- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 54/2018/QĐ-UBND Phú Yên tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 54/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hữu Thế |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 54/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 54/2018/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 54/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 294/TTr-SNN-KL ngày 05 tháng 10 năm 2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện nhiệm vụ quản lý, kiểm tra, giám sát nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp.
Điều 2. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật
| TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con | Kích thước túi bầu (cm) | ||
| Thời gian gieo ươm | Đường kính gốc | Chiều cao |
| ||
| 1 | Keo tai tượng | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30 cm | 7x12 |
| 2 | Keo lai hom | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30cm | 7x12 |
| 3 | Keo lá tràm | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30cm | 7x12 |
| 4 | Dầu rái | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
| 5 | Sao đen | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
| 6 | Phi lao | > 6 tháng | ≥ 5 mm | ≥ 50 cm | 10x15 |
| 7 | Muồng đen | > 6 tháng | ≥ 5 mm | ≥ 50cm | 10x15 |
| 8 | Giáng hương | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
Cây con xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật quy định đối với từng loài cây; cây cứng cáp, sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh, không cong queo, cụt ngọn; cây khỏe và không có biểu hiện sâu bệnh, trầy xước, dập nát, vỡ bầu; cây có từ 5 đến 15 cặp lá; có giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con theo quy định.
2. Đơn giá cây giống
| TT | Loài cây | Đơn giá vùng IV (đồng/1 cây) | Đơn giá vùng III (đồng/1 cây) | Ghi chú |
| 1 | Keo tai tượng | 600 | 620 | Giá cây giống được tính tại vườn ươm. |
| 2 | Keo lai hom | 790 | 820 | |
| 3 | Keo lá tràm | 560 | 580 | |
| 4 | Dầu rái | 5.670 | 5.850 | |
| 5 | Sao đen | 5.430 | 5.660 | |
| 6 | Phi lao | 1.800 | 1.860 | |
| 7 | Muồng đen | 2.620 | 2.690 | |
| 8 | Giáng hương | 5.690 | 5.920 |
Các địa phương áp dụng đơn giá cây giống vùng III, gồm: Thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu, huyện Đông Hòa. Các địa phương áp dụng đơn giá cây giống vùng IV, gồm: Các huyện Đồng Xuân, Tuy An, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa và Sông Hinh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2018.
Điều 4. Khi giá giống cây trồng lâm nghiệp có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với thị trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định này cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!