3-6-3-2-3

 

 

3

 

AS996

 

 

 

87

 

MTL 98

 

 

 

 

4

 

AYT 77

 

 

 

88

 

MTL 99

 

 

 

 

5

 

Bắc thơm 7

 

Bắc thơm số 7

 

89

 

N 13

 

 

 

 

6

 

Bao thai

 

Bao thai hồng,          Bao thai lùn

 

90

 

N 28

 

 

 

 

7

 

BoA - 84

 

 

 

91

 

N 29

 

 

 

 

8

 

C 10

 

 

 

92

 

Nàng thơm chợ đào

 

 

 

 

9

 

C 15

 

 

 

93

 

NN 4B

 

IR 42

 

 

10

 

C 180

 

 

 

94

 

NN 5B

 

 

 

 

11

 

C 37

 

 

 

95

 

NN 75-1 (184)

 

 

 

 

12

 

C 70

 

C 70-2023

 

96

 

NN 9A

 

 

 

13

 

C 71

 

C 712035

 

97

 

NR 11

 

 

 

 

14

 

CH 133

 

 

 

98

 

NX 30

 

 

 

 

15

 

CH 2

 

 

 

99

 

OM 1348-9

 

 

 

 

16

 

CH 3

 

 

 

100

 

OM 1490

 

 

 

 

17

 

CH 5

 

 

 

101

 

OM 1576-18

 

 

 

 

18

 

CL 8

 

 

 

102

 

OM 1589-1

 

 

 

 

19

 

CM 1

 

 

 

103

 

OM 1633

 

 

 

 

20

 

CN 2

 

 

 

104

 

OM 1706

 

 

 

 

21

 

CR 203

 

IR 8423

 

105

 

OM 1723

 

 

 

 

22

 

CR 84-1

 

 

 

106

 

OM 2031

 

 

 

 

23

 

CRÔ 1

 

 

 

107

 

OM 2395

 

 

 

 

24

 

D 271

 

 

 

108

 

OM 2517

 

 

 

 

25

 

DR 2

 

 

 

109

 

OM 2518

 

 

 

 

26

 

DT 10

 

 

 

110

 

OM 269-65

 

 

 

 

27

 

DT 11

 

 

 

111

 

OM 2717

 

 

 

 

28

 

DT 122

 

 

 

112

 

OM 2822

 

 

 

 

29

 

DT 13

 

 

 

113

 

OM 3007-16-27

 

 

 

 

30

 

DT 16

 

 

 

114

 

OM 3536

 

OMCS 21

 

 

31

 

DT 33

 

 

 

115

 

OM 576

 

 

 

 

32

 

Dự số 2

 

 

 

116

 

OM 57618

 

 

 

 

33

 

Dự thơm

 

 

 

117

 

OM 597

 

 

 

 

34

 

ĐH 60

 

 

 

118

 

OM 723-7

 

 

 

 

35

 

ĐV 108

 

 

 

119

 

OM 80

 

 

 

 

36

 

FRG 67

 

 

 

120

 

OM 86-9

 

 

 

 

37

 

Giống lúa 79-1

 

 

 

121

 

OM 997-6

 

 

 

 

38

 

Hương thơm 1

 

HT 1, Tẻ thơm,

Hương thơm số 1

 

122

 

OMĐS 20

 

 

 

 

39

 

Hồng Công 1

 

HC 1

 

123

 

OM 3536

 

 

 

 

40

 

IR 1548

 

Giống lúa 1548

 

124

 

OMCS 2000

 

OM 2509

 

 

41

 

IR 17494

 

13/2

 

125

 

OMCS 94

 

IR 59606

 

 

42

 

IR 1820

 

 

 

126

 

OMCS 95-5

 

 

 

 

43

 

IR 19660

 

 

 

127

 

OMCS 96

 

 

 

 

44

 

IR 29723

 

 

 

128

 

OMFi - 1

 

 

 

 

45

 

IR 35546

 

 

 

129

 

P 1

 

 

 

 

46

 

IR 44595

 

 

 

130

 

P 4

 

MRC 19399

 

 

47

 

IR 49517-23

 

 

 

131

 

P 6

 

 

 

 

48

 

IR 50

 

 

 

132

 

Q 5

 

Quảng tế 2

 

 

49

 

IR 50404

 

 

 

133

 

Quế 99-46

 

 

 

 

50

 

IR 56279

 

MTL 141

 

134

 

ST 3

 

Sóc Trăng 3

 

 

51

 

IR 59606

 

 

 

135

 

Tám số 1

 

 

 

 

52

 

IR 62032

 

 

 

136

 

Tám số 5

 

 

 

 

53

 

IR 64

 

 

 

137

 

Tám thơm đột biến

 

 

 

 

54

 

IR 64A

 

 

 

138

 

Tám xoan Thái Bình

 

 

 

 

55

 

IR 66

 

 

 

139

 

Tép hành

 

 

 

 

56

 

IR 9729

 

 

 

140

 

TH 205

 

 

 

 

57

 

IR 56381

 

 

 

141

 

TH 6

 

 

 

 

58

 

IRR 13240-39-3

 

 

 

142

 

TH 85

 

 

 

 

59

 

Jasmine 85

 

KDM 39, Khao 39

 

143

 

Tẻ đỏ

 

 

 

 

60

 

Khâm dục

 

 

 

144

 

Tẻ nương Mộc Châu

 

 

 

 

61

 

Khang dân 18

 

Khang mằn 18

 

145

 

TN 108 (NN10)*

 

 

 

 

62

 

Khaodawkmali

 

 

 

146

 

TNĐB - 100

 

Tài nguyên, Tài nguyên 100, Tài nguyên đột biến

 

 

63

 

Khaodawkmali 105

 

 

 

147

 

Trắc 64-5

 

 

 

 

64

 

Kim cương 90

 

 

 

148

 

Trắng tép

 

 

 

 

65

 

KSB 218-9-33

 

 

 

149

 

U 14

 

 

 

 

66

 

KSB 54

 

 

 

150

 

U 17

 

 

 

 

67

 

LĐ 2161

 

 

 

151

 

U 20

 

 

 

 

68

 

LC 88-66

 

 

 

152

 

V 14

 

 

 

 

69

 

LC 88-67-1

 

 

 

153

 

V 15

 

 

 

 

70

 

LC 90-4

 

 

 

154

 

V 18

 

 

 

 

71

 

LC 90-5

 

 

 

155

 

Việt Đài 20

 

 

 

 

72

 

LC 93-1

 

 

 

156

 

VN 10 (NN75-3)

 

 

 

 

73

 

Lưỡng Quảng 164

 

 

 

157

 

VN 86

 

 

 

 

74

 

M 90

 

 

 

158

 

VND 95-19

 

 

 

 

75

 

Mộc tuyền

 

 

 

159

 

VND 95-20

 

IR 64 đột biến

 

 

76

 

ML 49

 

 

 

160

 

VNN 97-6

 

 

 

 

77

 

ML 4

 

 

 

161

 

VX 83

 

 

 

 

78

 

MT 131

 

 

 

162

 

X 19

 

VT (VT 13)

 

 

79

 

MT 163

 

 

 

163

 

X 20

 

88-24-1

 

 

80

 

MT 6

 

 

 

164

 

X 21

 

88-6-5

 

 

81

 

MTL 110

 

 

 

165

 

Xi 12

 

 

 

 

82

 

MTL 119

 

 

 

166

 

Xi 23

 

Hầm trâu

 

 

83

 

MTL 141

 

 

 

167

 

Xuân số 2

 

 

 

 

84

 

MTL 15

 

 

 

168

 

Xuân số 5

 

 

 

 

Lúa nếp

 

 

1

 

BM 9603

 

 

 

7

 

Nếp dầu hương

 

 

 

 

2

 

IR 352

 

Nếp tẻ, Nếp 87, N 87

 

8

 

Nếp Lý

 

 

 

 

3

 

N 97

 

Nếp 97

 

9

 

Nếp rằn

 

 

 

 

4

 

Nếp 415

 

 

 

10

 

Nếp tan

 

 

 

 

5

 

Nếp Bè

 

 

 

11

 

TK 90

 

 

 

 

6

 

Nếp cái hoa vàng

 

Nếp hoa vàng

 

12

 

Nếp Đùm

 

 

 

 

Lúa lai

 

 

1

 

Bác ưu 253

 

 

 

8

 

D.ưu 527

 

 

 

 

2

 

Bác ưu 64

 

 

 

9

 

Nhị ưu 63

 

11 You 63

 

 

3

 

Bác ưu 903

 

 

 

10

 

Nhị ưu 838

 

11 You 838

 

 

4

 

Bồi tạp 49

 

 

 

11

 

Sán ưu 63

 

 

 

 

5

 

Bồi tạp 77

 

Pei ZaShan Qing

 

12

 

Sán ưu quế 99

 

Tạp giao 5

 

 

6

 

Bồi tạp Sơn thanh

 

 

 

13

 

Trang nông 15

 

TN 15

 

 

7

 

Cương ưu 22

 

 

 

14

 

Việt Lai 20

 

VL 20

 

 

Ngô thụ phấn tự do

 

 

1

 

CV 1

 

 

 

6

 

MSB 49

 

 

 

 

2

 

DT 6

 

 

 

7

 

Q 2

 

 

 

 

3

 

HLS

 

 

 

8

 

TSB1

 

 

 

 

4

 

HSB 1

 

 

 

9

 

TSB2

 

 

 

 

5

 

MSB 26-49

 

 

 

10

 

VN1

 

 

 

 

Ngô nếp (Bắp nếp)

 

 

1

 

Ngô nếp nù N-1

 

 

 

3

 

Nếp S2

 

 

 

 

2

 

Ngô nếp VN2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô rau (Bắp rau)

 

 

1

 

TSB 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô lai (Bắp lai)

 

 

1

 

B.9698

 

B.9698

 

21

 

LVN 5

 

 

 

 

2

 

Bioseed.9681

 

B.9681

 

22

 

LVN 9

 

 

 

 

3

 

Bioseed.9797

 

B.9797

 

23

 

LVN 99

 

 

 

 

4

 

C 919

 

Cargil 919 *

 

24

 

Ngô lai 2 A

 

 

 

 

5

 

CP 989

 

 

 

25

 

Ngô lai 2 B

 

 

 

 

6

 

CP-DK 888

 

CP 888

 

26

 

Ngô lai số 2

 

 

 

 

7

 

CP-DK 999

 

CP 999

 

27

 

Ngô lai số 6

 

 

 

 

8

 

DEKALB 171

 

DK 171

 

28

 

NK 4300

 

 

 

 

9

 

DEKALB 5252

 

 

 

29

 

NK 54

 

 

 

 

10

 

G 5449

 

G 49

 

30

 

P 3011

 

 

 

 

11

 

HQ 2000

 

 

 

31

 

P 3012

 

 

 

 

12

 

LVN 10

 

 

 

32

 

Pacific 11

 

P 11

 

 

13

 

LVN 12

 

 

 

33

 

Pacific 60

 

P 16

 

 

14

 

LVN 17

 

 

 

34

 

Pacific 848

 

P 848

 

 

15

 

LVN 20

 

 

 

35

 

T 6

 

 

 

 

16

 

LVN 22

 

 

 

36

 

V 98-1

 

 

 

 

17

 

LVN 23

 

 

 

37

 

V-2002

 

 

 

 

18

 

LVN 24

 

 

 

38

 

VN 25-99

 

 

 

 

19

 

LVN 25

 

 

 

39

 

VN 8960

 

 

 

 

20

 

LVN 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

1

 

D 59

 

Dòng 59

 

6

 

KB 1

 

 

 

 

2

 

Dòng số 8

 

 

 

7

 

Khoai lang HL 4

 

 

 

 

3

 

Giống khoai lang 143

 

143

 

8

 

Khoai lang K 51

 

 

 

 

4

 

Hoàng Long

 

 

 

9

 

KL 5

 

 

 

 

5

 

K4

 

V15-70

 

10

 

VX 37

 

 

 

 

Khoai tây

 

 

1

 

Ackersengen

 

 

 

8

 

KT 2

 

 

 

 

2

 

Diamond

 

 

 

9

 

KT 3

 

 

 

 

3

 

Giống khoai tây 38-6

 

38-6

 

10

 

Líp si

 

 

 

 

4

 

Thường tín

 

 

 

11

 

Mariella

 

 

 

 

5

 

Hồng Hà 2

 

 

 

12

 

Nicola

 

 

 

 

6

 

Hồng Hà 7

 

 

 

13

 

P 3

 

 

 

 

7

 

Karsta

 

 

 

14

 

VT 2

 

Trung Tử 2, Việt Trung 2

 

 

Sắn (khoai mì), khoai sọ

 

 

1

 

KM 60

 

Rayong 60

 

3

 

Giống khoai sọ KS 4

 

 

 

 

2

 

KM 94

 

KU 50 (KMUC 28-77-3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Cây công nghiệp

 

 

I

 

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

Bông vải

 

 

1

 

AK 235

 

 

 

6

 

TM 1

 

 

 

 

2

 

L 18

 

 

 

7

 

VN 01-2

 

 

 

 

3

 

M 456-10

 

 

 

8

 

VN 35

 

 

 

 

4

 

MCU - 9

 

 

 

9

 

VN 15

 

 

 

 

5

 

TH 2

 

LRA 5166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đậu tương (đậu nành)

 

 

1

 

AK 02

 

 

 

12

 

ĐT 2000

 

 

 

 

2

 

AK 03

 

 

 

13

 

ĐT 80

 

 

 

 

3

 

AK 05

 

 

 

14

 

ĐT 84

 

 

 

 

4

 

AK 06

 

 

 

15

 

ĐT 92

 

 

 

 

5

 

D 140

 

 

 

16

 

ĐT 93

 

 

 

 

6

 

DN 42

 

 

 

17

 

HL 2

 

Đậu nành cao sản HL 2, VX 87 C2

 

 

7

 

DT 90

 

 

 

18

 

HL 92

 

GC 84058-18-4 (CASIRO-óc

 

 

8

 

DT 96

 

 

 

19

 

M 103

 

 

 

 

9

 

Đ 96-02

 

 

 

20

 

TL 57

 

 

 

 

10

 

Đ 9804

 

 

 

21

 

VX 9-2

 

 

 

 

11

 

ĐT 12

 

 

 

22

 

VX 9-3

 

 

 

 

 

 

Đậu xanh

 

 

1

 

HL 2

 

 

 

5

 

T 135

 

 

 

 

2

 

HL 89-E3

 

 

 

6

 

V 123

 

 

 

 

3

 

Giống đậu xanh 044

 

ĐX 044

 

7

 

VN 99-3

 

 

 

 

4

 

Số 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lạc (đậu phộng)

 

 

1

 

BG 78

 

 

 

11

 

LO 2

 

 

 

 

2

 

Đậu phộng Giấy

 

 

 

12

 

LO 5

 

 

 

 

3

 

Đậu phộng Khía

 

 

 

13

 

LVT

 

 

 

 

4

 

Đậu phộng Lỳ

 

 

 

14

 

MD 7

 

 

 

 

5

 

Giống lạc 4329

 

 

 

15

 

Sư tuyển

 

 

 

 

6

 

Giống lạc 1660

 

Đậu phộng cao sản HL 25, ICGSE 56 (ICRISAT)

 

16

 

Sen lai 75/23

 

 

 

 

7

 

HL 25

 

 

 

17

 

Trạm Xuyên

 

 

 

 

8

 

L 12

 

 

 

18

 

V 79

 

 

 

 

9

 

L 14

 

 

 

19

 

VD 1

 

 

 

 

10

 

LO 8

 

 

 

20

 

VD 2

 

 

 

 

 

 

Vừng (Mè)

 

 

1

 

Giống vừng V 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

Cà phê

 

 

1

 

Catimor

 

 

 

3

 

Giống 04/55

 

 

 

 

2

 

Giống 01/20

 

 

 

4

 

Giống 16/21

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

1

 

Cao su GT 1

 

Gongdang tapen

 

8

 

PB 311

 

 

 

 

2

 

Cao su PB 235

 

PB 235

 

9

 

RRIC 110

 

 

 

 

3

 

LH 82/156

 

 

 

10

 

RRIC 121

 

RRIC 121

 

 

4

 

LH 82/158

 

 

 

11

 

RRIM 600

 

RRIM 600

 

 

5

 

LH 82/182

 

 

 

12

 

RRIM 712

 

RRIM 712

 

 

6

 

PB 255

 

PB 255

 

13

 

RRIV 4

 

 

 

 

7

 

PB 260

 

PB 260

 

14

 

VM 515

 

 

 

 

 

 

Chè

 

 

1

 

Chè Shan Chất tiền

 

 

 

4

 

LDP 1

 

Chè lai 1

 

 

2

 

Chè Shan Gia vài

 

 

 

5

 

LDP 2

 

 

 

 

3

 

Chè Shan Tham vè

 

 

 

6

 

PH 1

 

 

 

 

 

 

Dâu tằm

 

 

1

 

VH 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mía

 

 

1

 

Các giống từ ROC 1 đến ROC 23

 

 

 

27

 

K 84-200

 

 

 

 

24

 

Co 775

 

 

 

28

 

My 55-14

 

 

 

 

25

 

F 157

 

 

 

29

 

R 570

 

 

 

 

26

 

F 156

 

 

 

30

 

R 579

 

 

 

 

C

 

Cây ăn quả

 

 

I

 

Cây ăn quả lâu năm

 

 

1

 

Bưởi Đoan Hùng

 

 

 

4

 

Bưởi Phú Diễn

 

 

 

 

2

 

Bưởi đường lá cam BC

 

 

 

5

 

Bưởi Phúc Trạch

 

 

 

 

3

 

Bưởi Năm Roi BN 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam, Quýt

 

 

1

 

Cam Bố Hạ

 

 

 

6

 

Quýt Chum Bắc Giang

 

 

 

 

2

 

Cam sành CS 8

 

 

 

7

 

Quýt Sen

 

 

 

 

3

 

Cam Xã Đoài

 

 

 

8

 

Quýt Tiều QT 12

 

 

 

 

4

 

Quýt Đường Canh

 

 

 

9

 

Quýt Vàng Bắc Giang

 

 

 

 

5

 

Quýt đỏ Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chôm Chôm

 

 

1

 

CĐN 9J

 

 

 

2

 

CĐN 13J

 

 

 

 

 

 

Dứa (thơm)

 

 

1

 

Cayen Chân mộng

 

 

 

2

 

Cayen

 

 

 

 

 

 

Nhãn, vải

 

 

1

 

Nhãn lồng Hưng Yên

 

 

 

3

 

Nhãn xuồng cơm

 

 

 

 

2

 

Nhãn tiêu lá bầu

 

 

 

4

 

Vải Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

æi

 

 

1

 

Giống ổi số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sầu riêng

 

 

1

 

Cơm vàng sữa hạt lép Chín Hoá

 

 

 

4

 

S2TL

 

 

 

 

2

 

EAKV-01

 

 

 

5

 

SDN 01L

 

 

 

 

3

 

S11ĐL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Táo

 

 

1

 

Táo má hồng

 

 

 

2

 

Táo đào vàng

 

 

 

 

 

 

Xoài

 

 

1

 

CT1 Hoà Lộc

 

 

 

4

 

Xoài cát C6 Hoà Lộc

 

 

 

 

2

 

GL 1

 

 

 

5

 

Xoài cát chu CD

 

 

 

 

3

 

GL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Cây ăn quả ngắn ngày

 

 

 

 

Dưa chuột (Dưa leo)

 

 

1

 

Dưa chuột H1

 

 

 

3

 

Dưa chuột sao xanh

 

 

 

 

2

 

Dưa chuột Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưa hấu

 

 

1

 

Dưa hấu An Tiêm 95

 

 

 

3

 

Sugar baby

 

 

 

 

2

 

Dưa hấu lai số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 

Rau

 

 

I

 

Rau ăn lá

 

 

 

 

Cải bắp (Sú)

 

 

1

 

Cải bắp CB 1

 

 

 

3

 

Cải bắp King 60

 

 

 

 

2

 

Cải bắp CB 26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại rau cải khác

 

 

1

 

Cải bẹ xanh mỡ

 

 

 

2

 

Cải ngọt TG 18

 

 

 

 

II

 

Rau ăn quả, củ

 

 

 

 

Cà chua

 

 

1

 

C 95

 

 

 

9

 

MV 1

 

 

 

 

2

 

Cà chua 214

 

 

 

10

 

P 375

 

 

 

 

3

 

Cà chua Ba Lan

 

 

 

11

 

PT 18

 

 

 

 

4

 

Cà chua số 7

 

 

 

12

 

Red Crown 250

 

 

 

 

5

 

Hồng Lan

 

 

 

13

 

SB 2

 

 

 

 

6

 

HP 5

 

 

 

14

 

SB 3

 

 

 

 

7

 

HT 7

 

 

 

15

 

VR 2

 

CH 152

 

 

8

 

Lai số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải củ

 

 

1

 

Giống củ cải số 8

 

 

 

2

 

Giống cải củ số 9

 

 

 

 

 

 

Đậu rau

 

 

1

 

Đậu Hà Lan Đài Trung 12

 

 

 

3

 

CPX 58

 

 

 

 

2

 

Cô ve leo TL1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Rau gia vị

 

 

 

 

ít

 

 

1

 

ít cay 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

 

Hoa

 

 

 

 

Hoa cúc

 

 

1

 

Hoa cúc CB 93

 

 

 

2

 

Hoa cúc CN 98

 

 

 

 

E

 

Nấm

 

 

1

 

Nấm Linh chi DT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi