Quyết định 811/QĐ-BNN-TT 2024 Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển Trồng trọt đến 2030

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 811/QĐ-BNN-TT

Quyết định 811/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược phát triển Trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:811/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển Trồng trọt đến 2030

Ngày 20/3/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 811/QĐ-BNN-TT về việc phê duyệt Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược phát triển Trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

1. Giai đoạn 2025-2030, Cục Trồng trọt rà soát, sửa đổi, bổ sung, Luật Trồng trọt và các văn bản hướng dẫn; Cục Bảo vệ thực vật rà soát, sửa đổi, bổ sung Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật và các văn bản hướng dẫn.

2. Hàng năm, trước ngày 15/12, các đơn vị báo cáo tiến độ, kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý, gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt) để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ:

  • Cục Trồng trọt là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch hành động; rà soát, hoàn thiện hệ thống chính sách về phát triển trồng trọt; xây dựng và thực hiện các chương trình, đề án, dự án ưu tiên thực hiện Chiến lược; tổ chức kiểm tra, sơ kết, đánh giá kết quả thực hiện 5 năm và tổng kết Chiến lược.
  • Vụ Hợp tác quốc tế chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan đẩy mạnh các hoạt động hợp tác quốc tế, thu hút đầu tư, hỗ trợ tài chính, kỹ thuật, nâng cao năng lực, góp phần thực hiện các nội dung của Kế hoạch hành động.
  • Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính căn cứ đề xuất, nhiệm vụ của các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, ưu tiên bố trí nguồn kinh phí theo quy định để triển khai các nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 811/QĐ-BNN-TT tại đây

tải Quyết định 811/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 811/QĐ-BNN-TT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 811/QĐ-BNN-TT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 811/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v phê duyệt Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược phát triển
Trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu t chức của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1748/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Lưu: VT, TT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

Hoàng Trung

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

 

 

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược
phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-BNN-TT ngày 20/3/2024, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

__________________

 

Nhằm triển khai thực hiện Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt tại Quyết định số 1748/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ được đồng bộ, kịp thời, thống nhất và hiệu quả, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi tắt là Chiến lược) với các nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Cụ thể hóa các mục tiêu, nhiệm vụ, định hướng và giải pháp thành các hoạt động cần thiết, cần ưu tiên thực hiện để thống nhất trong hành động của toàn ngành về triển khai Chiến lược; xây dựng các nội dung công việc, thời hạn, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tổ chức triển khai thực hiện Chiến lược đảm bảo đồng bộ, kịp thời và thống nhất.

b) Triển khai thực hiện hiệu quả, có chất lượng các nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao trong Chiến lược nhằm nâng cao công tác quản lý, điều hành; gắn kết giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các Bộ, ngành trung ương, địa phương trên phạm vi cả nước và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện Chiến lược.

2. Yêu cầu

a) Việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch phải đảm bảo đầy đủ nội dung, cụ thể hóa các định hướng và giải pháp của Chiến lược đến các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị liên quan nhằm tạo đồng thuận và quyết tâm cao trong triển khai, thực hiện Chiến lược.

b) Trên cơ sở nội dung định hướng, giải pháp của Chiến lược và Kế hoạch hành động này, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng kế hoạch và triển khai các nhiệm vụ cụ thể hiệu quả nhằm góp phần thực hiện thắng lợi các mục tiêu, định hướng, giải pháp đã đặt ra trong Chiến lược, Kế hoạch thực hiện Chiến lược của Bộ.

II. CÁC NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN

- Các Vụ thuộc Bộ (Kế hoạch, Tài chính, Tổ chức cán bộ, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Hợp tác quốc tế,...) tham mưu, báo cáo Bộ bố trí kinh phí từ các nguồn đầu tư, sự nghiệp, nguồn vốn nước ngoài tài trợ cho Bộ và các nguồn kinh phí khác thuộc quản lý của Bộ để thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, đơn vị.

- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ động sắp xếp, bố trí kinh phí thực hiện từ các nguồn kinh phí được Nhà nước giao, các nguồn huy động, xã hội hóa, các nguồn hợp tác phát triển khác.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ các nhiệm vụ, giải pháp trong Kế hoạch hành động và nhiệm vụ được Bộ phân công tại phụ lục của Kế hoạch hành động để triển khai thực hiện. Lồng ghép các nội dung của Kế hoạch hành động này với các chương trình, đề án, dự án đang thực hiện để có thể thực hiện ngay. Đối với các nhiệm vụ mới, sau khi xác định được nguồn lực cần chủ động xây dựng các dự án, dự toán kinh phí trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện.

Hàng năm, trước ngày 15/12, các đơn vị báo cáo tiến độ, kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý, gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Trồng trọt) để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Cục Trồng trọt là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch hành động; rà soát, hoàn thiện hệ thống chính sách về phát triển trồng trọt; xây dựng và thực hiện các chương trình, đề án, dự án ưu tiên thực hiện Chiến lược; tổ chức kiểm tra, sơ kết, đánh giá kết quả thực hiện 5 năm và tổng kết Chiến lược.

3. Vụ Hợp tác quốc tế chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan đẩy mạnh các hoạt động hợp tác quốc tế, thu hút đầu tư, hỗ trợ tài chính, kỹ thuật, nâng cao năng lực, góp phần thực hiện các nội dung của Kế hoạch hành động.

4. Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính căn cứ đề xuất, nhiệm vụ của các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, ưu tiên bố trí nguồn kinh phí theo quy định để triển khai các nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.

5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là đầu mối giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều hành, tổ chức thực hiện Chiến lược tại địa phương và phân cấp trách nhiệm cụ thể cho các ngành, các cấp thực hiện Chiến lược phù hợp với điều kiện của địa phương.

- Nghiên cứu, ban hành cơ chế huy động nguồn lực của địa phương và vốn ngoài ngân sách phù hợp điều kiện của địa phương để thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ của Chiến lược; thực hiện lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác có cùng nội dung, nhiệm vụ với Chiến lược. Ưu tiên bố trí nguồn vốn đầu tư do tỉnh quản lý, chủ động huy động các nguồn lực hợp pháp thực hiện các chương trình, đề án, dự án... hoàn thành các mục tiêu Chiến lược đề ra.

- Chỉ đạo thực hiện, tổ chức theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Chiến lược trên địa bàn; thực hiện chế độ báo cáo, đánh giá Chiến lược theo quy định và hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Các hiệp hội, doanh nghiệp

Các hiệp hội, doanh nghiệp chủ động phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban Nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung của Chiến lược và Kế hoạch này./.

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

PHỤ LỤC

Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Chiến lược Phát triển trồng trọt
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

(Ban hành kèm theo Quyết định số 811/QĐ-BNN-TT ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Nhiệm vụ

Cơ quan đơn vị chủ trì               

Cơ quan đơn vị phối hợp

Thời gian thực hiện/hoàn thành

Ghi chú

I

TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

1

Tuyên truyền, phổ biến nội dung Chiến lược, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược; Truyền thông phổ biến các văn bản pháp luật về lĩnh vực trồng trọt

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

2

Xây dựng Kế hoạch hành động của Bộ NN&PTNT triển khai Chiến lược

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024

 

3

Chỉ đạo xây dựng lồng ghép định hướng Chiến lược phát triển trồng trọt trong định hướng phát triển nông nghiệp, nông thôn tại địa phương, tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đồng bộ, thống nhất với Kế hoạch thực hiện Chiến lược của Bộ NN&PTNT; Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, doanh nghiệp và người dân trên địa bàn quản lý về quan điểm, định hướng của Chiến lược

Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh/Tp.

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Hằng năm

 

II

TRIỂN KHAI CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHIẾN LƯỢC

1

Xây dựng, hoàn thiện và triển khai một số cơ chế chính sách

1.1

Tiếp tục triển khai hiệu quả Luật Trồng trọt, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật và các văn bản hướng dẫn; các cơ chế, chính sách hiện hành;

Cục Trồng trọt

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

1.2

Rà soát quy phạm pháp luật, đề xuất sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hệ thống pháp luật về trồng trọt

 

 

 

 

1.2.1

Rà soát, sửa đổi, bổ sung, Luật Trồng trọt và các văn bản hướng dẫn

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

2025-2030

 

1.2.2

Rà soát, sửa đổi, bổ sung Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật và các văn bản hướng dẫn

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

2025-2030

 

1.2.3

Xây dựng Nghị định Quy định chi tiết về đất trồng lúa

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

2024

 

1.2.4

Tham gia rà soát, đề xuất sửa đổi bổ sung các văn bản QPPL có liên quan

Cục Trồng trọt; Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Hàng năm

 

2

Đổi mới tổ chức sản xuất, kinh doanh

2.1

Tổ chức triển khai hiệu quả các hình thức hợp tác, liên kết trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm trồng trọt đảm bảo mục tiêu của Chiến lược

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

2.2

Hoàn thiện chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã nông nghiệp

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

3

Phát triển thị trường nông sản

3.1

Xây dựng hệ thống thông tin về thị trường nông sản. Phổ biến đến doanh nghiệp, người dân về chính sách thương mại, thị hiếu, giá cả, rào cản kỹ thuật... của các quốc gia, khu vực

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường, Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

3.2

Tổ chức các hội chợ, triển lãm, hội thảo, diễn đàn xúc tiến thương mại, hoạt động kết nối các doanh nghiệp tiêu thụ nông sản

Trung tâm xúc tiến thương mại Nông nghiệp

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

3.3

Đàm phán mở cửa thị trường, tháo gỡ các rào cản kỹ thuật của thị trường đối với các sản phẩm nông sản

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

4

Khoa học công nghệ và khuyến nông

4.1

Xây dựng, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ quản lý vật tư nông nghiệp, sản xuất, kiểm dịch, bảo vệ thực vật, thu hoạch, chế biến, chất lượng sản phẩm trồng trọt và an toàn thực phẩm; hài hoà tiêu chuẩn của Việt Nam với tiêu chuẩn khu vực, quốc tế

Cục Trồng trọt, Cục

Bảo vệ thực vật Cục Chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường

Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, các đơn vị có liên quan

Hằng năm

 

4.2

Tổ chức xây dựng và triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ phục vụ phát triển trồng trọt, bảo vệ thực vật

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

4.3

Xây dựng, công nhận các vùng nông nghiệp công nghệ cao nhằm thúc đẩy các doanh nghiệp đầu tư sản xuất ứng dụng công nghệ cao phù hợp với điều kiện của các vùng sinh thái đặc biệt là các sản phẩm chủ lực

Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/Tp.

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

4.4

Chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật, quy trình sản xuất theo hướng công nghệ cao, công nghệ số, sản xuất tuần hoàn, sản xuất hữu cơ; xây dựng và nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, đa giá trị, mô hình sản xuất thích ứng với biến đổi khí hậu, nông nghiệp thông minh, tuần hoàn, sản xuất kết hợp du lịch sinh thái, thực hành nông nghiệp tốt...

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

4.5

Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia trồng trọt, bảo vệ thực vật

Cục Trồng trọt

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2025

 

5

Đào tạo nguồn nhân lực; nâng cao năng lực quản lý Nhà nước

5.1

Đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ quản lý nông nghiệp và hợp tác xã

Trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

Trường Chính sách công và Phát triển nông thôn

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

6

Hợp tác quốc tế

6.1

Tăng cường hợp tác quốc tế về nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về giống cây trồng, vật tư nông nghiệp, công nghệ sản xuất, công nghệ sau thu hoạch, đào tạo nguồn lực...

Vụ Hợp tác quốc tế

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

6.2

Tổ chức phổ biến các điều ước quốc tế, các Hiệp định thương mại đã ký kết

Vụ Hợp tác quốc tế

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024-2030

 

7

Xây dựng, triển khai hiệu quả, chất lượng chương trình, đề án, dự án, kế hoạch phát triển trồng trọt

7.1

Xây dựng, triển khai hiệu quả, chất lượng các đề án

7.1.1

Đề án Nâng cao sức khỏe đất và quản lý dinh dưỡng cây trồng

Cục bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

 

7.1.2

Đề án Phát triển bền vững ngành hàng sắn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

2024

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

 

7.2

Tiếp tục triển khai hiệu quả các Chương trình, Kế hoạch, Đề án đã được phê duyệt

7.2.1

Đề án tái cơ cấu ngành hàng lúa gạo đến năm 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

555/QĐ-BNN-TT ngày

26/01/2021

7.2.2

Đề án Phát triển Cây ăn quả chủ lực đến năm 2025 và 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 4085/QĐ-BNN-TT ngày 27/10/2022

7.2.3

Đề án Phát triển ngành hoa, cây cảnh đến năm 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 4081/QĐ-BNN-TT ngày 26/10/2022

7.2.4

Đề án Phát triển bền vững cây ăn quả các tỉnh vùng Tây Bắc đến năm 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

5018/QĐ-BNN-TT ngày 24/12/2021

7.2.5

Đề án Tái canh cà phê giai đoạn 2021-2025

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 1178/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2022

7.2.6

Đề án Phát triển ngành chế biến rau quả giai đoạn 2021-2030

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

417/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

7.2.7

Đề án Thí điểm xây dựng vùng nguyên liệu nông, lâm sản đạt chuẩn phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu giai đoạn 2022-2025

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

1088/QĐ-BNN-KTHT ngày 25/03/2022

7.2.8

Đề án thúc đẩy xuất khẩu nông lâm, thủy sản đến năm 2030

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

174/QĐ-TTg ngày 05/02/2021

7.2.9

Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2020­2030

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

885/QĐ-TTg ngày 23/06/2021

7.2.10

Đề án Đảm bảo an toàn thực phẩm, nâng cao chất lượng nông lâm thủy sản giai đoạn 2021-2030

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 1384/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/04/2022

7.2.11

Đề án Phát triển các vùng sản xuất rau an toàn, tập trung bảo đảm truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và thị trường tiêu thụ đến năm 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 4765/QĐ-BNN-TT ngày 09/11/2023

7.2.12

Đề án Phát triển bền vững 1 triệu ha chuyên canh lúa chất lượng cao gắn với tăng trưởng xanh vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 27/11/2023

7.2.13

Đề án Phát triển sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

5190/QĐ-BNN-BVTV ngày 07/12/2023

7.2.14

Đề án Phát triển sản xuất và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

5415/QĐ-BNN-BVTV ngày 18/12/2023

7.2.15

Đề án Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)

Cục Bảo vệ thực vật

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

5416/QĐ-BNN-BVTV ngày 18/12/2023

7.2.16

Đề án phát triển các cây công nghiệp chủ lực đến năm 2030

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm, 5 năm và kết thúc Đề án

Quyết định số

431/QĐ-BNN-TT ngày 26/01/2024

7.3

Xây dựng, triển khai có hiệu quả các đề tài, dự án giống cây trồng và các đề tài, dự án trồng trọt, bảo vệ thực vật khác

Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam

Các cơ quan, đơn vị trung ương, địa phương có liên quan

Hằng năm

 

8

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

 

 

 

 

8.1

Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Chiến lược.

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị liên quan

Hằng năm

 

8.2

Định kỳ sơ kết, đánh giá kết quả thực hiện Chiến lược

Cục Trồng trọt

Các cơ quan, đơn vị liên quan

5 năm và kết thúc Chiến lược

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 03/2024/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

Quyết định 03/2024/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi