Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 40/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 40/2006/QĐ-BNN NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2006
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16/12/2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng: Diệp Kỉnh Tần: Đã ký
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Lúa:
a) Lúa tẻ thuÇn các giống: DT-21, BM 9603, OM 90-2, OM 90-9, Tép lai, Nàng hương số 2, LC93-1, M6, OM2718, OM2514-314 và các giống lúa tẻ địa phương cổ truyền.
b) Lúa lai các giống: TH3-3, HYT83, Khải Phong số 1, Nông Ưu 28 (CV1), Hoa ưu 108.
c) Lúa nếp: các giống nếp địa phương cổ truyền.
2. Ngô:
a) Ngô lai F1 các giống: B9999, B9034, CPA88, Dekalb 414 (DK414), Dekalb Gold (DK Gold), NK66, LNS 222, Pacific 963 (PAC 963).
b) Ngô nếp các giống: MX2, MX4.
3) Khoai tây: giống Diamant.
II. CÂY RAU: CÁC GIỐNG RAU TRONG HỌ VÀ LOÀI DƯỚI ĐÂY:
1. Họ thập tự (họ cải - Brassicaceae hoặc Cruciferae): cải bắp, cải bi xen, súp lơ trắng (cải bông trắng), súp lơ xanh (cải bông xanh), su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải củ, cải xoong, cải hoa ngồng, cải trắng, cải ngọt, cải bắc thảo (cải bao) và các loại cải khác.
2. Họ cà (Solanaceae):
a) Cà tím, cà pháo, cà bát, ớt ngọt, ớt cay, ớt sừng trâu.
b) Cà chua: giống XH5.
3. Họ bầu bí (Cucurbitaceae):
a) Dưa hấu, dưa thơm, dưa lê, dưa bở, bí ngô, bí xanh (bí đao), mướp ta, mướp đắng (khổ qua), dưa gang, susu, bầu.
b) Dưa chuột: giống dưa chuột Phú Thịnh phục tráng.
4. Họ đậu (Leguminoceae hoặc Fabaceae): đậu côve, đậu Hà Lan, đậu ván, củ đậu, đậu rồng, rau rút.
5. Họ hoa tán (Umbeliferea hoặc Apiaceae): Cà rốt, cần tây, cần ta, mùi ta (ngò rí), mùi tàu (ngò gai), thìa là, rau cần, rau má.
6. Họ cúc (Compositae): rau diếp, diếp xoăn, xà lách, cải cúc, atisô, ngải cứu.
7. Họ bìm bìm (họ khoai lang - Convolvulaceae): rau muống, rau ngổ, khoai lang.
8. Họ rau muối (Chenopodiaceae): củ cải đường, spinach (rau cơm xôi, rau nhà chùa, rau chân vịt).
9. Họ rau dền (Amaranthaceae): rau dền.
10. Họ mồng tơi (Basellaceae): mồng tơi hoa trắng, mồng tơi hoa tím.
11. Họ niễng (Trapaceae): niễng, củ ấu.
12. Họ bông (Malvaceae): đậu bắp.
13. Họ hoa môi (Labiatae): húng chanh, húng quế (húng chó), húng láng, tía tô, kinh giới, bạc hà, hương nhu tía, ích mẫu và rau gia vị khác.
14. Họ gừng (Zingiberaceae): gừng, nghệ, riềng.
15. Họ rau răm (họ nghể - Polygonaceae): rau răm.
16. Nấm: giống nấm mỡ chịu nhiệt A2.
III. HOA VÀ CÂY CẢNH: các giống hoa và cây cảnh, trừ các loài thuộc Danh mục các loài thực vật hoang dã quy định trong các phụ lục của Công ước Cites được ban hành tại Quyết định số 14/2002/QĐ/BNN/KL, ngày 27/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
IV. CÂY CÔNG NGHIỆP
1. Bông vải các giống: C118, D16-2, VN20.
2. Thuốc lá các giống: C.176, K326, C7-1, A7, K149.
3. Đậu tương các giống: V74, ĐT22.
4. Đậu xanh các giống: VN 93-1, V123, KP 11.
5. Mía các giống: VN 84-1437, Quế Đường 11.
6. Lạc: giống L14.
7. Dâu các giống: Dâu Tam bội 36, Dâu Tam bội 28, dâu lai VH13.
8. Ca cao các giống: TĐ1, TĐ2, TĐ3, TĐ5, TĐ6, TĐ8, TĐ10, TĐ14.
9. Cà phê các giống: cà phê vối TR4, TR5, TR6, TR7, TR8.
V. CÂY ĂN QUẢ
1. Cam, quýt các giống: cam Bù, Quýt đỏ Bắc Quang, Quýt vàng Bắc Sơn, Quýt chum Bắc Quang, quýt đường, quýt Tangelo Orlando.
2. Bưởi các giống: Da xanh, Thanh trà, Bưởi đỏ.
3. Nhãn, vải các giống: vải Hùng Long, vải Bình Khê.
4. Sầu riêng các giống: S1BL, S2BL, DONA.
5. Chôm chôm: giống DONA.
6. Chuối: giống Chuối tiêu vừa Phú Thọ.
7. Măng cụt: giống hiện nay đang có trong sản xuất
thuộc tính Quyết định 40/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2006/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Diệp Kinh Tần |
Ngày ban hành: | 22/05/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 40/2006/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 40/2006/QĐ-BNN NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2006 ĐIỀU
CHỈNH,
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY
16/12/2004
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống
cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004
của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Điều
2. Bãi bỏ
hiệu lực của Điều 2 Quyết định
số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004 về việc
Ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
3. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều
4. Chánh Văn phòng
Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng: Diệp
Kỉnh Tần: Đã ký
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN, ngày 22
tháng 5 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
I. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Lúa:
a) Lúa tẻ
thuÇn các giống: DT-21, BM 9603, OM 90-2,
b) Lúa lai các
giống: TH3-3, HYT83, Khải Phong số 1, Nông Ưu 28 (CV1),
Hoa ưu 108.
c) Lúa nếp:
các giống nếp địa phương cổ
truyền.
2. Ngô:
a) Ngô lai F1 các
giống: B9999, B9034, CPA88, Dekalb 414 (DK414), Dekalb Gold (DK Gold),
NK66, LNS 222, Pacific 963 (PAC 963).
b) Ngô nếp các
giống: MX2, MX4.
3) Khoai tây:
giống Diamant.
II. CÂY RAU: CÁC GIỐNG RAU
TRONG HỌ VÀ LOÀI DƯỚI ĐÂY:
1. Họ
thập tự (họ cải - Brassicaceae hoặc Cruciferae):
cải bắp, cải bi xen, súp lơ trắng (cải bông
trắng), súp lơ xanh (cải bông xanh), su hào, cải làn,
cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ
cuốn, cải củ, cải xoong, cải hoa ngồng,
cải trắng, cải ngọt, cải bắc thảo (cải
bao) và các loại cải khác.
2. Họ cà
(Solanaceae):
a) Cà tím, cà pháo,
cà bát, ớt ngọt, ớt cay, ớt sừng trâu.
b) Cà chua:
giống XH5.
3. Họ
bầu bí (Cucurbitaceae):
a) Dưa
hấu, dưa thơm, dưa lê, dưa bở, bí ngô, bí xanh
(bí đao), mướp ta, mướp đắng (khổ
qua), dưa gang, susu, bầu.
b) Dưa
chuột: giống dưa chuột Phú Thịnh phục tráng.
4. Họ
đậu (Leguminoceae hoặc Fabaceae): đậu côve,
đậu Hà Lan, đậu ván, củ đậu,
đậu rồng, rau rút.
5. Họ hoa tán
(Umbeliferea hoặc Apiaceae): Cà rốt, cần tây, cần ta,
mùi ta (ngò rí), mùi tàu (ngò gai), thìa là, rau cần, rau má.
6. Họ cúc
(Compositae): rau diếp, diếp xoăn, xà lách, cải cúc, atisô,
ngải cứu.
7. Họ bìm bìm
(họ khoai lang - Convolvulaceae): rau muống, rau ngổ, khoai
lang.
8. Họ rau
muối (Chenopodiaceae): củ cải đường, spinach
(rau cơm xôi, rau nhà chùa, rau chân vịt).
9. Họ rau
dền (Amaranthaceae): rau dền.
10. Họ
mồng tơi (Basellaceae): mồng tơi hoa trắng,
mồng tơi hoa tím.
11. Họ
niễng (Trapaceae): niễng, củ ấu.
12. Họ bông
(Malvaceae): đậu bắp.
13. Họ hoa môi
(Labiatae): húng chanh, húng quế (húng chó), húng láng, tía tô, kinh
giới, bạc hà, hương nhu tía, ích mẫu và rau gia
vị khác.
14. Họ
gừng (Zingiberaceae): gừng, nghệ, riềng.
15. Họ rau
răm (họ nghể - Polygonaceae): rau răm.
16. Nấm:
giống nấm mỡ chịu nhiệt A2.
III. HOA VÀ CÂY CẢNH: các giống hoa và cây cảnh,
trừ các loài thuộc Danh mục các loài thực vật
hoang dã quy định trong các phụ lục của Công
ước Cites được ban hành tại Quyết
định số 14/2002/QĐ/BNN/KL, ngày 27/02/2002 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
IV. CÂY CÔNG NGHIỆP
1. Bông vải
các giống: C118, D16-2, VN20.
2. Thuốc lá
các giống: C.176, K326, C7-1, A7, K149.
3. Đậu
tương các giống: V74, ĐT22.
4. Đậu
xanh các giống: VN 93-1, V123, KP 11.
5. Mía các
giống: VN 84-1437, Quế Đường 11.
6. Lạc:
giống L14.
7. Dâu các
giống: Dâu Tam bội 36, Dâu Tam bội 28, dâu lai VH13.
8. Ca cao các
giống: TĐ1, TĐ2, TĐ3, TĐ5, TĐ6, TĐ8,
TĐ10, TĐ14.
9. Cà phê các
giống: cà phê vối TR4, TR5, TR6, TR7, TR8.
V. CÂY ĂN QUẢ
1.
2. Bưởi
các giống: Da xanh, Thanh trà, Bưởi đỏ.
3. Nhãn, vải
các giống: vải Hùng Long, vải Bình Khê.
4. Sầu riêng
các giống: S1BL, S2BL, DONA.
5. Chôm chôm:
giống DONA.
6. Chuối:
giống Chuối tiêu vừa Phú Thọ.
7. Măng
cụt: giống hiện nay đang có trong sản xuất
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây