Quyết định 467/QĐ-BNN-TT 2024 chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 467/QĐ-BNN-TT

Quyết định 467/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoach chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:467/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 467/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 467/QĐ-BNN-TT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 467/QĐ-BNN-TT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

______________

Số: 467/QĐ-BNN-TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

toàn quốc năm 2024

_______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024, chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định.

2. Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024; Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Trung tâm CĐS, TKNN (đăng Website của Bộ);
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

TOÀN QUỐC NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMNPB

15.756,74

6.865,43

4.109,56

672,19

1

Hà Giang

22,00

14,80

2,70

1,80

2

Cao Bằng

230,61

191,41

7,60

24,00

3

Lạng Sơn

2.199,06

1.987,14

104,01

3,90

4

Lào Cai

338,90

147,40

87,20

17,10

5

Bắc Kan

22,50

19,90

1,30

0,00

6

Tuyên Quang

763,60

442,00

129,50

62,60

7

Yên Bái

316,73

135,60

81,76

17,61

8

Thái Nguyên

1.024,00

821,00

85,00

33,00

9

Phú Thọ

885,70

296,20

76,40

436,70

10

Bắc Giang

671,90

169,00

439,90

63,00

11

Lai Châu

968,00

370,00

299,00

0,00

12

Điện Biên

5.382,81

554,29

2.414,26

0,00

13

Sơn La

979,73

337,57

318,00

6,16

14

Hòa Bình

1.511,30

1.379,12

62,93

6,32

II

Vùng ĐBSH

14.136,75

5.013,76

2.545,14

4.032,72

15

Quảng Ninh

1.078,57

927,80

73,14

4,50

16

Hà Nội

3.248,62

687,10

663,82

1.233,88

17

Hải Phòng

1.090,33

297,58

327,55

137,65

18

Vĩnh Phúc

1.023,70

439,10

129,30

326,00

19

Bắc Ninh

510,70

155,00

131,10

93,50

20

Hải Dương

351,81

183,45

67,90

32,56

21

Hưng Yên

660,00

132,00

240,00

48,00

22

Hà Nam

894,82

108,62

202,42

381,36

23

Nam Định

3.507,00

1.577,00

349,00

1.232,00

24

Thái Bình

1.183,64

435,69

281,26

185,43

25

Ninh Bình

587,56

70,42

79,65

357,84

III

Vùng Bắc trung Bộ

2.938,18

1.738,85

338,70

521,93

26

Thanh Hóa

1.557,79

802,75

247,93

259,18

27

Nghệ An

448,62

265,50

27,87

127,38

28

Hà Tĩnh

131,55

40,75

8,30

74,20

29

Quảng Bình

294,73

173,76

51,60

17,77

30

Quảng Trị

237,09

207,09

0,00

30,00

31

Thừa Thiên Huế

268,40

249,00

3,00

13,40

IV

Duyên hải Nam Trung Bộ

9.570,55

8.613,27

416,74

123,80

32

Đà Nẵng

4,50

2,50

0,00

2,00

33

Quảng Nam

1.048,10

852,10

55,30

85,40

34

Quảng Ngãi

896,39

838,31

28,84

0,40

35

Bình Định

216,00

166,00

25,00

0,00

36

Phú Yên

624,60

483,80

57,40

26,00

37

Khánh Hòa

304,06

304,06

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

636,90

496,50

70,20

0,00

39

Bình Thuận

5.840,00

5.470,00

180,00

10,00

V

Tây Nguyên

4.186,62

3.593,72

290,00

12,90

40

Gia Lai

573,17

518,17

27,50

0,00

41

Kon Tum

212,93

209,13

1,90

0,00

42

Đắk Lắk

1.457,10

1.277,90

89,50

0,20

43

Đắk Nông

289,42

217,52

29,60

12,70

44

Lâm Đồng

1.654,00

1.371,00

141,50

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

5.694,21

1.827,73

1.855,92

154,64

45

TP Hồ Chí Minh

192,64

18,538

84,681

4,740

46

Bình Phước

550,86

39,41

251,90

7,65

47

Tây Ninh

2.265,49

785,86

698,69

82,25

48

Bình Dương

351,30

24,90

163,20

0,00

49

Đồng Nai

2.007,19

755,23

595,98

60,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

326,73

203,79

61,47

0,00

VII

ĐB Sông Cửu Long

86.971,59

49.095,47

13.562,31

10.751,50

51

Long An

8.517,00

4.378,00

2.025,00

89,00

52

Đồng Tháp

10.011,00

6.998,00

1.500,00

13,00

53

An Giang

10.527,10

4.399,10

3.064,00

0,00

54

Tiền Giang

5.571,90

3.145,50

1.209,70

7,00

55

Vĩnh Long

29.000,00

25.000,00

2.000,00

0,00

56

Bến Tre

153,66

14,00

66,18

7,30

57

Kiên Giang

9.822,76

1.201,00

391,38

7.839,00

58

Cần Thơ

4.490,00

1.588,00

1.451,00

 

59

Hậu Giang

3.624,50

287,90

685,50

1.965,60

60

Trà Vinh

2.058,80

590,70

658,35

151,40

61

Sóc Trăng

2.785,20

1.433,50

411,10

529,50

62

Bạc Liêu

161,50

56,00

39,00

27,50

63

Cà Mau

248,17

3,77

61,1

122,20

 

Tổng

139.254,64

76.748,23

23.118,37

16.269,68

Ghi chú: Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi