Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 467/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 467/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 467/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 08/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 467/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực
phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi tại Tờ trình số 16/TTr-CN-KHTC ngày 25/3/2010 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2010”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:
1. Tổng kinh phí: 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn);
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;
3. Thời gian thực hiện: năm 2011
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM,
CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TẬP HUẤN CÔNG TÁC KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Đề cương và dự toán |
|
|
|
3.850 |
1 |
Xây dựng đề cương và dự toán |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Hội đồng thẩm định đề cương |
|
|
|
2.850 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Phó Chủ tịch, ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống đại biểu |
Người |
15 |
30 |
450 |
|
Tài liệu và chi khác |
|
1 |
500 |
500 |
II |
1 lớp tập huấn tại M. Nam (50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN) |
|
|
|
69.100 |
|
Vé máy bay |
Vé |
3 |
5.000 |
15.000 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
600 |
8 |
4.800 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 4 ngày) |
Ngày |
24 |
150 |
3.600 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 3 ngày) |
Ngày |
18 |
250 |
4.500 |
|
Photo, đóng quyển |
Bộ |
50 |
60 |
3.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
Bộ |
50 |
50 |
2.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường |
Ngày |
3 |
4.000 |
12.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Buổi |
6 |
200 |
1.200 |
|
Nước uống (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
30 |
4.500 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày |
Người |
60 |
100 |
6.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm |
Người |
40 |
250 |
10.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
III |
1 lớp tập huấn tại các tỉnh M. Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 20 người) |
|
|
|
54.900 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
400 |
8 |
3.200 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 5 ngày) |
Ngày |
30 |
150 |
4.500 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày) |
Ngày |
24 |
250 |
6.000 |
|
Photo, đóng quyển |
Bộ |
50 |
60 |
3.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
Bộ |
50 |
50 |
2.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường |
Ngày |
3 |
4.000 |
12.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Buổi |
6 |
200 |
1.200 |
|
Nước uống (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
30 |
4.500 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày |
Người |
60 |
100 |
6.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm |
Người |
40 |
250 |
10.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
II |
1 lớp tại Miền Trung (mỗi lớp 50 học viên trong đó 20 HV không hưởng lương NS) |
|
|
|
65.100 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
1.000 |
8 |
8.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 6 ngày) |
Ngày |
36 |
150 |
5.400 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 5 ngày) |
Ngày |
30 |
250 |
7.500 |
|
Photo, đóng quyển |
Bộ |
50 |
60 |
3.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
Bộ |
50 |
50 |
