Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 59/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 59/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 59/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2021/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030:
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai.”.
2. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Điều 2. Quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai
Mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai: không quá 1,0 đơn vị vật nuôi (ĐVN)/01 ha đất nông nghiệp.”.
3. Bổ sung Phụ lục mật độ chăn nuôi năm 2021 và mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 của từng huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận: - VP Chính phủ; - Các bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; - Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; - TT. TU, HĐND, UBND tỉnh; - TT Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam và các Đoàn thể tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Như Điều 2 QĐ; - Các sở, ban ngành cấp tỉnh; - Công báo Lào Cai; - Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng; - Lưu: VT, BBT, TH1, NLN1,3. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI NĂM 2021 VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỐI ĐA ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn | Mật độ chăn nuôi năm 2021 (ĐVN/ha) | Mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 (ĐVN/ha) |
I | Huyện Bát Xát | 0,23 | 1,0 |
1 | Xã Bản Qua | 0,23 | 1,2 |
2 | Xã A Lù | 0,55 | 1,5 |
3 | Xã A Mú Sung | 0,21 | 1,0 |
4 | Xã Bản Vược | 0,24 | 1,2 |
5 | Xã Bản Xèo | 0,24 | 0,9 |
6 | Xã Cốc Mỳ | 0,16 | 0,8 |
7 | Xã Dền Sáng | 0,31 | 1,0 |
8 | Xã Dền Thàng | 0,48 | 1,5 |
9 | Xã Mường Hum | 0,29 | 1,2 |
10 | Xã Mường Vi | 0,32 | 1,4 |
11 | Xã Nậm Chạc | 0,23 | 1,0 |
12 | Xã Nậm Pung | 0,17 | 1,0 |
13 | Xã Pa Cheo | 0,26 | 1,2 |
14 | Xã Phìn Ngan | 0,21 | 1,0 |
15 | Xã Quang Kim | 0,20 | 1,0 |
16 | Xã Sảng Ma Sáo | 0,27 | 1,0 |
17 | Xã Tòng Sành | 0,28 | 1,2 |
18 | Thị trấn Bát Xát | 0,40 | 1,0 |
19 | Xã Trịnh Tường | 0,31 | 1,0 |
20 | Xã Trung Lèng Hồ | 0,05 | 0,6 |
21 | Xã Y Tý | 0,21 | 1,0 |
II | Huyện Mường Khương | 0,27 | 1,0 |
1 | Xã Bản Lầu | 0,13 | 0,8 |
2 | Xã Bản Sen | 0,38 | 1,2 |
3 | Xã Lùng Vai | 0,23 | 1,0 |
4 | Xã Thanh Bình | 0,19 | 0,9 |
5 | Xã Nậm Chảy | 0,10 | 0,8 |
6 | Thị trấn Mường Khương | 0,20 | 0,9 |
7 | Xã Tung Chung Phố | 0,27 | 0,9 |
8 | Xã Tả Ngải Chồ | 0,47 | 1,3 |
9 | Xã Pha Long | 0,43 | 1,3 |
10 | Xã Dìn Chin | 0,42 | 1,2 |
11 | Xã Tả Gia Khâu | 0,33 | 1,2 |
12 | Xã Nấm Lư | 0,37 | 1,2 |
13 | Xã Lùng Khấu Nhin | 0,31 | 1,0 |
14 | Xã Cao Sơn | 0,26 | 0,9 |
15 | Xã La Pan Tẩn | 0,26 | 0,9 |
16 | Xã Tả Thàng | 0,52 | 1,3 |
III | Huyện Bắc Hà | 0,42 | 0,8 |
1 | Thị Trấn Bắc Hà | 3,23 | 1,5 |
2 | Xã Lùng Cải | 0,51 | 1,0 |
3 | Xã Lùng Phình | 0,64 | 1,2 |
4 | Xã Tả Van Chư | 0,62 | 1,2 |
5 | Xã Tả Củ Tỷ | 0,55 | 0,9 |
6 | Xã Hoàng Thu Phố | 0,51 | 0,9 |
7 | Xã Bản Phố | 0,86 | 1,5 |
8 | Xã Thải Giàng Phố | 0,38 | 0,6 |
9 | Xã Na Hối | 0,75 | 1,2 |
10 | Xã Tả Chải | 2,32 | 1,5 |
11 | Xã Bản Liền | 0,32 | 0,6 |
12 | Xã Cốc Ly | 0,53 | 1,0 |
13 | Xã Nậm Mòn | 0,45 | 1,0 |
14 | Xã Nậm Đét | 0,10 | 0,3 |
15 | Xã Nậm Khánh | 0,27 | 0,6 |
16 | Xã Bảo Nhai | 0,34 | 0,7 |
17 | Xã Nậm Lúc | 0,14 | 0,5 |
18 | Xã Cốc Lầu | 0,43 | 0,9 |
19 | Xã Bản Cái | 0,16 | 0,3 |
IV | Thị xã Sa Pa | 0,23 | 0,6 |
1 | Xã Ngũ Chỉ Sơn | 0,25 | 0,6 |
2 | Xã Trung Chải | 0,30 | 0,6 |
3 | Xã Hoàng Liên | 0,11 | 0,5 |
4 | Xã Thanh Bình | 0,69 | 1,0 |
5 | Xã Liên Minh | 0,13 | 0,5 |
6 | Xã Mường Bo | 0,34 | 0,8 |
7 | Xã Mường Hoa | 0,47 | 1,0 |
8 | Xã Tả Phìn | 0,45 | 0,8 |
9 | Xã Tả Van | 0,13 | 0,5 |
10 | Xã Bản Hồ | 0,08 | 0,5 |
11 | Phường Cầu Mây | 0,79 | 1,0 |
12 | Phường Hàm Rồng | 0,73 | 1,0 |
13 | Phường Ô Quý Hồ | 0,12 | 0,3 |
14 | Phường Phan Si Păng | 0,26 | 0,5 |
15 | Phường Sa Pa | 0,05 | 0,3 |
16 | Phường Sa Pả | 0,65 | 1,0 |
V | Huyện Bảo Yên | 0,22 | 1,0 |
1 | Xã Kim Sơn | 0,67 | 1,5 |
2 | Xã Cam Cọn | 0,30 | 1,2 |
3 | Xã Bảo Hà | 1,50 | 1,5 |
4 | Xã Tân Tiến | 0,12 | 0,8 |
5 | Xã Nghĩa Đô | 0,20 | 1,0 |
6 | Xã Vĩnh Yên | 0,14 | 1,0 |
7 | Xã Xuân Hòa | 0,09 | 0,8 |
8 | Xã Xuân Thượng | 1,16 | 1,5 |
9 | Xã Việt Tiến | 0,21 | 0,8 |
10 | Xã Phúc Khánh | 0,10 | 0,8 |
11 | Xã Lương Sơn | 0,05 | 0,8 |
12 | Xã Yên Sơn | 0,14 | 1,0 |
13 | Xã Thượng Hà | 0,11 | 1,2 |
14 | Xã Điện Quan | 0,24 | 1,2 |
15 | Xã Minh Tân | 0,14 | 1,0 |
16 | Thị trấn Phố Ràng | 0,11 | 0,8 |
17 | Xã Tân Dương | 0,23 | 1,0 |
VI | Huyện Văn Bàn | 0,20 | 1,0 |
1 | Thị trấn Khánh Yên | 0,83 | 1,5 |
2 | Xã Chiềng Ken | 0,40 | 1,2 |
3 | Xã Dần Thàng | 0,48 | 1,3 |
4 | Xã Dương Quỳ | 0,25 | 1,2 |
5 | Xã Hoà Mạc | 1,05 | 1,5 |
6 | Xã Khánh Yên Thượng | 0,81 | 1,5 |
7 | Xã Khánh Yên Trung | 0,20 | 1,0 |
8 | Xã Khánh Yên Hạ | 0,16 | 1,0 |
9 | Xã Làng Giàng | 0,57 | 1,3 |
10 | Xã Liêm Phú | 0,14 | 1,0 |
11 | Xã Minh Lương | 0,70 | 1,5 |
12 | Xã Nậm Chày | 0,18 | 1,0 |
13 | Xã Nậm Dạng | 0,11 | 1,0 |
14 | Xã Nậm Mả | 0,06 | 1,0 |
15 | Xã Nậm Tha | 0,05 | 0,7 |
16 | Xã Nậm Xây | 0,07 | 0,7 |
17 | Xã Nậm Xé | 0,04 | 0,7 |
18 | Xã Sơn Thuỷ | 0,24 | 1,3 |
19 | Xã Tân An | 0,26 | 1,2 |
20 | Xã Tân Thượng | 0,26 | 1,3 |
21 | Xã Thẩm Dương | 0,17 | 1,2 |
22 | Xã Võ Lao | 0,42 | 1,5 |
VII | Huyện Bảo Thắng | 0,85 | 1,5 |
1 | Thị trấn Phong Hải | 0,71 | 1,5 |
2 | Thị trấn Phố Lu | 0,75 | 1,0 |
3 | Thị trấn Tằng Loỏng | 0,51 | 0,9 |
4 | xã Bản Phiệt | 0,38 | 1,2 |
5 | Xã Bản Cầm | 0,49 | 1,2 |
6 | Xã Thái Niên | 0,49 | 1,5 |
7 | Xã Phong Niên | 1,12 | 1,8 |
8 | Xã Gia Phú | 1,20 | 1,5 |
9 | Xã Xuân Quang | 1,28 | 1,8 |
10 | Xã Sơn Hải | 1,42 | 1,8 |
11 | Xã Xuân Giao | 1,47 | 1,6 |
12 | Xã Trì Quang | 1,08 | 1,6 |
13 | Xã Sơn Hà | 1,32 | 1,8 |
14 | Xã Phú Nhuận | 0,82 | 1,6 |
VIII | Huyện Si Ma Cai | 0,66 | 1,2 |
1 | Xã Lùng Thẩn | 0,58 | 1,2 |
2 | Xã Cán Cấu | 0,56 | 1,2 |
3 | Xã Sán Chải | 0,99 | 1,2 |
4 | Xã Quan Hồ Thẩn | 0,83 | 1,2 |
5 | Thị trấn Si Ma Cai | 0,73 | 1,2 |
6 | Xã Nàn Sán | 0,77 | 1,2 |
7 | Xã Bản Mế | 0,60 | 1,2 |
8 | Xã Sín Chéng | 0,73 | 1,2 |
9 | Xã Thào Chư Phìn | 0,40 | 1,2 |
10 | Xã Nàn Sín | 0,54 | 1,2 |
IX | Thành phố Lào Cai | 0,82 | 1,2 |
1 | Xã Hợp Thành | 0,75 | 1,5 |
2 | Xã Tả Phời | 0,35 | 1,5 |
3 | Xã Cam Đường | 0,26 | 1,0 |
4 | Xã Thống Nhất | 0,66 | 1,0 |
5 | Xã Cốc San | 2,22 | 1,5 |
6 | Xã Đồng Tuyển | 2,11 | 1,0 |
7 | Xã Vạn Hòa | 0,43 | 1,0 |
8 | Phường Xuân Tăng | 2,64 | 1,0 |
9 | Phường Bình Minh | 51,44 | 1,5 |
10 | Phường Pom Hán | 7,23 | 1,0 |
11 | Phường Bắc Lệnh | 2,34 | 1,0 |
12 | Phường Nam Cường | 2,52 | 1,0 |
13 | Phường Bắc Cường | 3,60 | 1,5 |
14 | Phường Lào Cai | 0,60 | 0,8 |
15 | Phường Duyên Hải | 27,29 | 1,5 |
16 | Phường Cốc Lếu | 0,0 | 0,0 |
17 | Phường Kim Tân | 0,0 | 0,0 |