Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 467/QĐ-BNN-TT 2024 chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 467/QĐ-BNN-TT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 467/QĐ-BNN-TT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 467/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 467/QĐ-BNN-TT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 467/QĐ-BNN-TT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

______________

Số: 467/QĐ-BNN-TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

toàn quốc năm 2024

_______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024, chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định.

2. Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024; Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Trung tâm CĐS, TKNN (đăng Website của Bộ);
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

TOÀN QUỐC NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMNPB

15.756,74

6.865,43

4.109,56

672,19

1

Hà Giang

22,00

14,80

2,70

1,80

2

Cao Bằng

230,61

191,41

7,60

24,00

3

Lạng Sơn

2.199,06

1.987,14

104,01

3,90

4

Lào Cai

338,90

147,40

87,20

17,10

5

Bắc Kan

22,50

19,90

1,30

0,00

6

Tuyên Quang

763,60

442,00

129,50

62,60

7

Yên Bái

316,73

135,60

81,76

17,61

8

Thái Nguyên

1.024,00

821,00

85,00

33,00

9

Phú Thọ

885,70

296,20

76,40

436,70

10

Bắc Giang

671,90

169,00

439,90

63,00

11

Lai Châu

968,00

370,00

299,00

0,00

12

Điện Biên

5.382,81

554,29

2.414,26

0,00

13

Sơn La

979,73

337,57

318,00

6,16

14

Hòa Bình

1.511,30

1.379,12

62,93

6,32

II

Vùng ĐBSH

14.136,75

5.013,76

2.545,14

4.032,72

15

Quảng Ninh

1.078,57

927,80

73,14

4,50

16

Hà Nội

3.248,62

687,10

663,82

1.233,88

17

Hải Phòng

1.090,33

297,58

327,55

137,65

18

Vĩnh Phúc

1.023,70

439,10

129,30

326,00

19

Bắc Ninh

510,70

155,00

131,10

93,50

20

Hải Dương

351,81

183,45

67,90

32,56

21

Hưng Yên

660,00

132,00

240,00

48,00

22

Hà Nam

894,82

108,62

202,42

381,36

23

Nam Định

3.507,00

1.577,00

349,00

1.232,00

24

Thái Bình

1.183,64

435,69

281,26

185,43

25

Ninh Bình

587,56

70,42

79,65

357,84

III

Vùng Bắc trung Bộ

2.938,18

1.738,85

338,70

521,93

26

Thanh Hóa

1.557,79

802,75

247,93

259,18

27

Nghệ An

448,62

265,50

27,87

127,38

28

Hà Tĩnh

131,55

40,75

8,30

74,20

29

Quảng Bình

294,73

173,76

51,60

17,77

30

Quảng Trị

237,09

207,09

0,00

30,00

31

Thừa Thiên Huế

268,40

249,00

3,00

13,40

IV

Duyên hải Nam Trung Bộ

9.570,55

8.613,27

416,74

123,80

32

Đà Nẵng

4,50

2,50

0,00

2,00

33

Quảng Nam

1.048,10

852,10

55,30

85,40

34

Quảng Ngãi

896,39

838,31

28,84

0,40

35

Bình Định

216,00

166,00

25,00

0,00

36

Phú Yên

624,60

483,80

57,40

26,00

37

Khánh Hòa

304,06

304,06

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

636,90

496,50

70,20

0,00

39

Bình Thuận

5.840,00

5.470,00

180,00

10,00

V

Tây Nguyên

4.186,62

3.593,72

290,00

12,90

40

Gia Lai

573,17

518,17

27,50

0,00

41

Kon Tum

212,93

209,13

1,90

0,00

42

Đắk Lắk

1.457,10

1.277,90

89,50

0,20

43

Đắk Nông

289,42

217,52

29,60

12,70

44

Lâm Đồng

1.654,00

1.371,00

141,50

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

5.694,21

1.827,73

1.855,92

154,64

45

TP Hồ Chí Minh

192,64

18,538

84,681

4,740

46

Bình Phước

550,86

39,41

251,90

7,65

47

Tây Ninh

2.265,49

785,86

698,69

82,25

48

Bình Dương

351,30

24,90

163,20

0,00

49

Đồng Nai

2.007,19

755,23

595,98

60,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

326,73

203,79

61,47

0,00

VII

ĐB Sông Cửu Long

86.971,59

49.095,47

13.562,31

10.751,50

51

Long An

8.517,00

4.378,00

2.025,00

89,00

52

Đồng Tháp

10.011,00

6.998,00

1.500,00

13,00

53

An Giang

10.527,10

4.399,10

3.064,00

0,00

54

Tiền Giang

5.571,90

3.145,50

1.209,70

7,00

55

Vĩnh Long

29.000,00

25.000,00

2.000,00

0,00

56

Bến Tre

153,66

14,00

66,18

7,30

57

Kiên Giang

9.822,76

1.201,00

391,38

7.839,00

58

Cần Thơ

4.490,00

1.588,00

1.451,00

 

59

Hậu Giang

3.624,50

287,90

685,50

1.965,60

60

Trà Vinh

2.058,80

590,70

658,35

151,40

61

Sóc Trăng

2.785,20

1.433,50

411,10

529,50

62

Bạc Liêu

161,50

56,00

39,00

27,50

63

Cà Mau

248,17

3,77

61,1

122,20

 

Tổng

139.254,64

76.748,23

23.118,37

16.269,68

Ghi chú: Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 467/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoach chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 467/QĐ-BNN-TT

01

Nghị định 94/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

02

Nghị định 105/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 1942/QĐ-CHQ của Cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Hải quan khu vực; Quyết định quy định Văn phòng, Phòng, Đội và Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực và Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng, Phòng thuộc Chi cục Hải quan khu vực

Xuất nhập khẩu, Cơ cấu tổ chức

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×