Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3499/QĐ-BNN-PTNT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Đẳng |
Ngày ban hành: | 27/08/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3499 QĐ/BNN-PTNT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án
giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi
và giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp thời kỳ 2000 – 2005;
Căn cứ Quyết định số 1481 QĐ/BNN-PTNT ngày 23/10/2000 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng”, số 179 QĐ/BNN-PTNT ngày 16/1/1999 và số 491 QĐ/BNN-PTNT ngày 15/2/2001 phê duyệt Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia năm 1999 – 2000”;
Xét Tờ trình số 1000/TCHC ngày 9/5/2002 của Giám đốc Công ty giống lâm nghiệp Trung ương, số 45/TTg ngày 25/6/2002 của Giám đốc Trung tâm nghiên cứu giống cây rừng xin phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật thuộc nội dung của 2 Dự án trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Vụ Tài chính kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây lâm nghiệp áp dụng cho Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng” và Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia”.
(Kèm theo phụ lục chi tiết các định mức kinh tế kỹ thuật).
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán, kiểm tra và đánh giá thực hiện các nội dung thuộc Dự án trên và các dự án giống cây lâm nghiệp khác có nội dung kinh tế kỹ thuật tương tự thuộc chương trình giống.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Giám đốc Công ty giống Lâm nghiệp Trung ương, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu giống cây rừng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
Phụ lục 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHỌN LỌC CÂY TRỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
- Đơn vị tính: cho 1 loài (mỗi loài chọn 5-7 cây trội).
- Thời gian chọn: theo kế hoạch năm.
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Mua và sao chụp các tài liệu có liên quan đến loài cây cần chọn giống |
Trang |
100 |
|
2 |
Thu thập thông tin về vùng phân bố tự nhiên hoặc cây trồng của loài cây mục đích |
Công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Sơn |
Kg |
1 |
|
2 |
Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị |
Cọc |
50 |
bằng gỗ |
3 |
Phim ảnh |
Cuộn |
5 |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Điều tra sơ bộ các lãm phần có cây trội phân bố |
công |
50 |
|
2 |
Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm phần có cây trội phân bố |
công |
30 |
|
3 |
Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc |
công |
25 |
|
4 |
Xử lý số liệu, xác định các cây trội dự tuyển |
công |
25 |
|
5 |
Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh) |
công |
25 |
|
6 |
Xử lý số liệu, căn cứ vào quy phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn). |
công |
15 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Phương tiện, nhiên liệu đi lại |
Km |
Theo thực tế |
|
2 |
Công tác phí và lưu trú |
Ngày |
Theo thực tế |
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG ỐNG NGHIỆM
(TRONG PHÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
- Đơn vị tính: giống, 50 lọ cho mỗi giống
- Thời gian đầu tư: 1 năm.
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Dụng cụ cấy, bình tam giác, ống nghiệm |
|
|
|
- |
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
75 |
|
- |
Bình tam giác 500ml |
Chiếc |
15 |
|
- |
Hộp lồng |
Chiếc |
10 |
|
- |
Panh |
Chiếc |
10 |
|
- |
Dao cắt chồi |
Con |
10 |
|
- |
Điện nước |
kW |
300 |
|
2 |
Hóa chất và vật tư khác (AIA, AIB, các chất đa lượng, vi lượng, các vitamin, các dung môi, cồn, bông …) |
|
Theo thực tế |
Mỗi loại một định mức khác nhau |
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Pha môi trường |
công |
24 |
2 công/tháng |
2 |
Rửa dụng cụ |
công |
36 |
3 công/tháng |
3 |
Cấy chuyển trong 1 năm (1 tháng cấy chuyển 1 lần) |
công |
180 |
15 công/tháng |
Phụ lục 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THU THẬP VÀ BỔ SUNG QUỸ GEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
- Đơn vị tính: 1 giống/15-20 cá thể
- Thời gian đầu tư: 1 năm.
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Thu thập thông tin về loài hoặc giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ |
công |
5 |
|
2 |
Điều tra nguồn thu thập |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ, phân vi sinh kể cả công vận chuyển và bốc dỡ |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ |
kg |
100 |
|
|
- Phân vi sinh |
kg |
100 |
|
2 |
Vỏ bầu |
kg |
0,1 |
|
3 |
Hóa chất, dụng cụ chế biến và bảo quản hạt |
giống |
Cụ thể cho từng giống |
|
4 |
Đất mùn |
m3 |
0,2 |
|
5 |
Dụng cụ trồng rừng |
|
|
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Thu thập giống |
công |
5 |
|
2 |
Tạo cây giống |
công |
10 |
|
3 |
Làm đất, trồng và chăm sóc cây |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Phương tiện, nhiên liệu đi lại |
km |
Theo thực tế |
|
2 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
Theo thực tế |
|
Phụ lục 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG KHẢO NGHIỆM KEO LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
- Đơn vị tính:
- Thời gian đầu tư:
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng hoai |
kg |
2.000 |
2 kg/cây |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
400 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Rải đều trên 1 ha |
4 |
Cây con |
cây |
1.400 |
Tính cả cây để giặm |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo thực tế địa điểm khảo nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố |
công |
40 |
|
4 |
Gánh và bón phân, rải vôi bột |
công |
20 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
12,5 |
|
6 |
Trồng cây |
công |
10 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
công |
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
- Đơn vị tính:
- Thời gian đầu tư:
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng hoai |
kg |
2.500 |
|
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
375 |
150 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Cây con (N: 1250 cây/ha) |
cây |
1.500 |
Tính cả trồng giặm |
4 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo thực tế hiện trường KN |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
50 |
|
4 |
Gánh và bón phân |
công |
18,5 |
|
5 |
Đảo phân, lấp hố |
công |
15,6 |
|
6 |
Vận chuyển và trồng cây |
công |
20 |
Cả trồng giặm |
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
công |
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 6
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM TRỒNG KEO LÁ TRÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng hoai |
kg |
2.500 |
|
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
375 |
150 g/cây/lần x 2 |
3 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
4 |
Cây con N: 1250 cây/ha |
cây |
1.500 |
cả trồng giặm |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm khảo nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố |
công |
50 |
|
4 |
Gánh và bón phân, rải vôi bột |
công |
24 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
15,6 |
|
6 |
Trồng cây |
công |
20 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
công |
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
|
|
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 7
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG HÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế |
công |
10 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
1250 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
260 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Cây con N: 625 cây/ha |
cây |
1.000 |
Tính cả cây trồng giặm |
4 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm khảo nghiệm |
|
5 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất toàn diện theo băng (cuốc lật) |
ca |
40 |
50% diện tích |
3 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
25 |
|
4 |
Gánh và bón phân, rải vôi bột |
công |
12 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
10 |
|
6 |
Trồng cây |
công |
15 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
công |
20 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 8
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
2.250 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
440 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Cây con |
cây |
1.250 |
Cả cây trồng giặm |
4 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm khảo nghiệm |
|
5 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất toàn diện theo băng (cuốc lật 50%) |
ca |
40 |
|
3 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
44 |
|
4 |
Gánh và bón phân |
công |
24,5 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
13 |
|
6 |
Vận chuyển và trồng cây (cả trồng giặm) |
|
20 |
|
7 |
Trồng giặm |
công |
5 |
|
8 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
30 |
|
9 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
10 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 9
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG TRÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
2.000 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
Rải đều trên 1ha |
4 |
Cây con N: 10.000 cây/ha |
cây |
11.000 |
Cả cây trồng giặm |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm khảo nghiệm |
|
6 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Lên líp |
công |
90 |
|
3 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
100 |
|
4 |
Gánh và bón phân |
công |
30 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
50 |
|
6 |
Trồng cây (kể cả trồng giặm) |
công |
90 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
50 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
15 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 10
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG PHI LAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
3.300 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
660 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Cây con N: 1650 cây/ha |
cây |
1800 |
Cả cây trồng giặm |
4 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm thực tế |
|
5 |
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …) |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
33 |
|
3 |
Gánh và bón phân |
công |
30 |
|
4 |
Đảo phân lấp hố |
công |
20,6 |
|
5 |
Trồng cây (cả trồng giặm) |
|
30 |
|
6 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
40 |
|
7 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
8 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 11
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG
KEO LAI (VƯỜN GIỐNG GỐC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất/1.000m2
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
5.600 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8 |
kg |
440 kg lân hoặc 620kg NPK |
Cả bón chăm sóc 1 lần/tháng |
3 |
Vôi bột |
kg |
100 |
|
4 |
Cây con |
cây |
3.000 |
2800-3100 cây/100m2 |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
theo địa điểm thực tế trồng |
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
7 |
Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …) |
|
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối |
|
Theo thực tế |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì đánh gốc |
công |
10 |
|
2 |
San ủi mặt bằng bằng máy DT75 |
ca |
0,25 |
Nếu làm cơ giới |
3 |
Đào rãnh, lên luống |
công |
20 |
Nếu làm cơ giới |
4 |
Cuốc lật đất toàn diện |
công |
10 |
Nếu làm thủ công |
5 |
Cuốc hố |
công |
52 |
Nếu làm thủ công |
6 |
Vận chuyển, bón phân, vôi bột |
công |
39 |
150 kg/công |
7 |
Đảo phân lấp hố |
công |
28 |
100 hố/công |
8 |
Bốc xếp cây lên xuống xe |
công |
2 |
|
9 |
Rải, trồng giặm |
công |
19 |
150 cây/công |
10 |
Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu) |
|
100 |
|
11 |
Nghiệm thu |
công |
0,1 |
|
12 |
Bảo vệ |
ha |
0,1 |
50.000 đ/ha/năm |
Phụ lục 12
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG BẠCH ĐÀN (VƯỜN GIỐNG GỐC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất/1.000m2
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
4.000 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8 |
kg |
400 |
Kể cả bón thúc |
3 |
Cây con (cả trồng giặm) |
cây |
2.200 |
N = 2000/1000 m2 |
4 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo thực tế địa điểm trồng |
|
5 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc |
cái |
theo ĐM 532/VKT |
|
6 |
Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …) |
|
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối |
|
Theo thực tế |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì đánh gốc |
công |
10 |
|
2 |
San ủi mặt bằng bằng máy DT75 |
ca |
0,25 |
Nếu làm cơ giới |
3 |
Đào rãnh, lên luống |
công |
20 |
Nếu làm cơ giới |
4 |
Cuốc lật đất toàn diện |
công |
10 |
Nếu làm thủ công |
5 |
Cuốc hố |
công |
33 |
Nếu làm thủ công |
6 |
Vận chuyển, bón phân, vôi bột |
công |
29 |
150 kg/công |
7 |
Đảo phân và lấp hố |
công |
20 |
100 hố/công |
8 |
Bốc xếp cây lên xuống xe |
công |
2 |
|
9 |
Rải, trồng cây (cả trồng giặm) |
công |
15 |
150 cây/công |
10 |
Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu) |
|
100 |
|
11 |
Nghiệm thu |
công |
0,1 |
|
12 |
Bảo vệ |
ha |
0,1 |
50.000 đ/ha/năm |
Phụ lục 13
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG, KEO, BẠCH ĐÀN, PHI LAO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật |
công |
20 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
4000 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân |
kg |
200 |
200 g/hố/lần x 2 lần |
3 |
Cây con (cả trồng giặm) |
cây |
1.100 |
|
4 |
Vôi bột (trừ thông, phi lao) |
kg |
500 |
Rải đều trên 1 ha |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm trồng |
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc |
cái |
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất bằng máy DT75 |
ca |
2 |
|
3 |
Đào hố 50 x 50 x 50 cm |
công |
44 |
|
4 |
Vận chuyển, rải phân, vôi bột |
công |
37,5 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
12,5 |
|
6 |
Vận chuyển và trồng cây (cả trồng giặm) |
|
20 |
|
7 |
Chăm sóc |
công |
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 14
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA
KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÁC LOẠI KEO, BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
Mật độ trồng: 1200 cây/ha
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật |
công |
10 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
2.400 |
2 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
480 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Vôi bột |
kg |
500 |
Rải đều trên 1 ha |
4 |
Giống |
cây |
1.350 |
Tính cả cây trồng giặm |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm trồng |
|
6 |
Dụng cụ trồng rừng |
cái |
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố |
công |
48 |
|
4 |
Gánh và bón phân |
công |
26,7 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
15 |
|
6 |
Trồng cây |
công |
30 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
công |
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 15
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật |
công |
10 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
2.000 |
|
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
400 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Cây giống |
cây |
1.100 |
Tính cả trồng giặm |
4 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm trồng |
|
5 |
Dụng cụ trồng rừng |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố |
công |
40 |
|
4 |
Gánh và bón phân |
công |
22,3 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
12,5 |
|
6 |
Trồng cây (cả trồng giặm) |
|
30 |
N 1000 cây |
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 16
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG
CÂY TỪ HẠT CÁC LOÀI KEO, BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật |
công |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
4.800 |
4 kg/hố |
2 |
Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
480 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Vôi bột (trong điều kiện thi công cơ giới) |
|
500 |
Rải đều trên 1 ha |
4 |
Cây giống N: 1200 cây/ha |
cây |
1.400 |
cả cây trồng giặm |
5 |
Vận chuyển cây con |
km |
Theo địa điểm trồng |
|
6 |
Dụng cụ trồng rừng |
|
theo ĐM 532/VKT |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Đào hố |
công |
48 |
|
4 |
Vận chuyển và bón phân, rải vôi bột |
công |
43 |
|
5 |
Đảo phân lấp hố |
công |
15 |
|
6 |
Trồng cây |
|
32 |
|
7 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
30 |
|
8 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 17
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG
VÔ TÍNH CỦA CÁC LOÀI THÔNG, KEO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA LÁ RỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng công việc |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
kg |
1600 |
|
2 |
Phân bón NPK (supe lân cho thông) (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần) |
kg |
160 |
200 g/cây/lần x 2 lần |
3 |
Vôi bột (trừ thông) |
kg |
500 |
Rải đều trên diện tích |
4 |
Dụng cụ trồng rừng |
cái |
theo ĐM 532/VKT |
150.000 đ/bộ |
5 |
Cây giống |
cây |
450 |
Kể cả trồng giặm |
6 |
Vận chuyển cây con |
km |
theo địa điểm trồng |
|
7 |
Vỏ bầu |
kg |
3 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
|
2 |
Làm đất cơ giới |
ca |
1,5 |
|
3 |
Thiết kế kỹ thuật |
công |
15 |
|
4 |
Đào hố (60x60x60 cm) |
công |
40 |
|
5 |
Gánh và bón phân |
công |
15 |
|
6 |
Đảo phân lấp hố |
công |
8 |
|
7 |
Trồng cây |
công |
20 |
N: 400 cây/ha |
8 |
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân) |
|
20 |
|
9 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha/năm |
9 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công |
5 |
|
III |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Công tác phí và lưu trú |
ngày |
theo thực tế |
|
Phụ lục 18
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP
TẬP HUẤN NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT, GHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: 15 ngày, số học viên 20-25 người
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị giáo án |
ngày |
10 |
|
2 |
Đánh máy và photocopy tài liệu |
tập |
30 |
Thực tế số trang |
3 |
Thuê lớp học |
phòng |
1 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Kéo cắt cành |
cái |
30 |
|
2 |
Dao ghép |
chiếc |
30 |
|
3 |
Cây con làm gốc ghép |
cây |
2000 |
|
4 |
Cây lấy vật liệu ghép và chiết |
cây |
10 |
|
5 |
Vở |
quyển |
30 |
|
6 |
Bút |
cái |
30 |
|
7 |
Túi nilon làm túi chụp cành ghép |
kg |
2 |
|
8 |
Dây nilon làm dây quấn |
kg |
2 |
|
9 |
Giá nhựa đựng cành ghép và dụng cụ |
cái |
30 |
|
10 |
Nước uống cho lớp học |
chai |
200 |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
1 giáo viên lên lớp lý thuyết |
ngày |
5 |
|
2 |
3 giáo viên hướng dẫn thực hành |
ngày |
30 |
3 giáo viên x 10 ngày |
3 |
Nhân công phục vụ lớp học |
công |
10 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng cho học viên trong |
ngày |
375 |
Theo chế độ |
2 |
Bồi dưỡng cho giảng viên trong thời gian tập huấn (15 ngày) theo chế độ |
ngày |
60 |
4 người x 15 ngày |
3 |
Hóa chất các loại |
|
Theo thực tế |
|
Phụ lục 19
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP
TẬP HUẤN NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: 30 ngày, số học viên 25-30 người
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Biên soạn tài liệu |
|
|
|
|
- Lý thuyết nhân giống |
công |
20 |
|
|
- Thực hành nhân giống |
công |
9 |
|
2 |
Đánh máy và photocopy tài liệu |
tập |
30 |
thực tế số trang |
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống |
cây |
2000 |
2.000 đ/cây |
2 |
Vận chuyển giống gốc |
km |
Theo địa điểm thực tế |
|
3 |
Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ dùng học tập khác cho học viên) |
1 sổ, 1 bút |
40 |
|
4 |
Xe đưa đón giáo viên (2 chuyến) |
km |
theo thực tế |
|
5 |
Cây hom đã ra rễ để học viên thực hành cấy vào bầu dinh dưỡng |
cây |
2000 |
1.000 đ/cây |
6 |
Thuê phòng học |
ngày |
10 |
|
7 |
Kéo cắt cành |
chiếc |
30 |
|
8 |
Giá nhựa |
chiếc |
30 |
|
9 |
Túi bầu |
kg |
3 |
|
10 |
Hóa chất (thuốc kích thích ra rễ ở dạng thành phẩm) |
kg |
0,1 |
|
11 |
Hỗn hợp ruột bầu |
|
|
|
|
- Đất |
m3 |
1 |
|
|
- Phân chuồng |
kg |
50 |
|
|
- Phân lân |
kg |
10 |
|
12 |
Xô chậu |
cái |
6 |
|
13 |
Kéo cắt lá |
chiếc |
30 |
|
14 |
Dao cắt hom |
con |
30 |
|
15 |
Nước uống |
Chai |
Theo chế độ |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
1 giáo viên lên lớp lý thuyết trước và trong thời gian lớp học tổ chức 10 ngày) |
ngày |
10 |
|
2 |
3 giáo viên hướng dẫn thực hành (cả trước và sau khi lớp học được tổ chức) |
ngày |
60 |
3 giáo viên x 20 ngày = 60 ngày |
3 |
Nhân công phục vụ lớp học, phòng thí nghiệm |
công |
30 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng cho học viên trong 30 ngày/người |
ngày |
900 |
|
2 |
Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành trong thời gian lớp học tổ chức 20 ngày) |
ngày |
120 |
|
Phụ lục 20
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 LỚP CHUYỂN GIAO
KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: 72 ngày, số lượng học viên 10 người
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
1 |
Biên soạn tài liệu |
|
|
|
|
- Lý thuyết nhân giống |
công |
20 |
|
|
- Thực hành nhân giống |
công |
9 |
|
2 |
Đánh máy và photocopy tài liệu |
tập |
15 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống làm giống gốc cung cấp vật liệu |
cây |
2000 |
|
2 |
Vận chuyển giống gốc |
km |
Theo thực tế địa điểm chuyển giao |
|
3 |
Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ dùng học tập khác cho học viên) |
1 bút |
15 |
|
4 |
Xe đưa đón giáo viên |
km |
theo địa điểm chuyển giao |
|
5 |
Cây mô đã ra rễ để học viên thực hành ra cây và huấn luyện cây |
cây |
4000 |
|
6 |
Thuê phòng học |
ngày |
20 |
|
7 |
Kéo cắt chồi |
chiếc |
10 |
|
8 |
Panh |
chiếc |
10 |
|
9 |
Dao cắt chồi |
chiếc |
10 |
|
10 |
Bình tam giác 250ml |
chiếc |
200 |
|
11 |
Bình tam giác 500ml |
chiếc |
100 |
|
12 |
Hộp lồng đựng chồi |
chiếc |
30 |
|
13 |
Đĩa petri |
chiếc |
30 |
|
14 |
Hóa chất (các chất kích thích sinh trưởng, các chất đa lượng, vi lượng và các vitamin) |
lớp |
1 |
Theo thực tế |
15 |
Hỗn hợp ruột bầu |
m3 |
1 |
|
16 |
Xô chậu |
cái |
10 |
|
17 |
Túi bầu |
kg |
3 |
|
III |
Nhân công |
|
|
|
1 |
1 giáo viên lên lớp lý thuyết (trước và trong thời gian lớp học tổ chức) |
ngày |
10 |
|
2 |
3 giáo viên hướng dẫn thực hành (cả trước và sau khi lớp học được tổ chức) |
ngày |
186 |
3 giáo viên x 62 ngày = 186 ngày |
3 |
Nhân công phục vụ lớp học, phòng thí nghiệm |
công |
72 |
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng cho học viên trong 30 ngày/người |
ngày |
300 |
30 ngày x 10 học viên |
2 |
Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành trong thời gian lớp học tổ chức 62 ngày) |
ngày |
248 |
|
Phụ lục 21
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG,
TRỒNG MÔ HÌNH CHO 1 HA TECK NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Một số chỉ tiêu kỹ thuật: Mật độ 500 cây/ha với dẫn giống, 1000 cây/ha với mô hình, có trồng cây phụ trợ cải tạo đất, hố cuốc 50 x 50 x 50cm
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ nhất
STT |
Danh mục |
Trồng dẫn giống |
Trồng mô hình |
Ghi chú |
||
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
|||
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống Teck |
cây |
600 |
cây |
1200 |
Kể cả giặm 20% |
2 |
Hạt giống cốt khí |
kg |
15 |
kg |
15 |
|
3 |
Phân hữu cơ |
- |
2000 |
- |
4000 |
|
4 |
Phân NPK |
- |
100 |
- |
20 |
NPK 16-16-8 |
5 |
Thuốc BVTV |
- |
10 |
- |
10 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát, thiết kế trồng rừng |
công |
10 |
công |
10 |
|
2 |
Phát thực bì toàn diện |
- |
28 |
- |
28 |
Thực bì nhóm 3 |
3 |
Thu gom, đốt, dọn |
- |
5 |
- |
5 |
|
4 |
Cuốc hố Teck |
- |
20 |
- |
40 |
|
5 |
Lấp hố Teck |
- |
5 |
- |
10 |
|
6 |
Cuốc rạch để giao cốt khí |
- |
20 |
- |
20 |
|
7 |
Vận chuyển, bón phân |
công |
24 |
công |
48 |
|
8 |
Rắc thuốc BVTV |
- |
1 |
- |
2 |
|
9 |
Bốc xếp cây lên, xuống xe |
- |
1,2 |
- |
2,4 |
Kể cả cây giặm |
10 |
Vận chuyển, rải cây, trồng cây |
- |
10 |
- |
20 |
Kể cả trồng giặm |
11 |
Gieo hạt cốt khí |
- |
6 |
- |
6 |
|
12 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1 |
- |
25 |
- |
25 |
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm |
- |
10 |
- |
20 |
Cả cây cốt khí |
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa |
- |
6 |
- |
6 |
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha |
13 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
- |
10 |
- |
15 |
|
14 |
Nghiệm thu |
- |
1 |
- |
1 |
|
15 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
ha |
1 |
50.000 đ/ha |
III |
Chi khác |
|
|
|
|
|
1 |
Phương tiện, nhiên liệu đi lại, vận chuyển cây giống |
|
Theo địa điểm thực tế |
|
Theo địa điểm thực tế |
Chi phí theo chế độ quy định |
2 |
Công tác phí và lưu trú |
|
Theo địa điểm trồng |
|
Theo địa điểm trồng |
|
Phụ lục 22
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG,
TRỒNG MÔ HÌNH CHO 1 HA PHI LAO ĐỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây hom, giống nhập nội, đường kính cổ rễ 4-5mm, chiều cao 30-40cm, hố cuốc 40x40x40cm, bón lót 0,2kg NPK + 2kg phân hữu cơ/hố, mật độ trồng 1000 cây/ha.
Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ nhất
STT |
Danh mục |
Trồng dẫn giống |
Trồng mô hình |
Ghi chú |
||
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
|||
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống hom phi lao |
cây |
1200 |
cây |
1200 |
Kể cả giặm |
2 |
Phân hữu cơ |
kg |
2000 |
kg |
2000 |
|
3 |
Phân NPK |
- |
200 |
- |
200 |
NPK 16-16-8 |
4 |
Dụng cụ sản xuất |
|
Theo định mức 532/VKT |
|
Theo định mức 532/VKT |
|
5 |
Thuốc BVTV |
kg |
10 |
kg |
10 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát, thiết kế trồng rừng |
công |
10 |
công |
10 |
|
2 |
Phát thực bì toàn diện |
- |
28 |
- |
28 |
Thực bì nhóm 3 |
3 |
Thu gom, đốt, dọn |
- |
5 |
- |
5 |
|
4 |
Cuốc hố |
- |
20 |
- |
20 |
|
5 |
Lấp hố |
- |
8 |
- |
8 |
|
6 |
Vận chuyển, bón phân |
công |
24 |
công |
24 |
|
7 |
Vận chuyển, rắc thuốc BVTV |
- |
2 |
- |
2 |
|
8 |
Bốc xếp cây lên, xuống xe |
- |
2,4 |
- |
2,4 |
Kể cả cây giặm |
9 |
Vận chuyển, rải cây, trồng cây |
- |
20 |
- |
20 |
Kể cả trồng giặm |
10 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1 |
- |
25 |
- |
25 |
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa |
- |
6 |
- |
6 |
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha |
11 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
- |
5 |
- |
5 |
|
12 |
Nghiệm thu |
- |
1 |
- |
1 |
|
13 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
ha |
1 |
50.000 đ/ha |
III |
Chi phí khác nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú |
|
|
|
|
Theo địa điểm trồng và chế độ quy định |
Phụ lục 23
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG, TRỒNG
MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT CHO 1 HA THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây giống từ hạt, đường kính cổ rễ 3-4mm, chiều cao 30-40cm, bón lót phân 0,2kg NPK + 2kg phân hữu cơ/hố, kích thước hố 40x40x40cm, mật độ 1100 cây/ha.
STT |
Dạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống hom phi lao |
cây |
1265 |
Kể cả giặm 15% |
2 |
Phân hữu cơ |
Kg |
4400 |
|
3 |
Phân NPK |
|
220 |
NPK 16-16-8 |
4 |
Dụng cụ sản xuất |
|
Theo định mức 532/VKT |
|
5 |
Thuốc BVTV |
kg |
10 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Khảo sát, thiết kế trồng rừng |
công |
10 |
|
2 |
Phát thực bì toàn diện |
- |
28 |
Thực bì nhóm 3 |
3 |
Thu gom, đốt, dọn |
- |
5 |
|
4 |
Rắc thuốc bảo vệ thực vật |
- |
2 |
|
5 |
Cuốc hố |
- |
40 |
|
6 |
Lấp hố |
- |
12 |
|
7 |
Vận chuyển, bón phân |
công |
36 |
|
8 |
Bốc xếp cây lên, xuống xe |
- |
2,5 |
Kể cả cây giặm |
9 |
Rải cây, trồng cây, tủ gốc |
- |
21 |
Kể cả trồng giặm |
10 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1 |
- |
25 |
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm |
- |
13 |
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa |
- |
6 |
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha |
11 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
|
10 |
Nếu đo toàn diện |
12 |
Nghiệm thu |
- |
1 |
|
13 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha |
III |
Chi phí khác nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú |
|
Theo cự ly, địa điểm thực hiện |
|
Phụ lục 24
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ nhất
STT |
Dạng mục |
Trồng mô hình bạch đàn |
Ghi chú |
|
Đơn vị |
Khối lượng |
|||
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống (cây mô) N = 1600 |
cây |
1840 |
Kể cả giặm 15% |
2 |
Phân hữu cơ |
Kg |
3200 |
|
3 |
Phân NPK |
- |
320 |
NPK 16-16-8 |
4 |
Thuốc BVTV |
- |
10 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Khảo sát, thiết kế trồng rừng |
công |
10 |
|
2 |
Phát thực bì toàn diện |
- |
28 |
Thực bì nhóm 3 |
3 |
Thu gom, đốt, dọn |
- |
5 |
|
4 |
Cuốc hố |
- |
50 |
1600 hố/ha |
5 |
Lấp hố |
- |
16 |
|
6 |
Vận chuyển, bón phân |
Công |
39 |
|
7 |
Vận chuyển, rắc thuốc bảo vệ thực vật |
- |
3 |
|
8 |
Bốc xếp cây lên, xuống xe |
- |
3 |
Kể cả cây giặm |
9 |
Vận chuyển, trồng cây |
- |
30 |
Kể cả trồng giặm |
10 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1 |
- |
25 |
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm |
- |
19 |
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa |
- |
6 |
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha |
11 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
- |
10 |
Nếu đo đếm toàn diện |
12 |
Nghiệm thu |
- |
1 |
|
13 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha |
III |
Chi khác bao gồm nhiên liệu, phương tiện đi lại và vận chuyển cây giống, công tác phí lưu trú |
|
Theo cự ly, địa điểm thực hiện |
|
Phụ lục 25
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA TUYỂN CHỌN, XÁC ĐỊNH NGUỒN GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Đơn vị tính: 1000 ha điều tra
Thời gian đầu tư: Đến khi kết thúc dự án
STT |
Dạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Vật liệu – dụng cụ |
|
|
|
1 |
Thước đo cao |
cái |
0,5 |
Từ mục 1 đến mục 7 tính/1 nhóm |
2 |
Thước dây Trung Quốc |
- |
1 |
|
3 |
Thước đo đường kính |
- |
1 |
|
4 |
Ống nhòm |
- |
0,2 |
|
5 |
Thước xác định độ cao so với mặt biển |
- |
0,1 |
|
6 |
Cuốn bàn đào phẫu diện |
- |
1 |
|
7 |
Xẻng đào phẫu diện |
- |
1 |
|
8 |
Hóa chất phân tích |
kg |
5 |
Mỗi loại có định mức khác nhau |
9 |
Phim ảnh |
cuộn |
100 |
Thuê và thanh toán theo thực tế |
10 |
Máy ảnh |
cái |
0,2 |
|
11 |
Giấy bóng mờ |
cuộn |
1 |
|
12 |
Giấy A4 |
gam |
4 |
|
13 |
Bút chì các loại |
chiếc |
20 |
|
14 |
Bút lông tô bản đồ |
- |
4 |
|
15 |
Túi đựng mẫu đất |
túi |
20 |
|
16 |
Cặp 3 dây |
cặp |
10 |
|
17 |
Đĩa mềm |
đĩa |
10 |
|
18 |
Vật liệu khác |
|
Theo thực tế |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
- Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan |
công |
20 |
|
|
- Xây dựng đề cương, lập kế hoạch |
|
5 |
|
|
- Thu phóng bản đồ địa hình |
- |
30 |
|
|
- Can vẽ bản đồ |
- |
40 |
|
|
- Tổ chức hội nghị với địa phương có nguồn giống |
- |
40 |
|
|
- Chuẩn bị bảng biểu, phiếu điều tra |
- |
10 |
|
|
- Định ranh giới nguồn giống |
- |
10 |
|
|
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện |
- |
5 |
|
2 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
- Xác định nguồn giống tại hiện trường |
công |
100 |
|
|
- Khoanh vẽ các nguồn giống trên bản đồ địa hình |
- |
10 |
|
|
- Chọn vị trí, lập ô tiêu chuẩn |
- |
100 |
2 ô/công |
|
- Thu thập số liệu trong ô tiêu chuẩn |
- |
2000 |
5 ha/1 ô – 10 công/ 1 ô tiêu chuẩn |
|
- Đo vẽ trắc đồ dọc, ngang |
- |
100 |
|
|
- Đào phẫu diện đất |
- |
100 |
20 ha/phẫu diện, 2 công/phẫu diện |
3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
- Xử lý số liệu ô tiêu chuẩn |
công |
20 |
|
|
- Lập biểu hồ sơ lý lịch nguồn giống tuyển chọn |
- |
60 |
|
|
- Lên sơ đồ trắc ngang, trắc dọc |
- |
40 |
|
|
- Xây dựng bản đồ thành quả và định vị nguồn giống |
- |
40 |
|
|
- Viết báo cáo kết quả tuyển chọn nguồn giống |
- |
10 |
|
|
- Nghiệm thu, đánh giá, bình tuyển tại nơi có nguồn giống |
- |
150 |
|
|
- Hội nghị báo cáo kết quả |
- |
40 |
|
|
- Hồ sơ nguồn giống, in ấn giao nộp tài liệu |
- |
200 |
Bao gồm tài liệu nguồn giống và hệ thống quản lý dữ liệu trên máy tính |
III |
Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu, phương tiện, công tác phí, lưu trú |
|
Theo thực tế |
Được xác định cụ thể nơi đến tuyển chọn và bình tuyển nguồn giống |
Phụ lục 26
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DẪN GIỐNG 1 HA TRẦM HƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ nhất
STT |
Dạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Cây giống (N: 1100 cây/ha) |
cây |
1265 |
cả trồng giặm 15% |
2 |
Phân hữu cơ |
Kg |
3300 |
3 kg/hố |
3 |
Phân NPK |
- |
220 |
0,2 kg/cây |
4 |
Thuốc BVTV |
- |
10 |
|
5 |
Dụng cụ sản xuất |
|
Theo định mức 532/VKT |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Khảo sát chọn địa điểm, thiết kế trồng rừng |
công |
10 |
|
2 |
Phát thực bì toàn diện |
- |
28 |
Thực bì nhóm 3 |
3 |
Thu gom, đốt, dọn |
- |
5 |
|
4 |
Cuốc hố |
- |
24 |
|
5 |
Vận chuyển, bón phân, thuốc BVTV |
- |
27 |
|
6 |
Lấp hố |
- |
10 |
|
7 |
Bốc xếp cây lên, xuống xe |
- |
3 |
|
8 |
Vận chuyển cây và trồng |
- |
24 |
Kể cả trồng giặm |
9 |
Chăm sóc |
|
|
|
|
- Phát chăm sóc |
- |
25 |
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc cây |
- |
14 |
Đường kính 80cm |
|
- Làm đường ranh cản lửa |
- |
6 |
|
10 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
|
10 |
Đo toàn diện |
11 |
Nghiệm thu nội bộ |
|
1 |
|
12 |
Bảo vệ |
ha |
1 |
50.000 đ/ha |
III |
Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú |
|
Theo thực tế và chế độ quy định |
|
Phụ lục 27
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂM SÓC CÁC LOẠI RỪNG
DẪN GIỐNG, MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT, KHẢO NGHIỆM GIỐNG,
RỪNG GIỐNG, VƯỜN GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ 2 và thứ 3. Mật độ 1000 cây/ha
STT |
Dạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân NPK hoặc phân lân |
kg |
200 |
0,2 kg/cây |
2 |
Thuốc BVTV |
kg |
2 |
Tùy theo loài nếu cần thiết |
3 |
Dụng cụ sản xuất |
|
Theo định mức 532/VKT |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Phát chăm sóc 2 lần |
công |
44 |
|
2 |
Xới cỏ vun gốc cây 2 lần |
- |
24 |
|
3 |
Vận chuyển và bón phân |
- |
8 |
|
4 |
Phun thuốc BVTV |
- |
2 |
|
5 |
Phát dọn đường ranh cản lửa |
- |
6 |
|
6 |
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu |
- |
10 |
|
III |
Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú |
|
Theo địa điểm thực tế và chế độ quy định |
|
Phụ lục 28
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GHÉP, NUÔI CẤY MÔ, GIÂM HOM CHO MỘT SỐ LOÀI THÔNG, TECK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)
Đơn vị tính: 1000 cây/loài
Thời gian đầu tư: 6 đến 8 tháng
STT |
Danh mục |
Nhân giống bằng phương pháp ghép |
Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô |
Nhân giống bằng phương pháp giâm hom |
|||
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
||
I |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ |
Kg |
1000 |
Kg |
100 |
Kg |
100 |
2 |
Phân NPK |
- |
200 |
- |
5 |
- |
5 |
3 |
Đất màu |
m3 |
3 |
m3 |
1 |
m3 |
2 |
4 |
Túi bầu |
Kg |
4 |
Kg |
2 |
Kg |
2 |
5 |
Điện |
kW |
50 |
kW |
800 |
kW |
150 |
6 |
Nước |
m3 |
20 |
m3 |
50 |
m3 |
15 |
7 |
Hóa chất |
|
|
Cần 35 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau |
Cần 4 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau |
||
8 |
Lưới nilon |
m2 |
100 |
|
|
|
|
9 |
Farafin |
Kg |
1 |
|
|
|
|
10 |
Băng buộc |
- |
1 |
|
|
|
|
11 |
Bao nilon |
- |
0,5 |
|
|
|
|
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân giống bằng phương pháp ghép |
|
|
|
|
|
|
|
- Dọn vườn |
công |
2 |
|
|
|
|
|
- Khai thác đất ruột bầu |
- |
4 |
|
|
|
|
|
- Sàng đất trộn hỗn hợp, đóng bầu |
- |
10 |
|
|
|
|
|
- Gieo ươm, cấy cây vào bầu, chăm sóc gốc ghép |
- |
30 |
|
|
|
|
|
- Đập sàng đất, vào bầu xếp luống |
- |
10 |
|
|
|
|
|
- Xử lý hạt tạo gốc ghép (chăm sóc 9 tháng) |
- |
52 |
|
|
|
|
|
- Lấy cành ghép |
- |
20 |
|
|
|
|
|
- Ghép cây |
- |
50 |
|
|
|
|
|
- Chăm sóc bảo vệ sau khi ghép (7 tháng) |
- |
100 |
|
|
|
|
|
- Thu thập xử lý số liệu |
- |
10 |
|
|
|
|
2 |
Nhân giống bằng nuôi cấy mô |
|
|
|
|
|
|
|
- Khử trùng vật liệu |
|
|
công |
10 |
|
|
|
- Pha môi trường |
|
|
- |
10 |
|
|
|
- Cấy vật liệu vào môi trường nhân chồi |
|
|
- |
15 |
|
|
|
- Cắt và cấy chồi từ môi trường nhân chồi vào môi trường ra rễ |
|
|
- |
15 |
|
|
|
- Cấy cây từ môi trường ra rễ vào bầu đất |
|
|
- |
15 |
|
|
|
- Chăm sóc cây trong phòng và lều huấn luyện cây con |
|
|
- |
20 |
|
|
|
- Thu thập xử lý số liệu |
|
|
- |
10 |
|
|
3 |
Nhân giống bằng phương pháp giâm hom |
|
|
|
|
|
|
|
- Bón phân chăm sóc vườn vật liệu giống |
|
|
|
|
công |
10 |
|
- Theo dõi kiểm tra chất lượng chồi |
|
|
|
|
- |
1 |
|
- Cắt cành, vận chuyển và tạo hom |
|
|
|
|
- |
15 |
|
- Khai thác đất ruột bầu |
|
|
|
|
- |
1 |
|
- Sàng đất, trộn hỗn hợp, đóng bầu |
|
|
|
|
- |
2 |
|
- Cắt hom, xử lý hom và cấy vào nền cát |
|
|
|
|
- |
5 |
|
- Cấy chuyển cây từ cát vào bầu |
|
|
|
|
- |
4 |
|
- Chăm sóc cây con 3 tháng |
|
|
|
|
- |
20 |
|
- Thu thập xử lý số liệu |
|
|
|
|
- |
10 |
III |
Chi khác: Nhiên liệu, phương tiện, công tác phí, lưu trú đi lấy cành ghép, hom giống |
|
Theo thực tế |
|
Theo thực tế |
|
Theo thực tế |