2.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường |
Ngày |
3 |
4.000 |
12.000 |
|
Thù lao giảng viên |
Buổi |
6 |
200 |
1.200 |
|
Nước uống (50 người x 3 ngày) |
Người |
150 |
30 |
4.500 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày |
Người |
60 |
150 |
9.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm |
Người |
40 |
250 |
10.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
VI |
Tổng hợp viết báo cáo |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
VII |
Chi khác |
|
|
|
4.050 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
200.000 |
(Hai trăm triệu đồng)
II. THANH TRA KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM NĂM 2011
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Xây dựng đề cương |
Đề cương |
|
|
1.000 |
2 |
Họp thẩm định đề cương |
|
|
|
2.350 |
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên Hội đồng |
|
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
|
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống |
|
15 |
30 |
450 |
3 |
Họp nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
2.350 |
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên Hội đồng |
|
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
|
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống |
|
15 |
30 |
450 |
4 |
Viết báo cáo tổng hợp |
Báo cáo |
|
|
3.000 |
5 |
Chi phí đi thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
60.300 |
5.1 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
|
|
|
|
Thuê xe |
km |
2.000 |
8 |
16.000 |
|
Lưu trú (4 tỉnh + 2 doanh nghiệp) |
Đêm |
15 |
250 |
3.750 |
|
Công tác phí |
Ngày |
16 |
150 |
2.400 |
5.2 |
Các tỉnh phía Nam |
|
|
|
|
|
Vé máy bay |
Lượt |
4 |
5.000 |
20.000 |
|
Thuê xe |
Km |
1.500 |
8 |
12.000 |
|
Lưu trú (3 tỉnh + 3 doanh nghiệp) |
Đêm |
15 |
250 |
3.750 |
|
Công tác phí |
Ngày |
16 |
150 |
2.400 |
6 |
Chi phí phân tích mẫu (theo thực tế: 5 đơn vị x 3 mẫu = 15 mẫu) |
|
|
|
77.400 |
|
- Protein thô |
Mẫu |
15 |
200 |
3.000 |
|
- Khoáng đa lượng (Ca, P) |
|
|
|
|
|
+ Canxi |
Mẫu |
15 |
80 |
1.200 |
|
+ Phốt pho |
Mẫu |
15 |
80 |
1.200 |
|
- Aflatoxin B1 + B2 + G1 + G2 |
Mẫu |
15 |
540 |
8.100 |
|
- Kim loại nặng |
|
|
|
|
|
+ Chì |
Mẫu |
15 |
400 |
6.000 |
|
+ Thủy ngân |
Mẫu |
15 |
400 |
6.000 |
|
+ Arsen |
Mẫu |
15 |
400 |
6.000 |
|
- Kháng sinh |
|
|
|
|
|
+ Chloramphenicol |
Mẫu |
15 |
540 |
8.100 |
|
+ Oxytetracyline |
Mẫu |
8 |
540 |
4.320 |
|
+ Dimetridazole |
Mẫu |
7 |
540 |
3.780 |
|
- Chất cấm trong TĂCN |
|
|
|
|
|
+ Ractopamine |
Mẫu |
15 |
700 |
10.500 |
|
+ Clenbuterol |
Mẫu |
15 |
450 |
6.750 |
|
+ Salbutamol |
Mẫu |
15 |
450 |
6.750 |
|
- Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
+ Coliforms |
Mẫu |
15 |
80 |
1.200 |
|
+ E. coli |
Mẫu |
15 |
100 |
1.500 |
|
+ Salmonella |
Mẫu |
15 |
200 |
3.000 |
7 |
Chi khác (VPP, dự phòng…) |
|
|
|
3.600 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
150.000 |
(một trăm năm mươi triệu đồng chẵn)
III. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Xây dựng đề cương, dự toán |
ĐC |
1 |
1.000 |
1.000 |
II |
Họp duyệt đề cương |
|
|
|
2.900 |
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, Thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Đại biểu tham dự |
Người |
5 |
70 |
350 |
|
Photo tài liệu, văn phòng, nước uống |
|
|
|
1.000 |
III |
Chi phí kiểm tra |
|
|
|
103.600 |
|
Miền Nam |
|
|
|
43.000 |
|
Tiền vé máy bay, ôtô |
|
|
|
|
|
Vé máy bay |
Vé khứ hồi |
4 |
5.000 |
20.000 |
|
Thuê xe ôtô đi lại (4 tỉnh x 3 ngày/tỉnh) |
km |
1.500 |
8,0 |
12.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (5ng x 2 ngày x 4 tỉnh) |
Ngày/người |
40 |
150 |
6.000 |
|
Phòng nghỉ (5 người x 1 ngày x 4 tỉnh) |
Ngày/người |
20 |
250 |
5.000 |
|
Miền Bắc |
|
|
|
60.600 |
|
Thuê xe ôtô đi lại |
km |
3.300 |
8 |
26.400 |
|
Phụ cấp công tác phí (6ng x 3 ngày x 6 tỉnh) |
Ngày/người |
108 |
150 |
16.200 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày x 6 tỉnh) |
Ngày/người |
72 |
250 |
18.000 |
IV |
Họp nghiệm thu |
|
|
|
3.250 |
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, Thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Đại biểu tham dự |
Người |
10 |
70 |
700 |
|
Photo tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống |
|
|
|
1.000 |
V |
Báo cáo tổng kết |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
VI |
Chi khác |
|
|
|
6.250 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
120.000 |
(Một trăm hai mươi triệu đồng)
IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CHĂN NUÔI KHU VỰC PHÍA NAM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Xây dựng đề cương dự toán và hội đồng |
|
|
|
7.700 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
ĐC |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Hội đồng duyệt đề cương |
|
|
|
3.350 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Thành viên hội đồng |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Nước uống |
Người |
10 |
30 |
300 |
|
Tài liệu, chi khác |
|
|
|
1.500 |
3 |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
3.350 |
|
Chủ tịch hội đồng |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng, Ủy viên + thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Nước uống |
Người |
10 |
30 |
300 |
|
Tài liệu, chi khác |
|
|
|
1.500 |
II |
Triển khai kiểm tra ATTP |
|
|
|
81.340 |
1 |
Phụ cấp CTP |
|
|
|
|
|
CTP: 4 ngày x 4ng x 5 tỉnh (DT 5 ngày) |
Ngày |
84 |
150 |
12.600 |
|
CTP: 4 ngày 2 CB cơ sở x 5 tỉnh |
Ngày |
42 |
100 |
4.200 |
2 |
Ngủ 3 đêm x 4 người x 5 tỉnh |
Ngày |
64 |
250 |
16.000 |
3 |
Thuê xe phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
Thuê xe ô tô đi, về và kiểm tra 5 tỉnh |
km |
4380 |
8 |
35.040 |
4 |
Vé máy bay |
Vé |
2 |
5000 |
10.000 |
|
CTP; ngủ, taxi và chi khác |
|
1 |
3500 |
3.500 |
III |
Tổng hợp thông tin, viết báo cáo, chi khác |
|
|
|
10.960 |
|
Viết báo cáo tổng hợp |
Báo cáo |
1 |
3000 |
3.000 |
1 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, fax |
|
|
|
4.800 |
2 |
Chi phí phát sinh. |
|
|
|
3.160 |
|
TỔNG |
I + II + III |
|
|
100.000 |
(Một trăm triệu đồng)
V. KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
I |
XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN |
|
|
|
3.550 |
1 |
Xây dựng đề cương |
Đề cương |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Xét duyệt đề cương |
|
|
|
2.550 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
Người |
10 |
70 |
700 |
|
Nước uống |
Người |
20 |
15 |
300 |
II |
CHI PHÍ KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU |
|
|
|
107.756 |
|
Thuê xe ôtô công tác (3 tỉnh x 6 ngày/tỉnh, bao gồm cả 1 ngày đi và về) |
km |
2600 |
8 |
20.800 |
|
Công tác phí (6 người, bao gồm 4 cán bộ, 1 chuyên gia và 1 cán bộ địa phương) 6 ngày/tỉnh x 3 tỉnh. |
Ngày |
105 |
150 |
15.750 |
|
Thuê chuyên gia (1 người, hệ số lương 3.4) |
Ngày công |
18 |
262 |
4.716 |
|
Phòng nghỉ khoán |
Phòng |
105 |
250 |
26.250 |
2 |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
14.400 |
|
Thuê thiết bị lấy mẫu (6 ngày/tỉnh x 3 tỉnh) |
Ngày |
18 |
500 |
9.000 |
|
Thùng đựng mẫu |
Chiếc |
2 |
200 |
400 |
|
Chai thủy tinh lấy mẫu (có dự phòng vỡ) |
Chiếc |
50 |
100 |
5.000 |
3 |
Chi phân tích mẫu |
|
|
|
25.840 |
|
Mẫu nước uống. TT 83 (hàm lượng As 80,000đ/mẫu; hàm lượng Pb 60,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng 220,000 đ) |
Mẫu |
24 |
220 |
5.280 |
|
Mẫu nước thải. TT 83 (BOD 80,000đ/mẫu; COD 80,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng 240,000 đ) |
Mẫu |
24 |
240 |
5.760 |
|
Mẫu không khí. TT 83 (NH3 300,000đ/mẫu; H2S 300,000đ/mẫu. Tổng 600,000đ/mẫu) |
Mẫu |
24 |
600 |
14.400 |
|
Phân tích, đánh giá kết quả phân tích mẫu (Chuyên gia). TT 120/2007 |
Báo cáo |
1 |
400 |
400 |
III |
BÁO CÁO TỔNG HỢP |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
IV |
NGHIỆM THU BÁO CÁO |
|
|
|
3.100 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
300 |
300 |
|
Ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
200 |
1.800 |
|
Khách mời |
Người |
10 |
70 |
700 |
|
Nước uống |
Người |
20 |
15 |
300 |
V |
TÀI LIỆU, VPP VÀ CHI KHÁC |
|
|
|
2.594 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
120.000 |
(Một trăm hai mươi triệu đồng)
VI. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC NHỎ NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi phí phê duyệt đề cương |
|
|
|
6.500 |
|
Xây dựng đề cương |
Đề cương |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
300 |
300 |
|
Ủy viên |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70 |
350 |
|
Phô tô tài liệu và văn phòng phẩm |
|
|
|
1.500 |
|
Lập bộ câu hỏi phỏng vấn thu thập số liệu cần thiết cho kiểm tra |
Bộ |
2 |
1.000 |
2.000 |
II |
Chi phí kiểm tra, khảo sát |
|
|
|
98.750 |
2.1 |
Miền núi phía Bắc (Hòa bình) |
|
|
|
|
|
Tiền thuê xe ô tô 1 tỉnh (1 tỉnh x 5 ngày) |
km |
649 |
8 |
5.192 |
|
Công tác phí (5 người x 5 ngày x 1 tỉnh) |
Ngày/người |
25 |
150 |
3.750 |
|
Chi cung cấp thông tin |
Chủ cơ sở |
10 |
50 |
500 |
|
Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra |
Ngày/người |
3 |
150 |
450 |
|
Phòng nghỉ |
Ngày/người |
23 |
250 |
5.750 |
2.2 |
Đồng bằng sông hồng (Hưng Yên, Hải Dương) |
|
|
|
|
|
Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 5 ngày x 5 người) |
km |
1055 |
8 |
8.440 |
|
Phụ cấp công tác phí: (5 người x 5 ngày x 2 tỉnh) |
Ngày/người |
50 |
150 |
7.500 |
|
Phòng nghỉ |
Ngày/người |
46 |
250 |
11.500 |
|
Chi cung cấp thông tin |
Chủ cơ sở |
20 |
50 |
1.000 |
|
Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra (2 tỉnh) |
Ngày/người |
5 |
150 |
750 |
2.3 |
Bắc Trung Bộ (Quảng Trị, Quảng Ngãi) |
|
|
|
|
|
Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 6 ngày x 4 người) |
km |
3346 |
8 |
26.768 |
|
Phụ cấp công tác phí: (4 người x 7 ngày x 2 tỉnh) |
ngày |
56 |
150 |
8.400 |
|
Phòng nghỉ |
Ngày |
52 |
250 |
13.000 |
|
Chi cung cấp thông tin |
Chủ cơ sở |
20 |
50 |
1.000 |
|
Phụ cấp CTP cán bộ tỉnh đi kiểm tra |
Ngày/người |
5 |
150 |
750 |
|
Tổng hợp và xử lý số liệu của các tỉnh kiểm tra |
|
|
|
4.000 |
III |
Hội đồng nghiệm thu và báo cáo |
|
|
|
4.900 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
Người |
5 |
70 |
350 |
|
Viết báo cáo |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
IV |
Văn phòng phẩm, photo tài liệu và chi khác |
|
|
|
9.850 |
|
Cộng |
|
|
|
120.000 |
(Một trăm hai mươi triệu đồng)
VII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐV tính |
Số lượng |
Đơn giá (1000đ) |
Tổng tiền |
I |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
2.750 |
|
Xây dựng đề cương và dự toán |
Đề cương |
1 |
1000 |
1.000 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên |
Người |
8 |
150 |
1.200 |
|
Đại biểu tham dự |
Người |
5 |
70 |
350 |
II |
Kiểm tra tình hình quản lý chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi tại các địa phương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và sử dụng thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
161.100 |
1 |
Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 6 tỉnh |
|
|
|
68.400 |
|
Thuê phương tiện đi lại: (6 tỉnh x 750 km) |
km |
4500 |
8 |
36.000 |
|
Tiền phòng ngủ theo định mức khoán (4 người x 6 tỉnh x 3 đêm/tỉnh) |
Đêm |
72 |
250 |
18.000 |
|
Công tác phí: (4 người x 6 tỉnh x 4 ngày/tỉnh) |
Ngày |
96 |
150 |
14.400 |
2 |
Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam (miền Nam, miền Trung): 6 tỉnh |
|
|
|
92.700 |
|
Vé máy bay khứ hồi HN - TP.HCM: |
Vé |
6 |
5000 |
30.000 |
|
Vé máy bay khứ hồi HN - Miền Trung: |
Vé |
3 |
4000 |
12.000 |
|
Thuê phương tiện đi lại (6 tỉnh x 700 km/tỉnh) |
km |
4200 |
8 |
33.600 |
|
Tiền phòng ngủ (3 người x 6 tỉnh x 2 đêm/tỉnh) |
Đêm |
36 |
250 |
9.000 |
|
Công tác phí: (3 người x 6 tỉnh x 3 ngày/tỉnh) |
Ngày |
54 |
150 |
8.100 |
III |
Tiền phân tích mẫu |
|
|
|
293.500 |
|
Protein thô |
chỉ tiêu |
150 |
130 |
19.500 |
|
Canxi |
chỉ tiêu |
100 |
130 |
13.000 |
|
Phốt pho |
chỉ tiêu |
100 |
130 |
13.000 |
|
Cát sạn |
chỉ tiêu |
100 |
130 |
13.000 |
|
Aflatoxin B1 |
chỉ tiêu |
50 |
500 |
25.000 |
|
Aflatoxin tổng số |
chỉ tiêu |
50 |
500 |
25.000 |
|
E. coli |
chỉ tiêu |
50 |
150 |
7.500 |
|
Salmonella |
chỉ tiêu |
50 |
200 |
10.000 |
|
Kim loại nặng |
chỉ tiêu |
110 |
300 |
33.000 |
|
Bán định lượng nhóm beta agonist trong thức ăn (salbutamol, clenbuterol) |
chỉ tiêu |
110 |
700 |
77.000 |
|
Định lượng nhóm beta agonist |
chỉ tiêu |
5 |
700 |
3.500 |
|
Định lượng melamin |
chỉ tiêu |
20 |
800 |
16.000 |
|
Định lượng Ractopamin |
chỉ tiêu |
20 |
700 |
14.000 |
|
Kháng sinh |
chỉ tiêu |
60 |
400 |
24.000 |
IV |
Thuê khoản CM thu thập, tổng hợp và cập nhật thông tin 1 người x HS lương 2,34 x 12 tháng |
Tháng |
12 |
2.300 |
27.600 |
V |
Họp chuyên đề và tư vấn về quản lý thức ăn chăn nuôi (6 lần) |
|
|
|
8.000 |
|
Tổ trưởng |
Lần |
5 |
200 |
1.000 |
|
Thành viên |
Người |
35 |
150 |
5.250 |
|
Khách mời |
Người |
25 |
70 |
1.750 |
VI |
Trường hợp chương trình, viết báo cáo |
|
|
|
3.000 |
|
Viết báo cáo tổng hợp |
Bcáo |
1 |
3000 |
3.000 |
VI |
Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
1.520 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Thành viên |
Người |
6 |
150 |
900 |
|
Khách mời |
Người |
6 |
70 |
420 |
VIII |
Phô tô, văn phòng phẩm, nước uống và chi khác: |
|
|
|
2.530 |
|
Cộng |
|
|
|
500.000 |
(Năm trăm triệu đồng)
VIII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM CHUNG TRONG CHĂN NUÔI NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Vé máy bay |
Vé |
5 |
5.000 |
25.000 |
2 |
Thuê xe (hoặc chi phí xăng dầu) |
km |
4000 |
8 |
32.000 |
3 |
Phụ cấp lưu trú (4 người x 15 ngày) |
Ngày |
60 |
150 |
9.000 |
4 |
Phòng nghỉ (4 người x 12 ngày) |
Ngày |
48 |
250 |
12.000 |
5 |
In ấn, phô tô tài liệu về VSATTP |
|
|
|
10.000 |
6 |
Dịch tài liệu liên quan VSATTP |
Trang |
100 |
70 |
7.000 |
7 |
Báo cáo chung toàn bộ chương trình |
|
1 |
10.000 |
10.000 |
8 |
Vật tư VP, VPP và chi khác |
|
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Cộng |
|
|
|
115.000 |
(Một trăm mười lăm triệu đồng)
IX. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Chi tài liệu, vật tư văn phòng, VPP |
|
|
|
25.000 |
|
Chuyển phát nhanh, thư cước phí bưu chính |
|
|
|
7.000 |
|
Điện, nước, bảo vệ, môi trường |
|
|
|
24.000 |
|
Thuê xe công tác |
Km |
600 |
8 |
4.800 |
|
Phòng ngủ công tác (3 người x 4 ngày) |
Đêm |
12 |
250 |
3.000 |
|
Công tác phí (3 người x 5 ngày) |
Ngày |
15 |
150 |
2.250 |
|
Chi khác |
|
|
|
8.950 |
|
Cộng |
|
|
|
75.000 |
(Bảy trăm năm mươi triệu đồng)
TỔNG CỘNG: (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX): 1.500.000 (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn).