Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 59/2021/QĐ-UBND Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh đến năm 2030

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 59/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 59/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 59/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 59/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 59/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 59/2021/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030:

1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 như sau:

“1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai.”.

2. Sửa đổi Điều 2 như sau:

Điều 2. Quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai

Mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai: không quá 1,0 đơn vị vật nuôi (ĐVN)/01 ha đất nông nghiệp.”.

3. Bổ sung Phụ lục mật độ chăn nuôi năm 2021 và mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 của từng huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2022./.

 

Nơi nhận:

- VP Chính phủ;

- Các bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường;

- Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;

- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;

- TT Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;

- UBMTTQ Việt Nam và các Đoàn thể tỉnh;

- Các Ban HĐND tỉnh;

- Như Điều 2 QĐ;

- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;

- Công báo Lào Cai;

- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;

- Lãnh đạo Văn phòng;

- Lưu: VT, BBT, TH1, NLN1,3. 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI NĂM 2021 VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỐI ĐA ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn

Mật độ chăn nuôi năm 2021 (ĐVN/ha)

Mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 (ĐVN/ha)

I

Huyện Bát Xát

0,23

1,0

1

Xã Bản Qua

0,23

1,2

2

Xã A Lù

0,55

1,5

3

Xã A Mú Sung

0,21

1,0

4

Xã Bản Vược

0,24

1,2

5

Xã Bản Xèo

0,24

0,9

6

Xã Cốc Mỳ

0,16

0,8

7

Xã Dền Sáng

0,31

1,0

8

Xã Dền Thàng

0,48

1,5

9

Xã Mường Hum

0,29

1,2

10

Xã Mường Vi

0,32

1,4

11

Xã Nậm Chạc

0,23

1,0

12

Xã Nậm Pung

0,17

1,0

13

Xã Pa Cheo

0,26

1,2

14

Xã Phìn Ngan

0,21

1,0

15

Xã Quang Kim

0,20

1,0

16

Xã Sảng Ma Sáo

0,27

1,0

17

Xã Tòng Sành

0,28

1,2

18

Thị trấn Bát Xát

0,40

1,0

19

Xã Trịnh Tường

0,31

1,0

20

Xã Trung Lèng Hồ

0,05

0,6

21

Xã Y Tý

0,21

1,0

II

Huyện Mường Khương

0,27

1,0

1

Xã Bản Lầu

0,13

0,8

2

Xã Bản Sen

0,38

1,2

3

Xã Lùng Vai

0,23

1,0

4

Xã Thanh Bình

0,19

0,9

5

Xã Nậm Chảy

0,10

0,8

6

Thị trấn Mường Khương

0,20

0,9

7

Xã Tung Chung Phố

0,27

0,9

8

Xã Tả Ngải Chồ

0,47

1,3

9

Xã Pha Long

0,43

1,3

10

Xã Dìn Chin

0,42

1,2

11

Xã Tả Gia Khâu

0,33

1,2

12

Xã Nấm Lư

0,37

1,2

13

Xã Lùng Khấu Nhin

0,31

1,0

14

Xã Cao Sơn

0,26

0,9

15

Xã La Pan Tẩn

0,26

0,9

16

Xã Tả Thàng

0,52

1,3

III

Huyện Bắc Hà

0,42

0,8

1

Thị Trấn Bắc Hà

3,23

1,5

2

Xã Lùng Cải

0,51

1,0

3

Xã Lùng Phình

0,64

1,2

4

Xã Tả Van Chư

0,62

1,2

5

Xã Tả Củ Tỷ

0,55

0,9

6

Xã Hoàng Thu Phố

0,51

0,9

7

Xã Bản Phố

0,86

1,5

8

Xã Thải Giàng Phố

0,38

0,6

9

Xã Na Hối

0,75

1,2

10

Xã Tả Chải

2,32

1,5

11

Xã Bản Liền

0,32

0,6

12

Xã Cốc Ly

0,53

1,0

13

Xã Nậm Mòn

0,45

1,0

14

Xã Nậm Đét

0,10

0,3

15

Xã Nậm Khánh

0,27

0,6

16

Xã Bảo Nhai

0,34

0,7

17

Xã Nậm Lúc

0,14

0,5

18

Xã Cốc Lầu

0,43

0,9

19

Xã Bản Cái

0,16

0,3

IV

Thị xã Sa Pa

0,23

0,6

1

Xã Ngũ Chỉ Sơn

0,25

0,6

2

Xã Trung Chải

0,30

0,6

3

Xã Hoàng Liên

0,11

0,5

4

Xã Thanh Bình

0,69

1,0

5

Xã Liên Minh

0,13

0,5

6

Xã Mường Bo

0,34

0,8

7

Xã Mường Hoa

0,47

1,0

8

Xã Tả Phìn

0,45

0,8

9

Xã Tả Van

0,13

0,5

10

Xã Bản Hồ

0,08

0,5

11

Phường Cầu Mây

0,79

1,0

12

Phường Hàm Rồng

0,73

1,0

13

Phường Ô Quý Hồ

0,12

0,3

14

Phường Phan Si Păng

0,26

0,5

15

Phường Sa Pa

0,05

0,3

16

Phường Sa Pả

0,65

1,0

V

Huyện Bảo Yên

0,22

1,0

1

 Xã Kim Sơn

0,67

1,5

2

 Xã Cam Cọn

0,30

1,2

3

 Xã Bảo Hà

1,50

1,5

4

 Xã Tân Tiến

0,12

0,8

5

 Xã Nghĩa Đô

0,20

1,0

6

 Xã Vĩnh Yên

0,14

1,0

7

 Xã Xuân Hòa

0,09

0,8

8

 Xã Xuân Thượng

1,16

1,5

9

 Xã Việt Tiến

0,21

0,8

10

 Xã Phúc Khánh

0,10

0,8

11

 Xã Lương Sơn

0,05

0,8

12

 Xã Yên Sơn

0,14

1,0

13

 Xã Thượng Hà

0,11

1,2

14

 Xã Điện Quan

0,24

1,2

15

 Xã Minh Tân

0,14

1,0

16

Thị trấn Phố Ràng

0,11

0,8

17

Xã Tân Dương

0,23

1,0

VI

Huyện Văn Bàn

0,20

1,0

1

Thị trấn Khánh Yên

0,83

1,5

2

Xã Chiềng Ken

0,40

1,2

3

Xã Dần Thàng

0,48

1,3

4

Xã Dương Quỳ

0,25

1,2

5

Xã Hoà Mạc

1,05

1,5

6

Xã Khánh Yên Thượng

0,81

1,5

7

Xã Khánh Yên Trung

0,20

1,0

8

Xã Khánh Yên Hạ

0,16

1,0

9

Xã Làng Giàng

0,57

1,3

10

Xã Liêm Phú

0,14

1,0

11

Xã Minh Lương

0,70

1,5

12

Xã Nậm Chày

0,18

1,0

13

Xã Nậm Dạng

0,11

1,0

14

Xã Nậm Mả

0,06

1,0

15

Xã Nậm Tha

0,05

0,7

16

Xã Nậm Xây

0,07

0,7

17

Xã Nậm Xé

0,04

0,7

18

Xã Sơn Thuỷ

0,24

1,3

19

Xã Tân An

0,26

1,2

20

Xã Tân Thượng

0,26

1,3

21

Xã Thẩm Dương

0,17

1,2

22

Xã Võ Lao

0,42

1,5

VII

Huyện Bảo Thắng

0,85

1,5

1

Thị trấn Phong Hải

0,71

1,5

2

Thị trấn Phố Lu

0,75

1,0

3

Thị trấn Tằng Loỏng

0,51

0,9

4

xã Bản Phiệt

0,38

1,2

5

Xã Bản Cầm

0,49

1,2

6

Xã Thái Niên

0,49

1,5

7

Xã Phong Niên

1,12

1,8

8

Xã Gia Phú

1,20

1,5

9

Xã Xuân Quang

1,28

1,8

10

Xã Sơn Hải

1,42

1,8

11

Xã Xuân Giao

1,47

1,6

12

Xã Trì Quang

1,08

1,6

13

Xã Sơn Hà

1,32

1,8

14

Xã Phú Nhuận

0,82

1,6

VIII

Huyện Si Ma Cai

0,66

1,2

1

Xã Lùng Thẩn

0,58

1,2

2

Xã Cán Cấu

0,56

1,2

3

Xã Sán Chải

0,99

1,2

4

Xã Quan Hồ Thẩn

0,83

1,2

5

Thị trấn Si Ma Cai

0,73

1,2

6

Xã Nàn Sán

0,77

1,2

7

Xã Bản Mế

0,60

1,2

8

Xã Sín Chéng

0,73

1,2

9

Xã Thào Chư Phìn

0,40

1,2

10

Xã Nàn Sín

0,54

1,2

IX

Thành phố Lào Cai

0,82

1,2

1

Xã Hợp Thành

0,75

1,5

2

Xã Tả Phời

0,35

1,5

3

Xã Cam Đường

0,26

1,0

4

Xã Thống Nhất

0,66

1,0

5

Xã Cốc San

2,22

1,5

6

Xã Đồng Tuyển

2,11

1,0

7

Xã Vạn Hòa

0,43

1,0

8

Phường Xuân Tăng

2,64

1,0

9

Phường Bình Minh

51,44

1,5

10

Phường Pom Hán

7,23

1,0

11

Phường Bắc Lệnh

2,34

1,0

12

Phường Nam Cường

2,52

1,0

13

Phường Bắc Cường

3,60

1,5

14

Phường Lào Cai

0,60

0,8

15

Phường Duyên Hải

27,29

1,5

16

Phường Cốc Lếu

0,0

0,0

17

Phường Kim Tân

0,0

0,0

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 59/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 21/2023/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 59/2021/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

04

Luật Chăn nuôi của Quốc hội, số 32/2018/QH14

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×