Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2357/QĐ-BNN-KL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Trị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022
Ngày 14/6/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022. Cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán là 14.790.075 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 10.134.082 ha
- Rừng trồng: 4.655.993 ha
2. Diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ là 13.926.043 ha.
3. Tỷ lệ che phủ toàn quốc là 42,02%.
4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
- Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
- Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2022, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm.
- Các địa phương chưa công bố hiện trạng rừng năm 2022 chịu trách nhiệm trước các cơ quan có thẩm quyền về việc không công bố hoặc chậm công bố hiện trạng rừng theo quy định của pháp luật.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL tại đây
tải Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2357/QĐ-BNN-KL | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022 như sau:
1. Diện tích rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán: 14.790.075 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.134.082 ha.
b) Rừng trồng: 4.655.993 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ là 13.926.043 ha.
3. Tỷ lệ che phủ toàn quốc là 42,02%.
(Chi tiết số liệu tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Cục Kiểm lâm
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2022, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) của các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
d) Các địa phương chưa công bố hiện trạng rừng năm 2022 chịu trách nhiệm trước các cơ quan có thẩm quyền về việc không công bố hoặc chậm công bố hiện trạng rừng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KL ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng | Tỉnh/Thành phố | Tổng (ha) | Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
| TOÀN QUỐC | 14.790.075 | 10.134.082 | 4.655.993 | 42,02 |
Vùng trung du và miền núi phía Bắc | Tổng | 5.399.688 | 3.747.813 | 1.651.875 | 54,02 |
Hà Giang | 475.001 | 385.688 | 89.313 | 58,58 | |
Cao Bằng | 380.099 | 358.391 | 21.708 | 56,00 | |
Lạng Sơn | 572.095 | 255.522 | 316.573 | 63,70 | |
Bắc Giang | 160.223 | 55.092 | 105.131 | 38,00 | |
Phú Thọ | 169.333 | 47.403 | 121.930 | 39,90 | |
Thái Nguyên | 165.749 | 62.452 | 103.297 | 47,06 | |
Bắc Kạn | 373.597 | 272.350 | 101.247 | 73,35 | |
Tuyên Quang | 426.205 | 233.133 | 193.072 | 65,21 | |
Lào Cai | 382.861 | 266.753 | 116.108 | 57,70 | |
Yên Bái | 463.811 | 215.913 | 247.898 | 63,00 | |
Lai Châu | 473.927 | 450.392 | 23.534 | 51,87 | |
Sơn La | 672.934 | 594.076 | 78.858 | 47,30 | |
Điện Biên | 417.344 | 409.033 | 8.311 | 43,54 | |
Hoà Bình | 266.509 | 141.614 | 124.895 | 51,69 | |
Vùng đồng bằng sông Hồng | Tổng | 487.403 | 180.229 | 307.174 | 21,26 |
TP Hà Nội | 19.514 | 7.587 | 11.926 | 5,59 | |
TP Hải Phòng | 13.840 | 9.072 | 4.768 | 8,63 | |
Hải Dương | 9.160 | 2.241 | 6.919 | 5,33 | |
Hưng Yên | - | - | - | - | |
Vĩnh Phúc | 33.357 | 12.049 | 21.308 | 25,00 | |
Bắc Ninh | 556 | - | 556 | 0,68 | |
Thái Bình | 4.248 | - | 4.248 | 2,49 | |
Nam Định | 3.045 | - | 3.045 | 1,78 | |
Hà Nam | 5.578 | 4.373 | 1.205 | 6,47 | |
Ninh Bình | 27.892 | 23.036 | 4.857 | 19,62 | |
Quảng Ninh | 370.213 | 121.872 | 248.341 | 55,00 | |
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | Tổng | 5.605.815 | 3.777.809 | 1.828.006 | 54,22 |
Thanh Hoá | 647.737 | 393.361 | 254.376 | 53,60 | |
Nghệ An | 1.014.075 | 789.934 | 224.141 | 58,36 | |
Hà Tĩnh | 337.231 | 217.327 | 119.904 | 52,56 | |
Quảng Bình | 590.038 | 469.317 | 120.722 | 68,69 | |
Quảng Trị | 248.122 | 126.692 | 121.429 | 49,90 | |
Thừa Thiên Huế | 305.560 | 205.602 | 99.958 | 57,15 | |
TP Đà Nẵng | 63.044 | 43.126 | 19.919 | 45,50 | |
Quảng Nam | 680.806 | 463.530 | 217.276 | 58,71 | |
Quảng Ngãi | 333.050 | 106.672 | 226.378 | 51,01 | |
Bình Định | 381.110 | 214.544 | 166.567 | 56,92 | |
Phú Yên | 250.659 | 126.974 | 123.685 | 45,95 | |
Khánh Hoà | 244.332 | 176.383 | 67.949 | 45,41 | |
Ninh Thuận | 160.424 | 147.420 | 13.004 | 47,11 | |
Bình Thuận | 349.625 | 296.927 | 52.699 | 43,11 | |
Vùng Tây Nguyên | Tổng | 2.571.088 | 2.090.752 | 480.335 | 46,32 |
Kon Tum | 624.660 | 547.604 | 77.056 | 63,05 | |
Gia Lai | 648.278 | 478.750 | 169.529 | 40,89 | |
Đắk Lắk | 505.557 | 413.845 | 91.711 | 38,03 | |
Đắk Nông | 254.359 | 196.020 | 58.339 | 38,52 | |
Lâm Đồng | 538.234 | 454.534 | 83.700 | 54,44 | |
Vùng Đông Nam Bộ | Tổng | 479.376 | 258.124 | 221.252 | 19,63 |
TP Hồ Chí Minh | 33.557 | 13.509 | 20.049 | 15,93 | |
Đồng Nai | 181.376 | 123.939 | 57.437 | 29,24 | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.550 | 16.465 | 12.085 | 13,79 | |
Bình Dương | 9.878 | 1.809 | 8.069 | 3,03 | |
Bình Phước | 159.445 | 55.978 | 103.467 | 22,66 | |
Tây Ninh | 66.569 | 46.425 | 20.144 | 16,16 | |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long | Tổng | 246.706 | 79.355 | 167.350 | 5,43 |
TP Cần Thơ | - | - | - | - | |
Long An | 21.826 | 838 | 20.988 | 4,00 | |
Tiền Giang | 2.591 | - | 2.591 | 0,99 | |
Bến Tre | 4.482 | 1.250 | 3.232 | 1,83 | |
Trà Vinh | 9.539 | 2.955 | 6.583 | 4,07 | |
Vĩnh Long | - | - | - | - | |
An Giang | 13.907 | 1.117 | 12.789 | 3,68 | |
Đồng Tháp | 6.041 | - | 6.041 | 1,68 | |
Kiên Giang | 76.700 | 58.020 | 18.680 | 11,93 | |
Hậu Giang | 3.794 | - | 3.794 | 1,83 | |
Sóc Trăng | 10.246 | 1.733 | 8.513 | 2,54 | |
Bạc Liêu | 4.488 | 1.906 | 2.581 | 1,61 | |
Cà Mau | 93.093 | 11.535 | 81.557 | 14,74 |
Ghi chú: Các tỉnh chưa công bố hiện trạng rừng năm 2022, sử dụng số liệu năm 2021, gồm: Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KL ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
| TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 14.790.075 | 2.198.086 | 4.709.458 | 7.882.531 |
I | RỪNG THEO NGUỒN GỐC | 14.790.075 | 2.198.086 | 4.709.458 | 7.882.531 |
1 | Rừng tự nhiên | 10.134.082 | 2.103.845 | 4.078.464 | 3.951.773 |
2 | Rừng trồng | 4.655.993 | 94.241 | 630.994 | 3.930.758 |
II | RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 14.790.075 | 2.198.086 | 4.709.458 | 7.882.531 |
1 | Rừng trên núi đất | 13.514.027 | 1.877.650 | 4.064.985 | 7.571.393 |
2 | Rừng trên núi đá | 993.388 | 281.776 | 509.397 | 202.214 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 237.481 | 38.265 | 118.821 | 80.395 |
4 | Rừng trên cát | 45.179 | 394 | 16.256 | 28.529 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY | 10.134.082 | 2.103.845 | 4.078.464 | 3.951.773 |
1 | Rừng gỗ | 8.728.401 | 1.907.558 | 3.606.121 | 3.214.721 |
2 | Rừng tre nứa | 232.455 | 27.993 | 65.839 | 138.623 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1.168.930 | 168.184 | 406.290 | 594.455 |
4 | Rừng cau dừa | 4.297 | 110 | 213 | 3.974 |
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KL ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Tổng | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND xã |
| TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 14.790.075 | 2.165.089 | 3.025.632 | 1.664.667 | 172.768 | 113.262 | 3.183.067 | 997.696 | 45.704 | 3.422.190 |
I | RỪNG THEO NGUỒN GỐC | 14.790.075 | 2.165.089 | 3.025.632 | 1.664.667 | 172.768 | 113.262 | 3.183.067 | 997.696 | 45.704 | 3.422.190 |
1 | Rừng tự nhiên | 10.134.082 | 2.064.145 | 2.488.441 | 1.058.953 | 108.022 | 50.820 | 1.298.998 | 894.999 | 29.756 | 2.139.948 |
2 | Rừng trồng | 4.655.993 | 100.944 | 537.191 | 605.714 | 64.746 | 62.442 | 1.884.069 | 102.697 | 15.948 | 1.282.243 |
II | RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 14.790.075 | 2.165.089 | 3.025.632 | 1.664.667 | 172.768 | 113.262 | 3.183.067 | 997.696 | 45.704 | 3.422.190 |
1 | Rừng trên núi đất | 13.514.019 | 1.876.243 | 2.813.107 | 1.626.497 | 159.367 | 102.869 | 2.953.944 | 851.383 | 39.870 | 3.090.739 |
2 | Rừng trên núi đá | 993.388 | 251.662 | 103.423 | 7.053 | 2.748 | 4.209 | 195.922 | 144.601 | 5.767 | 278.003 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 237.481 | 35.694 | 97.038 | 28.758 | 10.535 | 5.913 | 26.160 | 492 | 13 | 32.878 |
4 | Rừng trên cát | 45.187 | 1.490 | 12.064 | 2.358 | 119 | 270 | 7.041 | 1.221 | 54 | 20.570 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY | 10.134.082 | 2.064.145 | 2.488.441 | 1.058.953 | 108.022 | 50.820 | 1.298.998 | 894.999 | 29.756 | 2.139.948 |
1 | Rừng gỗ | 8.728.404 | 1.870.732 | 2.225.567 | 914.336 | 88.843 | 38.938 | 1.008.649 | 753.494 | 23.373 | 1.804.471 |
2 | Rừng tre nứa | 232.455 | 27.081 | 41.893 | 17.786 | 7.169 | 1.426 | 54.103 | 19.599 | 1.353 | 62.045 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1.168.927 | 166.248 | 220.804 | 126.830 | 12.009 | 10.455 | 233.954 | 121.830 | 5.030 | 271.765 |
4 | Rừng cau dừa | 4.297 | 85 | 177 |
|
|
| 2.292 | 76 |
| 1.666 |