Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 84/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 84/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 84/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: | 28/07/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 84/2008/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 84/2008/QĐ-BNN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành
sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Bùi Bá Bổng
QUY CHẾ
Chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
cho rau, quả và chè an toàn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Những quy đỊnh chung
Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận VietGAP trả chi phí cho việc chứng nhận theo thoả thuận với Tổ chức Chứng nhận. Chi phí đánh giá chứng nhận, thử nghiệm phải được thông báo công khai, minh bạch và bảo đảm không phân biệt đối xử.
KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN VietGAP
Nếu nhà sản xuất chưa đủ điều kiện để chứng nhận VietGAP thì Tổ chức Chứng nhận thông báo sai lỗi cho nhà sản xuất để khắc phục trong một thời hạn nhất định. Sau khi khắc phục sai lỗi, nhà sản xuất gửi báo cáo khắc phục sai lỗi theo mẫu tại Phụ lục 2 của Quy chế này về Tổ chức Chứng nhận để kiểm tra lại.
Nhà sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP được Tổ chức Chứng nhận uỷ quyền bằng văn bản về việc sử dụng logo VietGAP hoặc logo của Tổ chức Chứng nhận theo quy định.
ChỈ ĐỊNH TỔ chỨC ChỨng nhẬn
Trường hợp tổ chức đăng ký không đáp ứng các yêu cầu theo quy định, Tổ chức chỉ định phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
Hồ sơ đăng ký được lưu tại Cơ quan chỉ định và Tổ chức Chứng nhận để làm căn cứ thẩm tra, kiểm tra.
XỬ LÝ VI PHẠM
Cơ quan chỉ định ra Quyết định thu hồi Quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận VietGAP trong những trường hợp sau:
Trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày có Quyết định thu hồi quyết định chỉ định hoạt động chứng nhận VietGAP, Tổ chức Chứng nhận không được hoạt động chứng nhận VietGAP.
Trách NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
Trong quá trình thực hiện, tổ chức, cá nhân nếu có vấn đề vướng mắc, phát sinh liên quan đến hoạt động chứng nhận VietGAP cần phản ánh về Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời giải quyết.
PHỤ LỤC 1
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
GIẤY ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN VIETGAP
Kính gửi: Tổ chức Chứng nhận
- Tên nhà sản xuất..................................................................................................
- Địa chỉ.................................................................................................................
- Số điện thoại:………………………… Fax: (nếu có).................................................
Sau khi nghiên cứu Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chúng tôi xin đăng ký kiểm tra chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho mô hình:
ü Trang trại ¨
ü Hợp tác xã (tổ hợp tác,...) ¨
- Diện tích sản xuất: .............................................................................. m2 hoặc ha
- Địa điểm: thôn……………………..xã, (phường)......................................................
huyện(quận)……………..tỉnh/thành phố....................................................................
- Tên sản phẩm đăng ký chứng nhận VietGAP ........................................................
.............................................................................................................................
- Sản lượng dự kiến: .................................................. kg hoặc tấn/đơn vị thời gian
- Phạm vi sản xuất: ................................................................................................
Đề nghị Tổ chức Chứng nhận kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận VietGAP.
Tài liệu kèm theo:
- Bản đồ giải thửa và phân lô khu vực sản xuất, bản thuyết minh về thiết kế, bố trí mặt bằng khu vực sản xuất, xử lý sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản (nếu có);
- Kết quả kiểm tra nội bộ;
- Danh sách thành viên hợp tác xã (họ tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích sản xuất, mã số địa điểm sản xuất (nếu có).
|
……, ngày… tháng…năm…… |
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
- Tên nhà sản xuất..................................................................................................
- Địa chỉ.................................................................................................................
- Số điện thoại :………………………… Fax: (nếu có)................................................
- Diện tích sản xuất: .............................................................................. m2 hoặc ha
- Địa điểm: thôn……………………..xã, (phường)......................................................
huyện(quận)……………..tỉnh/thành phố....................................................................
- Tên sản phẩm đăng ký chứng nhận VietGAP ........................................................
.............................................................................................................................
II. Kết quả khắc phục sai lỗi
TT |
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu kèm theo (nếu có) : ................................................................................
|
……, ngày ….. tháng…..năm…… |
PHỤ LỤC 3
BẢNG CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. BẢng chỈ tiêu KIỂM TRA và phương pháp đánh giá:
TT |
Chỉ tiêu |
Mức độ |
Yêu cầu theo VietGAP |
Phương pháp đánh giá |
---|---|---|---|---|
|
1. Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất |
|
|
|
1 |
Vùng sản xuất có phù hợp với quy hoạch của Nhà nước và địa phương đối với loại cây trồng dự kiến sản xuất không? |
A |
Vùng sản xuất phù hợp với quy hoạch của Nhà nước và địa phương đối với loại cây trồng dự kiến sản xuất. |
Kiểm tra quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
2 |
Đã đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý do vùng sản xuất có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm chưa? |
A |
Vùng sản xuất không có mối nguy về ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý đối với sản phẩm vượt quá mức giới hạn cho phép theo quy định. |
Kiểm tra số liệu phân tích ô nhiễm hoặc kiểm tra thực địa. |
3 |
Đã có đủ cơ sở khoa học để có thể khắc phục hoặc giảm nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý chưa? |
B |
Có đủ cơ sở khoa học để khắc phục hoặc giảm nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý. |
Kiểm tra số liệu phân tích ô nhiễm hoặc kiểm tra thực địa. |
|
2.Giống và gốc ghép |
|
|
|
4 |
Đã có hồ sơ ghi lại đầy đủ các biện pháp xử lý về giống và gốc ghép tự sản xuất chưa? |
B |
Lập hồ sơ về giống và gốc ghép theo biểu mẫu quy định trong VietGAP. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
5 |
Trong trường hợp phải mua, đã có hồ sơ ghi lại đầy đủ nguồn gốc về giống và gốc ghép chưa? |
B |
Lập hồ sơ về giống và gốc ghép theo biểu mẫu quy định trong VietGAP. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
|
3. Quản lý đất và giá thể |
|
|
|
6 |
Đã tiến hành hàng năm công tác phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn về hoá học, sinh vật, vật lý trong đất và giá thể của vùng sản xuất có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm chưa? |
A |
Kết quả phân tích mối nguy về hoá học, sinh học, vật lý trong đất và giá thể của vùng sản xuất không vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định. |
Kiểm tra số liệu phân tích hoặc kiểm tra thực địa. |
7 |
Đã có biện pháp chống xói mòn và thoái hoá đất không? |
B |
Có biện pháp phù hợp để chống xói mòn và thoái hoá đất trồng được ghi chép và lưu trong hồ sơ. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
8 |
Có chăn thả vật nuôi gây ô nhiễm đất, nguồn nước trong vùng sản xuất không? |
B |
Không chăn thả vật nuôi gây ô nhiễm nguồn đất, nước trong vùng sản xuất. |
Kiểm tra thực địa. |
9 |
Nếu có chăn thả vật nuôi, đã có biện pháp xử lý để bảo đảm không làm ô nhiễm môi trường và sản phẩm chưa? |
A |
Có chuồng trại và biện pháp xử lý chất thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường và sản phẩm sau khi thu hoạch. |
Kiểm tra thực địa. |
|
4. Phân bón và chất phụ gia |
|
|
|
10 |
Đã đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm từ việc sử dụng phân bón và chất phụ gia chưa? |
B |
Phương pháp, kết quả đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm từ việc sử dụng phân bón và chất phụ gia được ghi chép và lưu giữ trong hồ sơ. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn tổ chức, cá nhân. |
11 |
Chỉ sử dụng các loại phân bón có trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam phải không? |
A |
Sử dụng các loại phân bón có trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
12 |
Chỉ sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý và có đầy đủ hồ sơ về các loại phân hữu cơ này phải không? |
A |
Sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý (ủ hoai mục). Trường hợp phân hữu cơ được xử lý tại chỗ, phải ghi lại thời gian và phương pháp xử lý. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
13 |
Dụng cụ, nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia đã được bảo dưỡng, giữ vệ sinh nhằm giảm nguy cơ gây ô nhiễm phải không? |
A |
Dụng cụ sau khi bón phân phải được vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên Nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia được xây dựng và bảo dưỡng để đảm bảo giảm nguy cơ gây ô nhiễm vùng sản xuất và nguồn nước. |
Kiểm tra thực địa. |
14 |
Đã ghi chép và lưu vào hồ sơ khi mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia chưa? |
A |
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia. |
Kiểm tra hồ sơ. |
|
5. Nước tưới |
|
|
|
15 |
Chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch cho sản xuất đã đảm bảo theo tiêu chuẩn hiện hành chưa? |
A |
Kết quả phân tích chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành. |
Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định tiến hành. |
16 |
Đã lưu vào hồ sơ các đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng chưa? |
A |
Phương pháp xử lý, kết quả đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng được ghi chép và lưu trong hồ sơ. |
Kiểm tra hồ sơ . |
|
6. Sử dụng hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
17 |
Tổ chức, cá nhân sử dụng lao động đã được tập huấn về hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật và cách sử dụng chưa? |
B |
Tổ chức, cá nhân được tập huấn về hoá chất và cách sử dụng hoá chất. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn . |
18 |
Người lao động sử dụng hay hướng dẫn sử dụng hoá chất đã được huấn luyện chưa? |
A |
Người lao động được tập huấn về cách sử dụng hoá chất |
Phỏng vấn và kiểm tra thực địa. |
19 |
Có áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) không? |
C |
Nên áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng tổng hợp (ICM). |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
20 |
Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học mua có trong danh mục được phép sử dụng không? |
A |
Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học có trong Danh mục được phép sử dụng. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
21 |
Có mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ các cửa hàng có giấy phép kinh doanh không? |
B |
Mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ cửa hàng có giấy phép kinh doanh. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. |
22 |
Có sử dụng hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật đúng theo hướng dẫn ghi trên nhãn không? |
A |
Sử dụng hoá chất theo đúng hướng dẫn ghi trên nhãn hoặc hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn.. |
23 |
Đã lập nhật ký và hồ sơ theo dõi việc sử dụng và xử lý hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật chưa? |
A |
Lập, ghi chép và lưu giữ đầy đủ hố sơ sử dụng và xử lý hoá chất. |
Kiểm tra hồ sơ. |
24 |
Kho chứa, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất đã được thực hiện đúng như VietGAP đã hướng dẫn chưa? |
A |
Kho chứa hoá chất, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất được thực hiện theo hướng dẫn của VietGAP. |
Kiểm tra thực địa. |
25 |
Các loại nhiên liệu xăng, dầu, và hoá chất khác có được bảo quản riêng ở nơi phù hợp không? |
B |
Các loại nhiên liệu xăng, dầu và hoá chất được bảo quản riêng ở nơi phù hợp. |
Kiểm tra thực địa. |
26 |
Có tiến hành kiểm tra thường xuyên kho hoá chất để loại bỏ các hoá chất đã hết hạn sử dụng, bị cấm sử dụng không? |
B |
Có quy định kiểm tra định kỳ kho hoá chất để loại bỏ hoá chất hết hạn sử dụng hoặc bị cấm sử dụng. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
27 |
Khi thay thế bao bì, thùng chứa có ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc không? |
A |
Khi thay thế bao bì, thùng chứa hoá chất ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
28 |
Việc tiêu huỷ hoá chất và bao bì có được thực hiện đúng theo quy định của nhà nước không? |
B |
Tiêu huỷ hoá chất và bao bì theo quy định của nhà nước. |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
29 |
Có thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dư lượng hoá chất không? |
B |
Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy trình sản xuất và lấy mẫu kiểm tra dư lượng hoá chất trong sản phẩm tại phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định. Kết quả phân tích dư lượng hoá chất không vượt quá mức giới hạn tối đa theo quy định. |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
|
7A. Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch (đối với rau, quả) |
|
|
|
30 |
Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không? |
A |
Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
31 |
Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? |
A |
Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. |
Kiểm tra thực địa. |
32 |
Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không? |
A |
Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất. |
Kiểm tra thực địa. |
33 |
Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm có được cách ly với các kho, bãi chứa hoá chất hay các vật tư khác không? |
A |
Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm được cách ly với kho chứa hoá chất và vật tư khác. |
Kiểm tra thực địa. |
34 |
Có sử dụng nguồn nước sạch để rửa sản phẩm sau thu hoạch không? |
A |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước để rửa sản phẩm sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành. |
Kiểm tra thực địa và kết quả phân tích mẫu nước. |
35 |
Sản phẩm có được sơ chế, phân loại và đóng gói đúng qui định để đảm bảo không gây nhiễm bẩn hay không? |
A |
Sản phẩm được sơ chế, phân loại và đóng gói đảm bảo không gây nhiễm bẩn. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa. |
36 |
Việc sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch đã thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất không? |
A |
Thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất trong sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. |
37 |
Có nghiêm chỉnh thực hiện điều kiện an toàn vệ sinh, bảo vệ bóng đèn nơi khu vực sơ chế chưa? |
B
|
Có biện pháp bảo vệ bóng đèn tại khu vực sơ chế. |
Kiểm tra thực địa. |
38 |
Nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ có được thường xuyên vệ sinh không? |
B |
Có quy định vệ sinh thường xuyên nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ tại nơi sơ chế. |
Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn. |
39 |
Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực sơ chế không? |
A |
Có biện pháp cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế. |
Kiểm tra thực địa. |
40 |
Đã có biện pháp ngăn chặn các loài sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói chưa? |
A |
Có biện pháp ngăn chặn sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói. |
Kiểm tra thực địa. |
41 |
Đã ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại và đảm bảo không làm ô nhiễm sản phẩm chưa? |
B |
Có ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại. |
Kiểm tra thực địa. |
42 |
Đã thiết kế và xây dựng nhà vệ sinh ở những vị trí phù hợp và ban hành nội quy vệ sinh cá nhân chưa? |
B |
Có nhà vệ sinh cá nhân và trang thiết bị cần thiết để đảm bảo vệ sinh cho người lao động. Có quy định vệ sinh cá nhân. |
Kiểm tra thực địa và phỏng vấn. |
43 |
Các loại hoá chất, chế phẩm, màng sáp sử dụng sau thu hoạch có được Nhà nước cho phép sử dụng không? |
A |
Chỉ sử dụng hoá chất, chế phẩm, màng sáp được phép sử dụng. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa. |
44 |
Chất lượng nước sử dụng sau thu hoạch có đúng với qui định không? |
A |
Kết quả phân tích nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành. |
Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước. |
45 |
Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? |
A |
Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. |
Kiểm tra thực địa . |
|
7B. Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển (đối với chè) |
|
|
|
46 |
Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không? |
A |
Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly. |
Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa. |
47 |
Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không? |
A |
Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên. |
Kiểm tra thực địa. |
48 |
Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không? |
A |
Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất. |
Kiểm tra thực địa. |
49 |
Khu vực bảo quản chè có được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật không? |
A |
Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật |
Kiểm tra thực địa. |
50 |
Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực bảo quản không? |
A |
Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải cách ly khu chăn thả gia súc, gia cầm |
Kiểm tra thực địa. |
51 |
Đã có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực bảo quản chưa? |
A |
Có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực bảo quản. |
Kiểm tra thực địa. |
|
8. Quản lý và xử lý chất thải |
|
|
|
52 |
Nước thải, rác thải có được thu gom và xử lý theo đúng quy định để giảm thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn đến người lao động và sản phẩm không? |
A |
Có biện pháp thu gom và xử lý nước thải, rác thải để giảm thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn theo quy định. |
Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn. |
|
9. Người lao động |
|
|
|
53 |
Người lao động làm việc trong vùng sản xuất có hồ sơ cá nhân không? |
C |
Có hồ sơ cá nhân của người lao động |
Kiểm tra hồ sơ. |
54 |
Người lao động có nằm trong độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật không? |
B |
Độ tuổi của người lao động phù hợp với quy định của pháp luật. |
Kiểm tra hồ sơ |
55 |
Người lao động đã được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị đầy đủ bảo hộ lao động chưa? |
B |
Người lao động được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị bảo hộ lao động. |
Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn. |
56 |
Người lao động có được cung cấp điều kiện làm việc và sinh hoạt theo VietGAP không? |
B |
Điều kiện làm việc phù hợp với sức khoẻ người lao động. |
Kiểm tra thực địa và phỏng vấn. |
57 |
Người lao động tham gia vận chuyển, bốc dỡ có được tập huấn thao tác để thực hiện nhiệm vụ không? |
C |
Người lao động được tập huấn thao tác vận chuyển, bốc dỡ. |
Phỏng vấn hoặc kiểm tra hồ sơ. |
58 |
Đã trang bị đầy đủ thuốc, dụng cụ y tế và bảng hướng dẫn sơ cứu khi bị ngộ độc hoá chất chưa? |
B |
Có trang bị thuốc, dụng cụ y tế và tài liệu hướng dẫn sơ cứu ngộ độc hoá chất. |
Kiểm tra thực địa. |
59 |
Đã có biển cảnh báo vùng sản xuất rau, quả vừa mới được phun thuốc chưa? |
A |
Có biển cảnh báo khu vực sản xuất mới được phun thuốc bảo vệ thực vật. |
Kiểm tra thực địa |
|
10. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm |
|
|
|
60 |
Đã ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm v.v… chưa? |
A |
Ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm theo quy định của VietGAP. |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
61 |
Có kiểm tra nội bộ, ghi chép và lưu trữ hồ sơ chưa? |
A |
Có quy định ghi chép, lưu giữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ. |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
62 |
Đã ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất chưa? |
A |
Ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất. |
Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn. |
63 |
Bao bì, thùng chứa sản phẩm đã dán nhãn hàng hoá để việc truy nguyên nguồn gốc được dễ dàng không? |
A |
Bao bì, thùng chứa sản phẩm được dán nhãn hàng hoá thuận lợi cho việc truy nguyên nguồn gốc. |
Kiểm tra thực địa. |
64 |
Có ghi chép thời gian bán sản phẩm, tên và địa chỉ bên mua và lưu giữ hồ sơ cho mỗi lô sản phẩm mỗi khi xuất hàng không? |
A |
Lập và ghi chép hồ sơ tiêu thụ sản phẩm theo quy định của VietGAP. |
Kiểm tra hồ sơ. |
65 |
Khi phát hiện sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm, đã cách ly và ngừng phân phối; đồng thời thông báo cho người tiêu dùng chưa? |
A |
Có biện pháp cách ly sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm. Có biện pháp điều tra và ghi chép lại nguy cơ gây ô nhiễm và giải pháp xử lý. |
Kiểm tra hồ sơ . |
|
11. Kiểm tra nội bộ |
|
|
|
66 |
Đã tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần chưa? |
A |
Tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần và có kết quả kiểm tra đáp ứng yêu cầu củaVietGAP. |
Kiểm tra hồ sơ. |
67 |
Có phải thuê kiểm tra viên kiểm tra nội bộ không? |
C |
Tự kiểm tra hoặc thuê kiểm tra viên nội bộ. |
Kiểm tra hồ sơ. |
68 |
Đã ký vào bảng kiểm tra đánh giá/kiểm tra nội bộ chưa? |
B |
Bảng kiểm tra đánh giá/kiểm tra nội bộ được ký bởi người có thẩm quyền. |
Kiểm tra hồ sơ. |
69 |
Đã tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu chưa? |
B |
Tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu. |
Kiểm tra hồ sơ. |
|
12. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại |
|
|
|
70 |
Tổ chức và cá nhân sản xuất đã có sẵn mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu chưa? |
B |
Có mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu. |
Kiểm tra hồ sơ. |
71 |
Tổ chức và cá nhân sản xuất đã giải quyết đơn khiếu nại đúng quy định của pháp luật chưa? Có lưu trong hồ sơ không? |
B |
Có quy định về giải quyết đơn khiếu nại của khách hàng theo quy định của pháp luật. |
Kiểm tra hồ sơ. |
Ghi chú: A: Chỉ tiêu bắt buộc thực hiện; B: Chỉ tiêu cần thực hiện; C: Chỉ tiêu khuyến khích thực hiện
II. HưỚng dẪn đánh giá và xỬ lý kẾt quẢ:
1. Nhà sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP khi đạt 100% chỉ tiêu mức độ A và tối thiểu 90% chỉ tiêu mức độ B.
2. Đối với nhà sản xuất gồm nhiều thành viên, việc xử lý kết quả kiểm tra được quy định như sau:
a. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ A khi 100% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.
b. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ B khi có tối thiểu 90% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.
PHỤ LỤC 4
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT
theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Tổ chức Chứng nhận
1. Thời điểm kiểm tra: bắt đầu lúc … … giờ … …, ngày … … tháng … … năm ........
2. Tên tổ chức, cá nhân:........................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………….. Fax:..................................................
3. Phạm vi đăng ký chứng nhận VietGAP:
Địa điểm sản xuất:..................................................................................................
Diện tích: ..............................................................................................................
Sản phẩm:.............................................................................................................
Sản lượng dự kiến:................................................................................................
4. Hình thức kiểm tra: ...........................................................................................
5. Thành phần Đoàn kiểm tra:
Trưởng đoàn: ........................................................................................................
Thành viên: ...........................................................................................................
6. Đại diện tổ chức, cá nhân:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Nội dung kiểm tra: kiểm tra việc thực hiện Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho ... theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Tổ chức Chứng nhận ....
8. Kết quả kiểm tra: (chi tiết tại Bảng kiểm tra đánh giá theo mẫu tại Phụ lục 3)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
9. Kết luận của Đoàn kiểm tra:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
10. Ý kiến của tổ chức, cá nhân:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
11. Vấn đề khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Biên bản đã được đọc lại cho Đoàn kiểm tra, đại diện tổ chức, cá nhân cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có nội dung như nhau, 01 bản Đoàn kiểm tra giữ, 01 bản lưu tại cơ sở được kiểm tra.
Biên bản kiểm tra kết thúc vào lúc …… ngày …… tháng …… năm ………..
Đại diện tổ chức, cá nhân Đại diện Đoàn kiểm tra
PHỤ LỤC 5
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHỤ LỤC 6
MÃ SỐ CHỨNG NHẬN VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. KẾt cẤu mã sỐ chỨng nhẬn VietGAP:
Mã số chứng nhận VietGAP là một chuỗi gồm các cụm ký tự và số “xxx-aa-dddd” (cách nhau bởi dấu gạch ngang), trong đó:
Ba chữ xxx là mã số của Tổ chức Chứng nhận do Cơ quan chỉ định Tổ chức Chứng nhận cấp;
Hai chữ số “aa” là mã số chỉ địa phương (tỉnh, thành phố) nơi nhà sản xuất đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh, được xác định theo mã tỉnh trong bảng mã vùng của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
Các chữ số “dddd” là mã số của nhà sản xuất do Tổ chức Chứng nhận cấp cho nhà sản xuất theo thứ tự được chứng nhận trong từng tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.
II. BẢng mã vùng cỦa tỈnh, thành phỐ thuỘc Trung ương
(Theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam):
TT |
Tên tỉnh |
Mã vùng |
TT |
Tên tỉnh |
Mã vùng |
1 |
An Giang |
89 |
33 |
Kiên Giang |
91 |
2 |
Bạc Liêu |
95 |
34 |
Kon Tum |
62 |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
35 |
Lai Châu |
12 |
4 |
Bắc Cạn |
06 |
36 |
Lạng Sơn |
20 |
5 |
Bắc Giang |
24 |
37 |
Lào Cai |
10 |
6 |
Bắc Ninh |
27 |
38 |
Lâm Đồng |
68 |
7 |
Bến Tre |
83 |
39 |
Long An |
80 |
8 |
Bình Dương |
74 |
40 |
Nam Định |
36 |
9 |
Bình Định |
52 |
41 |
Nghệ An |
40 |
10 |
Bình Phước |
70 |
42 |
Ninh Bình |
37 |
11 |
Bình Thuận |
60 |
43 |
Ninh Thuận |
58 |
12 |
Cao Bằng |
04 |
44 |
Phú Thọ |
25 |
13 |
Cà Mau |
96 |
45 |
Phú Yên |
54 |
14 |
Cần Thơ |
92 |
46 |
Quảng Bình |
44 |
15 |
Đà Nẵng |
48 |
47 |
Quảng Nam |
49 |
16 |
Đắc Lắc |
66 |
48 |
Quảng Ngãi |
51 |
17 |
Đắc Nông |
67 |
49 |
Quảng Ninh |
22 |
18 |
Đồng Nai |
75 |
50 |
Quảng Trị |
45 |
19 |
Đồng Tháp |
87 |
51 |
Sóc Trăng |
94 |
20 |
Điện Biên |
11 |
52 |
Sơn La |
14 |
21 |
Gia Lai |
64 |
53 |
Tây Ninh |
72 |
22 |
Hà Giang |
02 |
54 |
Thái Bình |
34 |
23 |
Hà Nam |
35 |
55 |
Thái Nguyên |
19 |
24 |
Hà Nội |
01 |
56 |
Thanh Hóa |
38 |
25 |
Hà Tây |
28 |
57 |
TP.Hồ Chí Minh |
79 |
26 |
Hà Tĩnh |
42 |
58 |
Thừa Thiên Huế |
46 |
27 |
Hải Dương |
30 |
59 |
Tiền Giang |
82 |
28 |
Hải Phòng |
31 |
60 |
Trà Vinh |
84 |
29 |
Hậu Giang |
93 |
61 |
Tuyên Quang |
08 |
30 |
Hòa Bình |
17 |
62 |
Vĩnh Long |
86 |
31 |
Hưng Yên |
33 |
63 |
Vĩnh Phúc |
26 |
32 |
Khánh Hòa |
56 |
64 |
Yên Bái |
15 |
III. Ví dỤ:
1. Tổ chức Chứng nhận là Viện Khoa học Nông nghiệp được Cục Trồng trọt cấp mã số là VKH. Tổ chức đầu tiên được Viện Khoa học Nông nghiệp cấp chứng nhận VietGAP là Công ty TNHH A tại thành phố Hồ Chí Minh, sẽ có mã số là: VKH-79-0001.
PHỤ LỤC 7
MẪU BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________
BẢN CÔNG BỐ
SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO VIETGAP
Số:
Tên tổ chức, cá nhân:.............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Điện thoại: ……………….Fax:………………Email:.....................................................
CÔNG BỐ:
Các sản phẩm sau đây: .........................................................................................
Được sản xuất theo Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho…. do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số …………/QĐ-BNN ngày…… tháng….. năm………
Căn cứ công bố: Giấy chứng nhận VietGAP số ………….. ngày…… tháng ….. năm………do Tổ chức Chứng nhận ………………. (tên, địa chỉ tổ chức chứng nhận chất lượng) cấp
|
… , ngày … tháng … năm 200… |
PHỤ LỤC 8
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, TP… Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày… tháng… năm 200… |
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO VIETGAP
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố …xác nhận đã nhận được Bản công bố sản phẩm sản xuất theo VietGAP của tổ chức, cá nhân.............................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………. Fax: ………………Email....................................................
Cho các sản phẩm sau đây.....................................................................................
được sản xuất theo Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho … do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số …………. /QĐ-BNN ngày… tháng …năm……….
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết đảm bảo chất lượng của tổ chức, cá nhân, không có giá trị chứng nhận cho từng sản phẩm. Tổ chức, cá nhân công bố phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự phù hợp của sản phẩm với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) và quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm.
Thông báo này tự động hết hiệu lực khi Giấy chứng nhận VietGAP cấp cho tổ chức, cá nhân hết hiệu lực./.
Nơi gửi: |
……, ngày…tháng…năm 200… |
PHỤ LỤC 9
MẪU GIẤY KHAI BÁO XUẤT XỨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY KHAI BÁO XUẤT XỨ (bản lưu) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY KHAI BÁO XUẤT XỨ (bản gửi kèm theo lô sản phẩm) |
Tên tổ chức, cá nhân: Điạ chỉ: Điện thoại: …………………Fax: Mã số chứng nhận VietGAP: Số giấy chứng nhận VietGAP: Ngày cấp: Tên Tổ chức Chứng nhận cấp: Tên sản phẩm: Ngày thu hoạch: Khối lượng (kg) : Kích cỡ: |
Tên tổ chức, cá nhân: Điạ chỉ: Điện thoại: …………………Fax: Mã số chứng nhận VietGAP: Số giấy chứng nhận VietGAP: Ngày cấp: Tên Tổ chức Chứng nhận cấp: Tên sản phẩm: Ngày thu hoạch: Khối lượng (kg) : Kích cỡ: |
Lô sản phẩm được bán cho: Tên cơ sở thu mua: Địa chỉ: Số điện thoại:........................Fax: Chúng tôi cam đoan nội dụng khai trên là đúng sự thực. |
Lô sản phẩm được bán cho: Tên cơ sở thu mua: Địa chỉ: Số điện thoại:........................Fax: Chúng tôi cam đoan nội dụng khai trên là đúng sự thực. |
……, ngày… tháng…năm…… |
……, ngày… tháng…năm…… |
PHỤ LỤC 10
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
……, ngày ... tháng … năm 200…
GiẤy đĂng ký
hoẠt đỘng chỨng nhẬn VIETGAP
Kính gửi: Cơ quan chỉ định Tổ chức Chứng nhận
- Tên tổ chức:........................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................
- Điện thoại:………… Fax: ………………. E-mail: .....................................................
- Quyết định thành lập/ (nếu có) hoặc Giấy đăng ký kinh doanh số ...... do Cơ quan cấp: ...................... cấp ngày …………........…….tại ................................................................................................
Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động chứng nhận VietGAP theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện để hoạt động chứng nhận VietGAP cho...........................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
- ...........................................................................................................................
- ...........................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan chỉ định xem xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động chứng nhận VietGAP cho.........................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động chứng nhận VietGAP./.
|
Đại diện Tổ chức ... |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN Số: 84/2008/QĐ-BNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
cho rau, quả và chè an toàn
________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cục trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Cục trưởng Cục Trồng trọt; Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |