Quyết định 40/2018/QĐ-UBND Phú Yên tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 40/2018/QĐ-UBND

Quyết định 40/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hữu Thế
Ngày ban hành:17/09/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 40/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 40/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 40/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 40/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 239/TTr-SNN-VPĐP ngày 14/8/2018).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các huyện trên địa bàn tỉnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham gia thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Tiêu chí Giao thông

1. Đường bộ

Cấp kỹ thuật đường huyện đạt cấp VI theo TCVN 4054:2005.

2. Vận tải: Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) tối thiểu đạt loại 4 theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015; có bố trí điểm dừng, điểm đỗ tại trung tâm các xã dọc theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện có tuyến vận tải khách công cộng theo quy hoạch đáp ứng nhu cầu phục vụ hành khách, vận chuyển hàng hóa, bảo đảm an toàn giao thông.

Điều 3. Tiêu chí Sản xuất

1. Có quy mô sản xuất nông nghiệp tập trung tại xã hoặc liên xã đạt một trong các vùng sản xuất tập trung sau:

a) Vùng trồng lúa từ 20ha trở lên.

b) Vùng trồng ngô từ 10ha trở lên.

c) Vùng trồng đậu phộng hoặc đậu tương từ 10ha trở lên.

d) Vùng trồng mía hoặc sắn từ 20ha trở lên.

e) Vùng trồng rau đậu các loại từ 02ha trở lên.

g) Vùng chăn nuôi bò: Đàn bò lai chiếm trên 70% tổng đàn của địa phương.

h) Vùng chăn nuôi heo: Tỷ lệ heo lai hướng nạc chiếm hơn 90% tổng đàn của địa phương.

i) Vùng chăn nuôi gà: Giống gà thuần thả vườn đạt trên 50%.

k) Vùng chăn nuôi vịt: Giống vịt thuần đạt trên 80%.

l) Vùng nuôi trồng thủy sản: Mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung từ 15ha trở lên.

2. Các khâu sản xuất trồng trọt được cơ giới hóa đồng bộ; các khâu sản xuất, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản được cơ giới hóa, đảm bảo như sau:

a) Về trồng trọt: Tỷ lệ ứng dụng cơ giới hóa khâu làm đất đạt trên 95%, tỷ lệ ứng dụng cơ giới hóa khâu gieo trồng, chăm sóc đạt trên 70%, tỷ lệ ứng dụng cơ giới hóa khâu thu hoạch trên 70%, tỷ lệ ứng dụng cơ giới hóa khâu chế biến đạt trên 80%.

b) Về chăn nuôi: Tỷ lệ cơ giới hóa khâu chuồng trại đạt trên 30%, tỷ lệ cơ giới hóa khâu ăn, uống đạt trên 70%, tỷ lệ cơ giới hóa khâu chế biến thức ăn đạt trên 75%, tỷ lệ cơ giới hóa khâu thu gom phân, chất thải đạt trên 80%.

c) Về thuỷ sản: Cơ sở nuôi trồng thủy sản sử dụng điện hoặc công nghệ sản xuất, nguyên vật liệu xây dựng tiên tiến đạt ≥ 50%.

Điều 4. Đối với các nội dung tiêu chí khác

Các nội dung Tiêu chí huyện nông thôn mới không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; Thông tư số 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 16/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định 16/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi