Quyết định 2066/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thoát nước Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2066/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2066/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2066/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 2066/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
Khu vực thoát nước | Lưu lượng nước thải (lít/người/ngày đêm) năm 2015 | Lưu lượng nước thải (lít/người/ngày đêm) năm 2020 |
Đô thị | 80-100 | 90-100 |
Nông thôn | 60 | 80 |
Khu công nghiệp | 20-25m3/ha |
Tỉnh T/P | Lưu lượng nước thải (Q) | |||||
Các đô thị, thị xã (m3/ngày đêm) | Các thị trấn (m3/ngày đêm) | Tổng cộng (m3/ngày đêm) | ||||
Đến 2015 | Đến 2020 | Đến 2015 | Đến 2020 | Đến 2015 | Đến 2020 | |
1. Thành phố Cần Thơ | 67.200 | 86.500 | 5.100 | 6.100 | 72.300 | 92.600 |
2. Tỉnh An Giang | 45.600 | 51.400 | 24.200 | 30.600 | 69.800 | 82.000 |
3. Tỉnh Kiên Giang | 69.100 | 93.100 | 19.900 | 26.900 | 89.000 | 120.000 |
4. Tỉnh Cà Mau | 29.800 | 34.500 | 20.000 | 27.500 | 49.800 | 62.000 |
Tổng cộng | 211.700 | 265.500 | 69.200 | 91.100 | 280.900 | 356.600 |
Tỉnh T/P | Lưu lượng nước thải (m3/ngày đêm) | ||
Đến năm 2015 | Đến năm 2020 | Tổng cộng | |
1. Thành phố Cần Thơ | 40.800 | 30.000 | 70.800 |
2. Tỉnh An Giang | 81.000 | 78.000 | 159.000 |
3. Tỉnh Kiên Giang | 62.400 | 78.800 | 121.200 |
4. Tỉnh Cà Mau | 57.000 | 57.000 | 114.000 |
Tổng cộng | 241.200 | 243.800 | 465.000 |
Tổng lượng nước thải | Các đô thị (m3/ngày đêm) | Các khu công nghiệp (m3/ngày đêm) | Dân cư nông thôn (m3/ngày đêm) | Tổng cộng (m3/ngày đêm) |
Đến năm 2015 | 281.000 | 102.500 | 241.200 | 624.700 |
Đến năm 2020 | 356.000 | 369.000 | 223.800 | 948.800 |
Tỉnh, thành phố | Số lượng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt | Tổng lưu lượng nước thải Q(m3/ngày.đêm) | Số lượng nhà máy xử lý nước thải công nghiệp | Tổng lưu lượng nước thải Q(m3/ngày.đêm) | ||||
2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | |
TP. Cần thơ | 04 | 04 | 60.000 | 86.000 | 08 | 10 | 64.600 | 197.600 |
TP. Long Xuyên | 03 | 03 | 29.500 | 34.500 | 01 | 01 | 7.700 | 12.800 |
TP. Rạch Giá | 03 | 03 | 24.000 | 33.000 | 01 | 02 | 2.240 | 11.200 |
TP. Cà Mau | 03 | 03 | 30.000 | 34.500 | 04 | 04 | 13.600 | 18.120 |
Tổng cộng | 13 | 13 | 143.500 | 188.000 | 14 | 17 | 88.140 | 239.720 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; - Thành ủy, Tỉnh ủy HĐND, UBND các tỉnh, TP: Cần Thơ, Cà Mau, An Giang, Kiên Giang; - VPCP: BTCN; các PCN; Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, ĐP, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (5b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |