Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành danh mục giống thuỷ sản phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 21/2006/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2006/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 01/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 21/2006/QĐ-BTS
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ THUỶ SẢN SỐ
21/2006/QĐ-BTS NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN PHẢI
ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn
cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số
16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội;
Căn
cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá số
18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12 năm 1999 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
quy định quản lý nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn
cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5
năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Nuôi
trồng thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục
giống thuỷ sản phải áp dụng tiêu chuẩn
ngành.
Điều 2. Danh mục này được điều chỉnh
bổ sung trong từng thời kỳ nhằm đáp
ứng với yêu cầu về chất lượng
giống thuỷ sản nuôi trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày,
kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, Cục,
Thanh tra Bộ, Giám đốc các Sở Thuỷ sản,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý
thuỷ sản, Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Việt Thắng
DANH MỤC
GIỐNG THUỶ SẢN PHẢI ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 21/2006/QĐ-BTS ngày 01
tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ
sản)
TT |
Đối tượng giống |
Tên khoa học |
Tiêu chuẩn ngành áp dụng |
I. Tôm giống nuôi nước lợ |
|||
1 |
Tôm sú |
Penaeus monodon; |
28 TCN 124 : 1998 Tôm biển - Tôm giống PL15
- Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
Tôm chân trắng |
Penaeus vannamei |
Yêu cầu kỹ thuật đối
với tôm chân trắng giống (kèm theo Quyết
định số 176/QĐ-BTS ngày 01/03/2006 của Bộ
trưởng Bộ Thuỷ sản). |
II. Tôm giống nuôi nước
ngọt |
|||
1 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
28 TCN 98 : 1996 Tôm càng xanh - Tôm giống - Yêu
cầu kỹ thuật |
III. Cá giống nuôi nước
ngọt |
|||
1 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
28TCN 211 : 2004 Quy trình kỹ
thuật sản xuất giống cá Tra |
2 |
Cá basa |
Pangasius bocourti |
28TCN 212 : 2004 Quy trình kỹ
thuật sản xuất giống cá Ba sa |
3 |
Cá rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
28 TCN 134 : 1998 Cá nước ngọt - Cá
giống - Yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Cá trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
ntr |
5 |
Cá Mrigal |
Cirrhinus mrigala |
ntr |
6 |
Cá trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idella |
ntr |
7 |
Cá mè trắng |
Hypophthalmichthys molitrix |
ntr |
8 |
Cá mè hoa |
Aristichthys nobilis |
ntr |
9 |
Cá lóc bông |
Channa micropeltes |
28 TCN 207 : 2004 Cá nước ngọt – Cá
giống cá loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn
– Yêu cầu kỹ thuật |
10 |
Cá rô đồng |
Anabas testudineus |
ntr |
11 |
Cá chép V1 |
Cyprinus carpio Spp |
28 TCN 122 : 1998 Cá nước ngọt -Cá
chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật |