Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bến Tre bổ sung phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan trển địa bàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 38/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/09/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 38/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 38/2019/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 9 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn số 97/HĐND-TH ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 465/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Thực hiện Công văn số 544/HĐND-TH ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3235/TTr-STC ngày 23 tháng 9 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để lập kế hoạch trang bị cho phù hợp với nguồn kinh phí được bố trí trong năm 2019 và những năm tiếp theo.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

Về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị

Ghi chú

1

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Hệ thống thiết bị truyền thanh

Bộ

01

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Máy chụp ảnh

Cái

01

Phục vụ cho công tác thanh tra

Máy quay phim

Cái

01

Tủ đông

Cái

01

3

Chi cục thủy sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Máy đo độ sâu

Cái

01

 

Thiết bị giám sát tàu cá

Bộ

01

Hệ thống Real-time-PCR

Bộ

01

Máy chụp ảnh gel

Cái

01

Đồng hồ đo độ nghiêng tàu

Bộ

01

Thiết bị định vị vệ tinh

Cái

01

Thiết bị bàn nguội

Bộ

01

4

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bơm tăng áp trong đường ống

Bộ

02

 

Bộ chuyển đổi điện lưới - năng lượng mặt trời

Bộ

04

 

5

Ban Quản lý rừng (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Máy bơm nước PCCC (kèm cuộn vòi chữa cháy)

Bộ

03

 

6

Chi cục phát triển nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Máy tuốt chỉ sơ dừa

Cái

06

 

Máu ép mụn dừa

Cái

01

Máy rửa dừa

Bộ

01

Băng chuyền (chuyển dừa)

Bộ

02

Máy rửa tự động (bưởi)

Cái

01

Máy đóng đai thùng

Cái

01

Máy tách phân

Cái

02

Máy sấy nấm

Cái

01

Máy ủ phân

Cái

10

Xe nâng hàng hóa

Chiếc

02

Máy nghiền (SX phân hữu cơ)

Cái

02

Máy đập chỉ sơ dừa

Cái

01

Hệ thống lọc nước tinh khiết (đóng chai)

Hệ thống

02

Máy đóng phôi

Cái

01

 

7

Chi cục Chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bộ máy siêu âm màu

Bộ

01

 

Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2

Cái

01

Máy Real-time PCR

Bộ

01

8

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm Sản & Thủy Sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Máy đóng bịch phôi

Máy

01

 

Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy lạnh)

Máy

01

Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy nóng)

Máy

01

9

Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)

Lõi lọc cho hệ thống lọc nước sạch RO

Cái

08

 

10

Sở Giao thông vận tải

Máy in thẻ (máy in GPLX phủ 02 mặt)

Cái

01

 

11

Thanh tra Sở Giao thông (trực thuộc Sở Giao thông vận tải)

Camera cầm tay

Cái

04

 

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

07

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4)

Cái

02

 

Máy in A3 chuyên dùng

Cái

02

Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao

Bộ

10

 

Máy tính xách tay chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao

Bộ

04

Máy đọc mã vạch GCNQSDĐ

Cái

02

Máy định vị cầm tay

Bộ

02

Máy đo sâu cầm tay

Bộ

02

Máy đo chỉ tiêu môi trường đa chiều

Bộ

01

13

Chi cục Bảo vệ Môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao

Cái

01

 

Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao

Bộ

05

14

Chi cục Quản lý đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4)

Cái

01

 

Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao

Cái

05

15

Trung tâm phát triển quỹ đất (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thiết bị Flycam + phụ kiện

Bộ

01

 

Máy in A3 chuyên dùng

Cái

01

16

Chi cục Biển và Hải đảo (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy định vị cầm tay

Bộ

02

 

Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao

Cái

01

 

17

Trung tâm Công nghệ thông tin (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao

Cái

01

 

Máy in màu A0

Cái

01

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

04

Máy tính xách tay cấu hình cao

Bộ

01

Hệ thống thiết bị hạ tầng thông tin đất đai:

 

 

Server vận hành hệ thống thông tin

Bộ

04

Máy chủ (vận hành quan trắc tự động)

Cái

01

Hệ thống lưu trữ SAN

Bộ

01

Thiết bị chuyển mạch quang

Cái

02

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng cho tỉnh Cisco

Cái

02

Tường lửa (Check Point)

Bộ

01

Tủ rack và thiết bị điều khiển máy chủ

Cái

01

Bộ định tuyến Cisco

Bộ

01

Router

 

 

 

Máy chủ vận hành CSDL môi trường

Cái

02

Thiết bị lưu trữ (SAN Storage)

Cái

01

18

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy cất quay chân không

Bộ

02

 

Máy cô ni tơ

Cái

02

Máy sắc ký Ion

Cái

02

Thiết bị phân tích ICPMS

Cái

02

Thiết bị sinh khí các loại phòng thí nghiệm

Cái

02

Bộ phân tích thủy ngân

Bộ

02

Máy nghiền mẫu

Cái

02

Bể đánh siêu âm

Cái

02

Bộ chiết pha rắn

Bộ

02

Bơm hút chân không các loại

Cái

02

Tủ hút khí độc

Cái

02

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

02

Thiết bị đo mẫu khí thải

Cái

02

Máy lọc nước cho thiết bị HPLC

Cái

02

 

Thiết bị lấy mẫu bụi trong môi trường không khí xung quanh; môi trường khí thải; môi trường lao động

Cái

02

Thiết bị thu mẫu môi trường trầm tích, động vật đáy, động vật nổi

Cái

02

Máy đo phóng xạ các loại

Cái

02

Máy đo ánh sáng

Cái

02

19

Trung tâm Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Tivi 55 inch

Cái

02

 

Máy hút cặn hồ bơi

Cái

04

Máy quay phim chuyên dùng

Cái

01

20

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Máy quay phim chuyên dùng

Cái

01

 

21

Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Máy tính để bàn cấu hình cao

Bộ

02

 

22

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

Màn hình led (65 inch)

Cái

02

 

23

Ban Quản lý di tích

Máy quay phim chuyên dùng

Cái

01

 

24

Trung tâm điều dưỡng người có công (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội)

Hệ thống Camera

Bộ

02

 

Ghế massage đa năng

Cái

02

Máy tập phục hồi chức năng

Cái

01

Bếp công nghiệp

Cái

01

Tủ hấp cơm công nghiệp

Cái

01

Máy giặt công nghiệp

Cái

01

Thiết bị Tập xoay eo

Cái

01

Thiết bị đi bộ trên không

Cái

01

Thiết bị đi bộ lắc tay

Cái

01

25

Trung tâm Bảo trợ xã hội (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội)

Máy sấy công nghiệp

Cái

01

Dụng cụ phục hồi chức năng

Tay vai đơn

Cái

02

Đạp xe tựa lưng

Cái

02

Tập xoay eo

Cái

02

Đạp xe tập cơ

Cái

02

Đi bộ trên không

Cái

02

Đi bộ lắc tay

Cái

02

Thiết bị Đạp chân

Cái

02

Thiết bị tập lưng bụng

Cái

02

Thiết bị tập toàn thân

Cái

02

Thanh song song tập đi

Cái

01

Ghế tập cơ đùi

Cái

02

Máy tập đi và chạy tại chỗ

Chiếc

02

 

Nhà cầu tuột đa năng

Bộ

01

Nhà hơi kèm bóng

Bộ

01

Bộ lắp ráp lớn dành cho trẻ vận động

Bộ

01

Bộ điều trị và tập đa năng

Bộ

01

Cầu thang tập đi

Cái

01

Ghế massage toàn thân

Chiếc

04

Nồi hấp dụng cụ tự động

Cái

01

Máy tạo Oxy

Cái

01

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

01

Bếp ga 03 họng

Chiếc

02

Bếp hầm đơn

Chiếc

02

Chậu rửa 02 ngăn công nghiệp Inox

Chiếc

02

Tủ nấu cơm điện 12 khay có điều khiển

Chiếc

01

Nồi nấu canh công nghiệp

Chiếc

02

Hệ thống cấp lọc nước

Bộ

01

Nồi hầm cháo (50 lít)

Cái

02

Tivi Led 50 inch, 60 inch

Chiếc

02

Hệ thống Camera

Bộ

01

 

26

Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

 

27

Trung tâm Dịch vụ việc làm (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Máy cansai (máy may điện tử)

Cái

01

 

28

Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bếp gas 03 họng (chuyên dùng công nghiệp)

Cái

02

 

Tủ nấu cơm chuyên dùng gas và điện

Cái

02

Hệ thống camera (đầu thu 16 cổng)

Bộ

05

Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu

Bộ

01

Hệ thống truyền hình cáp

Bộ

02

Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện

Cái

01

Nồi nấu canh công nghiệp điện

Cái

01

Máy xay thịt (loại chuyên dùng trong công nghiệp)

Cái

01

Máy thái thịt sống (loại chuyên dùng trong công nghiệp)

Cái

01

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

29

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Hệ thống Camera quan sát

Hệ thống

01

 

Thiết bị tập thể dục ngoài trời: Thang cầu vồng, Thang leo chữ X, Mâm xoay, Bập bênh 4 chỗ ngồi, Khu vận động (Xà đơn 3 bậc, xà đơn, bật nhảy 2 cấp, chống đẩy 3 cấp, xà kép, ke bụng, tập chân, tập hông, thang leo ngang, lep trèo), Nhà chòi vận động (Xích đu, cầu tuột thang leo, vách leo)

Hệ thống

01

Dàn âm thanh Hội trường

Bộ

01

Máy giặt

Cái

02

Máy sấy quần áo

Cái

01

Tủ lạnh

Cái

06

Tủ đông

Cái

04

Máy chụp hình

Cái

01

Đàn Organ (Đàn + Bao + Chân + Apto zin)

Cái

01

Quạt hơi nước

Cái

06

30

Trung tâm kiểm soát

Máy phun ULV (đeo

Cái

18

 

 

bệnh tật (trực thuộc Sở Y tế)

vai)

 

 

 

Máy phun mù nhiệt (đeo vai)

Cái

02

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên xe ô tô

Cái

01

31

Trung tâm Y tế các huyện, thành phố

Máy phun ULV (đeo vai)

Cái

05

 

Máy phun mù nhiệt (đeo vai)

Cái

01

 

32

Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre

Camera chuẩn HD/4K ghi hình lưu động và các thiết bị phụ trợ

Bộ

12

 

Mixer Video và các thiết bị phụ trợ

Bộ

01

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc bổ sung phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 26/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14

04

Quyết định 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị

05

Quyết định 26/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×