Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT

Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3499/QĐ-BNN-PTNTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Đẳng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/08/2002
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________

Số: 3499 QĐ/BNN-PTNT

Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2002

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án

giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi

và giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005

______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp thời kỳ 2000 – 2005;

Căn cứ Quyết định số 1481 QĐ/BNN-PTNT ngày 23/10/2000 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng”, số 179 QĐ/BNN-PTNT ngày 16/1/1999 và số 491 QĐ/BNN-PTNT ngày 15/2/2001 phê duyệt Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia năm 1999 – 2000”;

Xét Tờ trình số 1000/TCHC ngày 9/5/2002 của Giám đốc Công ty giống lâm nghiệp Trung ương, số 45/TTg ngày 25/6/2002 của Giám đốc Trung tâm nghiên cứu giống cây rừng xin phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật thuộc nội dung của 2 Dự án trên;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Vụ Tài chính kế toán,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây lâm nghiệp áp dụng cho Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng” và Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia”.

(Kèm theo phụ lục chi tiết các định mức kinh tế kỹ thuật).

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán, kiểm tra và đánh giá thực hiện các nội dung thuộc Dự án trên và các dự án giống cây lâm nghiệp khác có nội dung kinh tế kỹ thuật tương tự thuộc chương trình giống.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Giám đốc Công ty giống Lâm nghiệp Trung ương, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu giống cây rừng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đẳng

 

 
 
 

Phụ lục 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHỌN LỌC CÂY TRỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

- Đơn vị tính: cho 1 loài (mỗi loài chọn 5-7 cây trội).

- Thời gian chọn: theo kế hoạch năm.

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Mua và sao chụp các tài liệu có liên quan đến loài cây cần chọn giống

Trang

100

 

2

Thu thập thông tin về vùng phân bố tự nhiên hoặc cây trồng của loài cây mục đích

Công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Sơn

Kg

1

 

2

Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị

Cọc

50

bằng gỗ

3

Phim ảnh

Cuộn

5

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Điều tra sơ bộ các lãm phần có cây trội phân bố

công

50

 

2

Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm phần có cây trội phân bố

công

30

 

3

Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc

công

25

 

4

Xử lý số liệu, xác định các cây trội dự tuyển

công

25

 

5

Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh)

công

25

 

6

Xử lý số liệu, căn cứ vào quy phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn).

công

15

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Phương tiện, nhiên liệu đi lại

Km

Theo thực tế

 

2

Công tác phí và lưu trú

Ngày

Theo thực tế

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG ỐNG NGHIỆM

(TRONG PHÒNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

- Đơn vị tính: giống, 50 lọ cho mỗi giống

- Thời gian đầu tư: 1 năm.

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Dụng cụ cấy, bình tam giác, ống nghiệm

 

 

 

-

Bình tam giác 250ml

Chiếc

75

 

-

Bình tam giác 500ml

Chiếc

15

 

-

Hộp lồng

Chiếc

10

 

-

Panh

Chiếc

10

 

-

Dao cắt chồi

Con

10

 

-

Điện nước

kW

300

 

2

Hóa chất và vật tư khác (AIA, AIB, các chất đa lượng, vi lượng, các vitamin, các dung môi, cồn, bông …)

 

Theo thực tế

Mỗi loại một định mức khác nhau

II

Nhân công

 

 

 

1

Pha môi trường

công

24

2 công/tháng

2

Rửa dụng cụ

công

36

3 công/tháng

3

Cấy chuyển trong 1 năm (1 tháng cấy chuyển 1 lần)

công

180

15 công/tháng

 

 

Phụ lục 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THU THẬP VÀ BỔ SUNG QUỸ GEN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

- Đơn vị tính: 1 giống/15-20 cá thể

- Thời gian đầu tư: 1 năm.

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Thu thập thông tin về loài hoặc giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ

công

5

 

2

Điều tra nguồn thu thập

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân hữu cơ, phân vi sinh kể cả công vận chuyển và bốc dỡ

 

 

 

 

- Phân hữu cơ

kg

100

 

 

- Phân vi sinh

kg

100

 

2

Vỏ bầu

kg

0,1

 

3

Hóa chất, dụng cụ chế biến và bảo quản hạt

giống

Cụ thể cho từng giống

 

4

Đất mùn

m3

0,2

 

5

Dụng cụ trồng rừng

 

 

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Thu thập giống

công

5

 

2

Tạo cây giống

công

10

 

3

Làm đất, trồng và chăm sóc cây

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Phương tiện, nhiên liệu đi lại

km

Theo thực tế

 

2

Công tác phí và lưu trú

ngày

Theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 4

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG KHẢO NGHIỆM KEO LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

- Đơn vị tính:

- Thời gian đầu tư:

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng hoai

kg

2.000

2 kg/cây

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

400

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Vôi bột

kg

500

Rải đều trên 1 ha

4

Cây con

cây

1.400

Tính cả cây để giặm

5

Vận chuyển cây con

km

Theo thực tế địa điểm khảo nghiệm

 

6

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố

công

40

 

4

Gánh và bón phân, rải vôi bột

công

20

 

5

Đảo phân lấp hố

công

12,5

 

6

Trồng cây

công

10

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

công

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 5

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG BẠCH ĐÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

- Đơn vị tính:

- Thời gian đầu tư:

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng hoai

kg

2.500

 

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

375

150 g/cây/lần x 2 lần

3

Cây con (N: 1250 cây/ha)

cây

1.500

Tính cả trồng giặm

4

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

5

Vận chuyển cây con

km

Theo thực tế hiện trường KN

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

50

 

4

Gánh và bón phân

công

18,5

 

5

Đảo phân, lấp hố

công

15,6

 

6

Vận chuyển và trồng cây

công

20

Cả trồng giặm

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

công

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 6

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM TRỒNG KEO LÁ TRÀM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế TN

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng hoai

kg

2.500

 

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

375

150 g/cây/lần x 2

3

Vôi bột

kg

500

 

4

Cây con N: 1250 cây/ha

cây

1.500

cả trồng giặm

5

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm khảo nghiệm

 

6

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố

công

50

 

4

Gánh và bón phân, rải vôi bột

công

24

 

5

Đảo phân lấp hố

công

15,6

 

6

Trồng cây

công

20

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

công

30

 

8

Bảo vệ

ha

 

 

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 7

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG HÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế

công

10

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

1250

2 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

260

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Cây con N: 625 cây/ha

cây

1.000

Tính cả cây trồng giặm

4

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm khảo nghiệm

 

5

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất toàn diện theo băng (cuốc lật)

ca

40

50% diện tích

3

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

25

 

4

Gánh và bón phân, rải vôi bột

công

12

 

5

Đảo phân lấp hố

công

10

 

6

Trồng cây

công

15

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

công

20

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 8

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

2.250

2 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

440

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Cây con

cây

1.250

Cả cây trồng giặm

4

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm khảo nghiệm

 

5

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất toàn diện theo băng (cuốc lật 50%)

ca

40

 

3

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

44

 

4

Gánh và bón phân

công

24,5

 

5

Đảo phân lấp hố

công

13

 

6

Vận chuyển và trồng cây (cả trồng giặm)

 

20

 

7

Trồng giặm

công

5

 

8

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

30

 

9

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

10

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 9

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG TRÀM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế TN

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

10.000

2 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

2.000

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Vôi bột

kg

1.000

Rải đều trên 1ha

4

Cây con N: 10.000 cây/ha

cây

11.000

Cả cây trồng giặm

5

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm khảo nghiệm

 

6

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Lên líp

công

90

 

3

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

100

 

4

Gánh và bón phân

công

30

 

5

Đảo phân lấp hố

công

50

 

6

Trồng cây (kể cả trồng giặm)

công

90

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

50

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

15

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG PHI LAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế TN

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

3.300

2 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

660

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Cây con N: 1650 cây/ha

cây

1800

Cả cây trồng giặm

4

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm thực tế

 

5

Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng, xảo …)

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

33

 

3

Gánh và bón phân

công

30

 

4

Đảo phân lấp hố

công

20,6

 

5

Trồng cây (cả trồng giặm)

 

30

 

6

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

40

 

7

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

8

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG

KEO LAI (VƯỜN GIỐNG GỐC)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất/1.000m2

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

5.600

2 kg/hố

2

Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8

kg

440 kg lân hoặc 620kg NPK

Cả bón chăm sóc 1 lần/tháng

3

Vôi bột

kg

100

 

4

Cây con

cây

3.000

2800-3100 cây/100m2

5

Vận chuyển cây con

km

theo địa điểm thực tế trồng

 

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc

 

theo ĐM 532/VKT

 

7

Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …)

 

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối

 

Theo thực tế

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì đánh gốc

công

10

 

2

San ủi mặt bằng bằng máy DT75

ca

0,25

Nếu làm cơ giới

3

Đào rãnh, lên luống

công

20

Nếu làm cơ giới

4

Cuốc lật đất toàn diện

công

10

Nếu làm thủ công

5

Cuốc hố

công

52

Nếu làm thủ công

6

Vận chuyển, bón phân, vôi bột

công

39

150 kg/công

7

Đảo phân lấp hố

công

28

100 hố/công

8

Bốc xếp cây lên xuống xe

công

2

 

9

Rải, trồng giặm

công

19

150 cây/công

10

Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu)

 

100

 

11

Nghiệm thu

công

0,1

 

12

Bảo vệ

ha

0,1

50.000 đ/ha/năm

 

 
 
 

Phụ lục 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM

GIỐNG BẠCH ĐÀN (VƯỜN GIỐNG GỐC)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất/1.000m2

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

4.000

2 kg/hố

2

Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8

kg

400

Kể cả bón thúc

3

Cây con (cả trồng giặm)

cây

2.200

N = 2000/1000 m2

4

Vận chuyển cây con

km

Theo thực tế địa điểm trồng

 

5

Dụng cụ trồng, chăm sóc

cái

theo ĐM 532/VKT

 

6

Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …)

 

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối

 

Theo thực tế

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì đánh gốc

công

10

 

2

San ủi mặt bằng bằng máy DT75

ca

0,25

Nếu làm cơ giới

3

Đào rãnh, lên luống

công

20

Nếu làm cơ giới

4

Cuốc lật đất toàn diện

công

10

Nếu làm thủ công

5

Cuốc hố

công

33

Nếu làm thủ công

6

Vận chuyển, bón phân, vôi bột

công

29

150 kg/công

7

Đảo phân và lấp hố

công

20

100 hố/công

8

Bốc xếp cây lên xuống xe

công

2

 

9

Rải, trồng cây (cả trồng giặm)

công

15

150 cây/công

10

Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu)

 

100

 

11

Nghiệm thu

công

0,1

 

12

Bảo vệ

ha

0,1

50.000 đ/ha/năm

 

 

Phụ lục 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM

GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG, KEO, BẠCH ĐÀN, PHI LAO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật

công

20

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

4000

2 kg/hố

2

Phân lân

kg

200

200 g/hố/lần x 2 lần

3

Cây con (cả trồng giặm)

cây

1.100

 

4

Vôi bột (trừ thông, phi lao)

kg

500

Rải đều trên 1 ha

5

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm trồng

 

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc

cái

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất bằng máy DT75

ca

2

 

3

Đào hố 50 x 50 x 50 cm

công

44

 

4

Vận chuyển, rải phân, vôi bột

công

37,5

 

5

Đảo phân lấp hố

công

12,5

 

6

Vận chuyển và trồng cây (cả trồng giặm)

 

20

 

7

Chăm sóc

công

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA

KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÁC LOẠI KEO, BẠCH ĐÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

Mật độ trồng: 1200 cây/ha

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật

công

10

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

2.400

2 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

480

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Vôi bột

kg

500

Rải đều trên 1 ha

4

Giống

cây

1.350

Tính cả cây trồng giặm

5

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm trồng

 

6

Dụng cụ trồng rừng

cái

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố

công

48

 

4

Gánh và bón phân

công

26,7

 

5

Đảo phân lấp hố

công

15

 

6

Trồng cây

công

30

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

công

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 15

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật

công

10

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

2.000

 

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

400

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Cây giống

cây

1.100

Tính cả trồng giặm

4

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm trồng

 

5

Dụng cụ trồng rừng

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố

công

40

 

4

Gánh và bón phân

công

22,3

 

5

Đảo phân lấp hố

công

12,5

 

6

Trồng cây (cả trồng giặm)

 

30

N 1000 cây

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 16

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG

CÂY TỪ HẠT CÁC LOÀI KEO, BẠCH ĐÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Khảo sát hiện trường và thiết kế kỹ thuật

công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

4.800

4 kg/hố

2

Phân lân (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

480

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Vôi bột (trong điều kiện thi công cơ giới)

 

500

Rải đều trên 1 ha

4

Cây giống N: 1200 cây/ha

cây

1.400

cả cây trồng giặm

5

Vận chuyển cây con

km

Theo địa điểm trồng

 

6

Dụng cụ trồng rừng

 

theo ĐM 532/VKT

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Đào hố

công

48

 

4

Vận chuyển và bón phân, rải vôi bột

công

43

 

5

Đảo phân lấp hố

công

15

 

6

Trồng cây

 

32

 

7

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

30

 

8

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 17

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG

VÔ TÍNH CỦA CÁC LOÀI THÔNG, KEO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA LÁ RỘNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ nhất

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Phân chuồng

kg

1600

 

2

Phân bón NPK (supe lân cho thông) (cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)

kg

160

200 g/cây/lần x 2 lần

3

Vôi bột (trừ thông)

kg

500

Rải đều trên diện tích

4

Dụng cụ trồng rừng

cái

theo ĐM 532/VKT

150.000 đ/bộ

5

Cây giống

cây

450

Kể cả trồng giặm

6

Vận chuyển cây con

km

theo địa điểm trồng

 

7

Vỏ bầu

kg

3

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Xử lý thực bì

công

30

 

2

Làm đất cơ giới

ca

1,5

 

3

Thiết kế kỹ thuật

công

15

 

4

Đào hố (60x60x60 cm)

công

40

 

5

Gánh và bón phân

công

15

 

6

Đảo phân lấp hố

công

8

 

7

Trồng cây

công

20

N: 400 cây/ha

8

Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)

 

20

 

9

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha/năm

9

Thu thập và xử lý số liệu

công

5

 

III

Chi khác

 

 

 

1

Công tác phí và lưu trú

ngày

theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 18

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP

TẬP HUẤN NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT, GHÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: 15 ngày, số học viên 20-25 người

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Chuẩn bị giáo án

ngày

10

 

2

Đánh máy và photocopy tài liệu

tập

30

Thực tế số trang

3

Thuê lớp học

phòng

1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Kéo cắt cành

cái

30

 

2

Dao ghép

chiếc

30

 

3

Cây con làm gốc ghép

cây

2000

 

4

Cây lấy vật liệu ghép và chiết

cây

10

 

5

Vở

quyển

30

 

6

Bút

cái

30

 

7

Túi nilon làm túi chụp cành ghép

kg

2

 

8

Dây nilon làm dây quấn

kg

2

 

9

Giá nhựa đựng cành ghép và dụng cụ

cái

30

 

10

Nước uống cho lớp học

chai

200

 

III

Nhân công

 

 

 

1

1 giáo viên lên lớp lý thuyết

ngày

5

 

2

3 giáo viên hướng dẫn thực hành

ngày

30

3 giáo viên x 10 ngày

3

Nhân công phục vụ lớp học

công

10

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Bồi dưỡng cho học viên trong

ngày

375

Theo chế độ

2

Bồi dưỡng cho giảng viên trong thời gian tập huấn (15 ngày) theo chế độ

ngày

60

4 người x 15 ngày

3

Hóa chất các loại

 

Theo thực tế

 

 

 

Phụ lục 19

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP

TẬP HUẤN NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: 30 ngày, số học viên 25-30 người

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Biên soạn tài liệu

 

 

 

 

- Lý thuyết nhân giống

công

20

 

 

- Thực hành nhân giống

công

9

 

2

Đánh máy và photocopy tài liệu

tập

30

thực tế số trang

II

Vật tư

 

 

 

1

Cây giống

cây

2000

2.000 đ/cây

2

Vận chuyển giống gốc

km

Theo địa điểm thực tế

 

3

Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ dùng học tập khác cho học viên)

1 sổ, 1 bút

40

 

4

Xe đưa đón giáo viên (2 chuyến)

km

theo thực tế

 

5

Cây hom đã ra rễ để học viên thực hành cấy vào bầu dinh dưỡng

cây

2000

1.000 đ/cây

6

Thuê phòng học

ngày

10

 

7

Kéo cắt cành

chiếc

30

 

8

Giá nhựa

chiếc

30

 

9

Túi bầu

kg

3

 

10

Hóa chất (thuốc kích thích ra rễ ở dạng thành phẩm)

kg

0,1

 

11

Hỗn hợp ruột bầu

 

 

 

 

- Đất

m3

1

 

 

- Phân chuồng

kg

50

 

 

- Phân lân

kg

10

 

12

Xô chậu

cái

6

 

13

Kéo cắt lá

chiếc

30

 

14

Dao cắt hom

con

30

 

15

Nước uống

Chai

Theo chế độ

 

III

Nhân công

 

 

 

1

1 giáo viên lên lớp lý thuyết trước và trong thời gian lớp học tổ chức 10 ngày)

ngày

10

 

2

3 giáo viên hướng dẫn thực hành (cả trước và sau khi lớp học được tổ chức)

ngày

60

3 giáo viên x 20 ngày = 60 ngày

3

Nhân công phục vụ lớp học, phòng thí nghiệm

công

30

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Bồi dưỡng cho học viên trong 30 ngày/người

ngày

900

 

2

Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành trong thời gian lớp học tổ chức 20 ngày)

ngày

120

 

 

 

Phụ lục 20

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 LỚP CHUYỂN GIAO

KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: 72 ngày, số lượng học viên 10 người

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Biên soạn tài liệu

 

 

 

 

- Lý thuyết nhân giống

công

20

 

 

- Thực hành nhân giống

công

9

 

2

Đánh máy và photocopy tài liệu

tập

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Cây giống làm giống gốc cung cấp vật liệu

cây

2000

 

2

Vận chuyển giống gốc

km

Theo thực tế địa điểm chuyển giao

 

3

Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ dùng học tập khác cho học viên)

1 bút

15

 

4

Xe đưa đón giáo viên

km

theo địa điểm chuyển giao

 

5

Cây mô đã ra rễ để học viên thực hành ra cây và huấn luyện cây

cây

4000

 

6

Thuê phòng học

ngày

20

 

7

Kéo cắt chồi

chiếc

10

 

8

Panh

chiếc

10

 

9

Dao cắt chồi

chiếc

10

 

10

Bình tam giác 250ml

chiếc

200

 

11

Bình tam giác 500ml

chiếc

100

 

12

Hộp lồng đựng chồi

chiếc

30

 

13

Đĩa petri

chiếc

30

 

14

Hóa chất (các chất kích thích sinh trưởng, các chất đa lượng, vi lượng và các vitamin)

lớp

1

Theo thực tế

15

Hỗn hợp ruột bầu

m3

1

 

16

Xô chậu

cái

10

 

17

Túi bầu

kg

3

 

III

Nhân công

 

 

 

1

1 giáo viên lên lớp lý thuyết (trước và trong thời gian lớp học tổ chức)

ngày

10

 

2

3 giáo viên hướng dẫn thực hành (cả trước và sau khi lớp học được tổ chức)

ngày

186

3 giáo viên x 62 ngày = 186 ngày

3

Nhân công phục vụ lớp học, phòng thí nghiệm

công

72

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Bồi dưỡng cho học viên trong 30 ngày/người

ngày

300

30 ngày x 10 học viên

2

Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành trong thời gian lớp học tổ chức 62 ngày)

ngày

248

 

 

 

Phụ lục 21

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG,

TRỒNG MÔ HÌNH CHO 1 HA TECK NHẬP NỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Một số chỉ tiêu kỹ thuật: Mật độ 500 cây/ha với dẫn giống, 1000 cây/ha với mô hình, có trồng cây phụ trợ cải tạo đất, hố cuốc 50 x 50 x 50cm

Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ nhất

STT

Danh mục

Trồng dẫn giống

Trồng mô hình

Ghi chú

Đơn vị

Khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Cây giống Teck

cây

600

cây

1200

Kể cả giặm 20%

2

Hạt giống cốt khí

kg

15

kg

15

 

3

Phân hữu cơ

-

2000

-

4000

 

4

Phân NPK

-

100

-

20

NPK 16-16-8

5

Thuốc BVTV

-

10

-

10

 

II

Nhân công

 

 

 

 

 

1

Khảo sát, thiết kế trồng rừng

công

10

công

10

 

2

Phát thực bì toàn diện

-

28

-

28

Thực bì nhóm 3

3

Thu gom, đốt, dọn

-

5

-

5

 

4

Cuốc hố Teck

-

20

-

40

 

5

Lấp hố Teck

-

5

-

10

 

6

Cuốc rạch để giao cốt khí

-

20

-

20

 

7

Vận chuyển, bón phân

công

24

công

48

 

8

Rắc thuốc BVTV

-

1

-

2

 

9

Bốc xếp cây lên, xuống xe

-

1,2

-

2,4

Kể cả cây giặm

10

Vận chuyển, rải cây, trồng cây

-

10

-

20

Kể cả trồng giặm

11

Gieo hạt cốt khí

-

6

-

6

 

12

Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

- Phát thực bì lần 1

-

25

-

25

 

 

- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm

-

10

-

20

Cả cây cốt khí

 

- Phát dọn đường ranh cản lửa

-

6

-

6

DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha

13

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

-

10

-

15

 

14

Nghiệm thu

-

1

-

1

 

15

Bảo vệ

ha

1

ha

1

50.000 đ/ha

III

Chi khác

 

 

 

 

 

1

Phương tiện, nhiên liệu đi lại, vận chuyển cây giống

 

Theo địa điểm thực tế

 

Theo địa điểm thực tế

Chi phí theo chế độ quy định

2

Công tác phí và lưu trú

 

Theo địa điểm trồng

 

Theo địa điểm trồng

 

 

 

Phụ lục 22

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG,

TRỒNG MÔ HÌNH CHO 1 HA PHI LAO ĐỒI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây hom, giống nhập nội, đường kính cổ rễ 4-5mm, chiều cao 30-40cm, hố cuốc 40x40x40cm, bón lót 0,2kg NPK + 2kg phân hữu cơ/hố, mật độ trồng 1000 cây/ha.

Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ nhất

STT

Danh mục

Trồng dẫn giống

Trồng mô hình

Ghi chú

Đơn vị

Khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Cây giống hom phi lao

cây

1200

cây

1200

Kể cả giặm

2

Phân hữu cơ

kg

2000

kg

2000

 

3

Phân NPK

-

200

-

200

NPK 16-16-8

4

Dụng cụ sản xuất

 

Theo định mức 532/VKT

 

Theo định mức 532/VKT

 

5

Thuốc BVTV

kg

10

kg

10

 

II

Nhân công

 

 

 

 

 

1

Khảo sát, thiết kế trồng rừng

công

10

công

10

 

2

Phát thực bì toàn diện

-

28

-

28

Thực bì nhóm 3

3

Thu gom, đốt, dọn

-

5

-

5

 

4

Cuốc hố

-

20

-

20

 

5

Lấp hố

-

8

-

8

 

6

Vận chuyển, bón phân

công

24

công

24

 

7

Vận chuyển, rắc thuốc BVTV

-

2

-

2

 

8

Bốc xếp cây lên, xuống xe

-

2,4

-

2,4

Kể cả cây giặm

9

Vận chuyển, rải cây, trồng cây

-

20

-

20

Kể cả trồng giặm

10

Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

- Phát thực bì lần 1

-

25

-

25

 

 

- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm

 

12

 

12

 

 

- Phát dọn đường ranh cản lửa

-

6

-

6

DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha

11

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

-

5

-

5

 

12

Nghiệm thu

-

1

-

1

 

13

Bảo vệ

ha

1

ha

1

50.000 đ/ha

III

Chi phí khác nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú

 

 

 

 

Theo địa điểm trồng và chế độ quy định

 

 

Phụ lục 23

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG, TRỒNG

MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT CHO 1 HA THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây giống từ hạt, đường kính cổ rễ 3-4mm, chiều cao 30-40cm, bón lót phân 0,2kg NPK + 2kg phân hữu cơ/hố, kích thước hố 40x40x40cm, mật độ 1100 cây/ha.

STT

Dạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Cây giống hom phi lao

cây

1265

Kể cả giặm 15%

2

Phân hữu cơ

Kg

4400

 

3

Phân NPK

 

220

NPK 16-16-8

4

Dụng cụ sản xuất

 

Theo định mức 532/VKT

 

5

Thuốc BVTV

kg

10

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Khảo sát, thiết kế trồng rừng

công

10

 

2

Phát thực bì toàn diện

-

28

Thực bì nhóm 3

3

Thu gom, đốt, dọn

-

5

 

4

Rắc thuốc bảo vệ thực vật

-

2

 

5

Cuốc hố

-

40

 

6

Lấp hố

-

12

 

7

Vận chuyển, bón phân

công

36

 

8

Bốc xếp cây lên, xuống xe

-

2,5

Kể cả cây giặm

9

Rải cây, trồng cây, tủ gốc

-

21

Kể cả trồng giặm

10

Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

- Phát thực bì lần 1

-

25

 

 

- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm

-

13

 

 

- Phát dọn đường ranh cản lửa

-

6

DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha

11

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

 

10

Nếu đo toàn diện

12

Nghiệm thu

-

1

 

13

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha

III

Chi phí khác nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú

 

Theo cự ly, địa điểm thực hiện

 

 

 

Phụ lục 24

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT BẠCH ĐÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ nhất

STT

Dạng mục

Trồng mô hình bạch đàn

Ghi chú

Đơn vị

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

 

1

Cây giống (cây mô) N = 1600

cây

1840

Kể cả giặm 15%

2

Phân hữu cơ

Kg

3200

 

3

Phân NPK

-

320

NPK 16-16-8

4

Thuốc BVTV

-

10

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Khảo sát, thiết kế trồng rừng

công

10

 

2

Phát thực bì toàn diện

-

28

Thực bì nhóm 3

3

Thu gom, đốt, dọn

-

5

 

4

Cuốc hố

-

50

1600 hố/ha

5

Lấp hố

-

16

 

6

Vận chuyển, bón phân

Công

39

 

7

Vận chuyển, rắc thuốc bảo vệ thực vật

-

3

 

8

Bốc xếp cây lên, xuống xe

-

3

Kể cả cây giặm

9

Vận chuyển, trồng cây

-

30

Kể cả trồng giặm

10

Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

- Phát thực bì lần 1

-

25

 

 

- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm

-

19

 

 

- Phát dọn đường ranh cản lửa

-

6

DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha

11

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

-

10

Nếu đo đếm toàn diện

12

Nghiệm thu

-

1

 

13

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha

III

Chi khác bao gồm nhiên liệu, phương tiện đi lại và vận chuyển cây giống, công tác phí lưu trú

 

Theo cự ly, địa điểm thực hiện

 

 

 

Phụ lục 25

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA TUYỂN CHỌN, XÁC ĐỊNH NGUỒN GIỐNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Đơn vị tính: 1000 ha điều tra

Thời gian đầu tư: Đến khi kết thúc dự án

STT

Dạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

I

Vật liệu – dụng cụ

 

 

 

1

Thước đo cao

cái

0,5

Từ mục 1 đến mục 7 tính/1 nhóm

2

Thước dây Trung Quốc

-

1

 

3

Thước đo đường kính

-

1

 

4

Ống nhòm

-

0,2

 

5

Thước xác định độ cao so với mặt biển

-

0,1

 

6

Cuốn bàn đào phẫu diện

-

1

 

7

Xẻng đào phẫu diện

-

1

 

8

Hóa chất phân tích

kg

5

Mỗi loại có định mức khác nhau

9

Phim ảnh

cuộn

100

Thuê và thanh toán theo thực tế

10

Máy ảnh

cái

0,2

 

11

Giấy bóng mờ

cuộn

1

 

12

Giấy A4

gam

4

 

13

Bút chì các loại

chiếc

20

 

14

Bút lông tô bản đồ

-

4

 

15

Túi đựng mẫu đất

túi

20

 

16

Cặp 3 dây

cặp

10

 

17

Đĩa mềm

đĩa

10

 

18

Vật liệu khác

 

Theo thực tế

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

- Thu thập tài liệu, bản đồ liên quan

công

20

 

 

- Xây dựng đề cương, lập kế hoạch

 

5

 

 

- Thu phóng bản đồ địa hình

-

30

 

 

- Can vẽ bản đồ

-

40

 

 

- Tổ chức hội nghị với địa phương có nguồn giống

-

40

 

 

- Chuẩn bị bảng biểu, phiếu điều tra

-

10

 

 

- Định ranh giới nguồn giống

-

10

 

 

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện

-

5

 

2

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

- Xác định nguồn giống tại hiện trường

công

100

 

 

- Khoanh vẽ các nguồn giống trên bản đồ địa hình

-

10

 

 

- Chọn vị trí, lập ô tiêu chuẩn

-

100

2 ô/công

 

- Thu thập số liệu trong ô tiêu chuẩn

-

2000

5 ha/1 ô – 10 công/ 1 ô tiêu chuẩn

 

- Đo vẽ trắc đồ dọc, ngang

-

100

 

 

- Đào phẫu diện đất

-

100

20 ha/phẫu diện, 2 công/phẫu diện

3

Nội nghiệp

 

 

 

 

- Xử lý số liệu ô tiêu chuẩn

công

20

 

 

- Lập biểu hồ sơ lý lịch nguồn giống tuyển chọn

-

60

 

 

- Lên sơ đồ trắc ngang, trắc dọc

-

40

 

 

- Xây dựng bản đồ thành quả và định vị nguồn giống

-

40

 

 

- Viết báo cáo kết quả tuyển chọn nguồn giống

-

10

 

 

- Nghiệm thu, đánh giá, bình tuyển tại nơi có nguồn giống

-

150

 

 

- Hội nghị báo cáo kết quả

-

40

 

 

- Hồ sơ nguồn giống, in ấn giao nộp tài liệu

-

200

Bao gồm tài liệu nguồn giống và hệ thống quản lý dữ liệu trên máy tính

III

Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu, phương tiện, công tác phí, lưu trú

 

Theo thực tế

Được xác định cụ thể nơi đến tuyển chọn và bình tuyển nguồn giống

 

 

Phụ lục 26

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DẪN GIỐNG 1 HA TRẦM HƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ nhất

STT

Dạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Cây giống (N: 1100 cây/ha)

cây

1265

cả trồng giặm 15%

2

Phân hữu cơ

Kg

3300

3 kg/hố

3

Phân NPK

-

220

0,2 kg/cây

4

Thuốc BVTV

-

10

 

5

Dụng cụ sản xuất

 

Theo định mức 532/VKT

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Khảo sát chọn địa điểm, thiết kế trồng rừng

công

10

 

2

Phát thực bì toàn diện

-

28

Thực bì nhóm 3

3

Thu gom, đốt, dọn

-

5

 

4

Cuốc hố

-

24

 

5

Vận chuyển, bón phân, thuốc BVTV

-

27

 

6

Lấp hố

-

10

 

7

Bốc xếp cây lên, xuống xe

-

3

 

8

Vận chuyển cây và trồng

-

24

Kể cả trồng giặm

9

Chăm sóc

 

 

 

 

- Phát chăm sóc

-

25

 

 

- Rẫy cỏ, vun gốc cây

-

14

Đường kính 80cm

 

- Làm đường ranh cản lửa

-

6

 

10

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

 

10

Đo toàn diện

11

Nghiệm thu nội bộ

 

1

 

12

Bảo vệ

ha

1

50.000 đ/ha

III

Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú

 

Theo thực tế và chế độ quy định

 

 

 

Phụ lục 27

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂM SÓC CÁC LOẠI RỪNG

DẪN GIỐNG, MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT, KHẢO NGHIỆM GIỐNG,

RỪNG GIỐNG, VƯỜN GIỐNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ 2 và thứ 3. Mật độ 1000 cây/ha

STT

Dạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Phân NPK hoặc phân lân

kg

200

0,2 kg/cây

2

Thuốc BVTV

kg

2

Tùy theo loài nếu cần thiết

3

Dụng cụ sản xuất

 

Theo định mức 532/VKT

 

II

Nhân công

 

 

 

1

Phát chăm sóc 2 lần

công

44

 

2

Xới cỏ vun gốc cây 2 lần

-

24

 

3

Vận chuyển và bón phân

-

8

 

4

Phun thuốc BVTV

-

2

 

5

Phát dọn đường ranh cản lửa

-

6

 

6

Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu

-

10

 

III

Chi phí khác: Bao gồm nhiên liệu, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú

 

Theo địa điểm thực tế và chế độ quy định

 

 

 

Phụ lục 28

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG

PHƯƠNG PHÁP GHÉP, NUÔI CẤY MÔ, GIÂM HOM CHO MỘT SỐ LOÀI THÔNG, TECK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

 

Đơn vị tính: 1000 cây/loài

Thời gian đầu tư: 6 đến 8 tháng

STT

Danh mục

Nhân giống bằng phương pháp ghép

Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô

Nhân giống bằng phương pháp giâm hom

Đơn vị

Khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

I

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ

Kg

1000

Kg

100

Kg

100

2

Phân NPK

-

200

-

5

-

5

3

Đất màu

m3

3

m3

1

m3

2

4

Túi bầu

Kg

4

Kg

2

Kg

2

5

Điện

kW

50

kW

800

kW

150

6

Nước

m3

20

m3

50

m3

15

7

Hóa chất

 

 

Cần 35 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau

Cần 4 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau

8

Lưới nilon

m2

100

 

 

 

 

9

Farafin

Kg

1

 

 

 

 

10

Băng buộc

-

1

 

 

 

 

11

Bao nilon

-

0,5

 

 

 

 

II

Nhân công

 

 

 

 

 

 

1

Nhân giống bằng phương pháp ghép

 

 

 

 

 

 

 

- Dọn vườn

công

2

 

 

 

 

 

- Khai thác đất ruột bầu

-

4

 

 

 

 

 

- Sàng đất trộn hỗn hợp, đóng bầu

-

10

 

 

 

 

 

- Gieo ươm, cấy cây vào bầu, chăm sóc gốc ghép

-

30

 

 

 

 

 

- Đập sàng đất, vào bầu xếp luống

-

10

 

 

 

 

 

- Xử lý hạt tạo gốc ghép (chăm sóc 9 tháng)

-

52

 

 

 

 

 

- Lấy cành ghép

-

20

 

 

 

 

 

- Ghép cây

-

50

 

 

 

 

 

- Chăm sóc bảo vệ sau khi ghép (7 tháng)

-

100

 

 

 

 

 

- Thu thập xử lý số liệu

-

10

 

 

 

 

2

Nhân giống bằng nuôi cấy mô

 

 

 

 

 

 

 

- Khử trùng vật liệu

 

 

công

10

 

 

 

- Pha môi trường

 

 

-

10

 

 

 

- Cấy vật liệu vào môi trường nhân chồi

 

 

-

15

 

 

 

- Cắt và cấy chồi từ môi trường nhân chồi vào môi trường ra rễ

 

 

-

15

 

 

 

- Cấy cây từ môi trường ra rễ vào bầu đất

 

 

-

15

 

 

 

- Chăm sóc cây trong phòng và lều huấn luyện cây con

 

 

-

20

 

 

 

- Thu thập xử lý số liệu

 

 

-

10

 

 

3

Nhân giống bằng phương pháp giâm hom

 

 

 

 

 

 

 

- Bón phân chăm sóc vườn vật liệu giống

 

 

 

 

công

10

 

- Theo dõi kiểm tra chất lượng chồi

 

 

 

 

-

1

 

- Cắt cành, vận chuyển và tạo hom

 

 

 

 

-

15

 

- Khai thác đất ruột bầu

 

 

 

 

-

1

 

- Sàng đất, trộn hỗn hợp, đóng bầu

 

 

 

 

-

2

 

- Cắt hom, xử lý hom và cấy vào nền cát

 

 

 

 

-

5

 

- Cấy chuyển cây từ cát vào bầu

 

 

 

 

-

4

 

- Chăm sóc cây con 3 tháng

 

 

 

 

-

20

 

- Thu thập xử lý số liệu

 

 

 

 

-

10

III

Chi khác: Nhiên liệu, phương tiện, công tác phí, lưu trú đi lấy cành ghép, hom giống

 

Theo thực tế

 

Theo thực tế

 

Theo thực tế

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi