Quyết định 42/QĐ-CN-TACN 2025 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 42/QĐ-CN-TACN

Quyết định 42/QĐ-CN-TACN của Cục Chăn nuôi về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
Cơ quan ban hành: Cục Chăn nuôi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:42/QĐ-CN-TACNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Tất Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/02/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 42/QĐ-CN-TACN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 42/QĐ-CN-TACN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 42/QĐ-CN-TACN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
_______
Số: 42/QĐ-CN-TACN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi

______________

CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Quyết định số 4066/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định bổ sung của phòng thử nghiệm Trung tâm Kiểm nghiệm và tư vấn ứng dụng khoa học Avatek - Chi nhánh Công ty Cổ phần khoa học công nghệ Avatek;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kiểm nghiệm và tư vấn ứng dụng khoa học Avatek - Chi nhánh Công ty Cổ phần khoa học công nghệ Avatek (Địa chỉ: Số 66/122 đường Bình Thành, phường Bình Hưng Hoà B, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh; Điện thoại: 19003466; Email: [email protected]; [email protected]) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 03 tháng 4 năm 2028.

Điều 3. Trung tâm Kiểm nghiệm và tư vấn ứng dụng khoa học Avatek - Chi nhánh Công ty Cổ phần khoa học công nghệ Avatek có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.

Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ KHCN & MT (để biết);
- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường (để biết);
- TT. CĐS & Thống kê nông nghiệp (để đăng tải);
- Bộ KH & CN (để b/c);
- PCT. Phạm Kim Đăng (để biết);
- Lưu: VT, TACN.

CỤC TRƯỞNG







Dương Tất Thắng

 

 

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC
THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-CN-TACN, ngày 24 tháng 02 năm 2025 
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)

___________

 

Số TT

Tên phép thử

Đối tượng phép thử

Giới hạn (LOQ) (*)

Phương pháp thử

1

Xác định dư lượng nhóm Tetracycline:

• Chlortetracycline

• Doxycylin

• Oxytetracycline

• Tetracycline

Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 20 µg/kg (mỗi chất)

AVA-KN-PP.SK/002

(Ref. AOAC 995.09)

2

Xác định dư lượng nhóm

β-agonist:

• Clenbuterol

• Ractopamin

• Salbutamol

Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 0,5 μg/kg (mỗi chất)

AVA-KN-PP.SK/014 (Ref. AOAC 2011.23;

TCVN 11294:2016)

3

Xác định hàm lượng axit Xyanhydric

TACN

LOQ=15 mg/kg

TCVN 8763:2012

4

Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane:

• Crystal violet (Gentian violet)

• Leucocrystal violet

• Malachite green

• Leucomalachite green Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ:

+ Malachite green, Leucomalachite Green, Crystal violet: 0,1 μg/kg

+ Leucocrystal violet: 0,3 μg/kg

AVA-KN-PP.SK/004 (Ref. Journal of AOAC International, 2012, 95, 3, 913-922)

5

Xác định hàm lượng

Vitamin D3 (Cholecalciferol)

Phương pháp HPLC-DAD

TACN

LOQ= 40.000 IU/kg

AVA-KN-PP.SK/033 (Ref. TCVN 8972- 1:2011)

6

Xác định hàm lượng Vitamin A (Retinol) Phương pháp HPLC-DAD

TACN

LOQ = 10.000 IU/kg

AVA-KN-PP.SK/024 (Ref. TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000))

7

Xác định hàm lượng Vitamin C (Ascorbic acid) - Phương pháp HPLC-DAD

TACN

LOQ = 300 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/028

(Ref. AOAC 2012.21;

TCVN 8977:2011

(EN 14130:2003))

8

Xác định hàm lượng Vitamin B1 (Thiamine) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/026

9

Xác định hàm lượng Vitamin B2 (Riboflavin) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/027

10

Xác định hàm lượng Vitamin B3 (Nicotinic acid, Nicotinamide) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/029

11

Xác định hàm lượng Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/030

12

Xác định hàm lượng Vitamin B12 - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/101

13

Xác định hàm lượng Vitamin B9 (Folic Acid) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/032

14

Xác định hàm lượng Vitamin B7 (Biotin) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/031

15

Xác định hàm lượng Vitamin B5 (Pantothenic Acid) - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 5,0 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/032

16

Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 100 μg/kg

AVA-KN-PP.SK/015

17

Xác định chỉ số Peroxide (Peroxide value)

TACN

LOQ = 0,6 meq/kg

AVA-KN-PP.HL/34

18

Xác định dư lượng nhóm

Phenicol:

• Chloramphenicol

• Florfenicol

• Thiamphenicol

Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 0,5 μg/kg (mỗi chất)

AVA-KN-PP.SK/003

19

Xác định hàm lượng

Gossypol tự do và

Gossypol tổng số

TACN

LOQ:

+ Gossypol tự do:
30 mg/kg

+ Gossypol tổng số:
90 mg/kg

AVA-KN-PP.HL/303

(Ref. TCVN 9125:2011)

20

Xác định hàm lượng Flo

TACN

LOQ = 10 mg/kg

AVA-KN-PP.HL/306

(Ref. AOAC 975.08)

21

Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac

TACN

LOQ = 10,5 mg/100g

TCVN 10494:2014

22

Xác định dư lượng nhóm Fluoroquinolone:

• Enrofloxacin

• Ciprofloxacin

• Danofloxacin

• Difloxacin

• Flumequine

• Gatifloxacin

• Levofloxacin-

Ofloxacin (total)

• Lomefloxacin

• Marbofloxacin

• Moxifloxacin

• Nalidixic acid

• Norfloxacin

• Orbifloxacin

• Oxolinic acid

• Pefloxacin

• Sarafloxacin

• Sparfloxacin

Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ=5,0 μg/kg (mỗi chất)

AVA-KN-PP.SK/007 (Ref. TCVN 11369:2016; FDA, LIB No. 4298, 2003)

23

Xác định hàm lượng Tylosin - Phương pháp LC-MS/MS

TACN

LOQ = 0,050 mg/kg

AVA-KN-PP.SK/103

24

Định lượng Escherichia coli dương tính B-glucuronidaza - Phát hiện và kỹ thuật tính số có Xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl B-D-glucuronid

TACN

+ Định tính:
eLOD5 0 =4 CFU/g
(mL);

+ Định lượng: Tra theo bảng MPN

TCVN 7924-3:2017

(ISO 16649-3:2015)

25

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ

TACN

+ Định tính:
eLOD5 0 =4 CFU/g
(mL);

+ Định lượng: Tra theo bảng MPN

TCVN 4830-3:2005

(ISO 6888-3:2003)

 

*: LOQ: Giới hạn định lượng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi