Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN

Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2006/QĐ-BNN-CNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/08/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------------------
Số: 2006/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO DỰ ÁN "PHÁT TRIỂN
GIỐNG GÀ LÔNG MÀU CHẤT LƯỢNG CAO TẠI MIỀN TRUNG GIAI ĐOẠN 2013-2015”
---------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BNN-XD ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013­-2015”;
Căn cứ Biên bản họp ngày 02/8/2013 của Hội đồng tư vấn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” được thành lập theo Quyết định số 205/QĐ-CN-GSN ngày 30/7/2013 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Tờ trình số 46/TTr-TTMT-NVTH ngày 24/7/2013 của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án nói trên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung làm chủ đầu tư tại 03 phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 
PHỤ LỤC I
CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Số lượng gà ông bà Redbro S một ngày tuổi nhập khẩu:
 
 
 
Dòng A
Con
50
Dòng B
Con
250
Dòng C
Con
200
Dòng D
Con
1.000
2
Thời gian nuôi cách ly
Ngày
45
3
Giai đoạn gà con: Từ 1 đến 35 ngày
 
 
 
Tỷ lệ sống
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ chọn lọc
%
Không nhỏ hơn 90
Khối lượng dòng A
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,77
Khối lượng dòng B
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,53
Khối lượng dòng C
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,68
Khối lượng dòng D
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,44
4
Giai đoạn hậu bị: từ 36 đến 161 ngày (trong đó có 5 tuần dựng đẻ)
 
 
 
Tỷ lệ sống
%
Không nhỏ hơn 93
Tỷ lệ chọn lọc
%
Không nhỏ hơn 95
Khối lượng dòng A
Kg/con
Từ 2,3-2,4
Khối lượng dòng B
Kg/con
Từ 1,7-1,8
 
Khối lượng dòng C
Kg/con
Từ 2,2-2,3
Khối lượng dòng D
Kg/con
Từ 1,5-1,6
5
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ)
 
 
 
Tỷ lệ giảm đàn
%/tháng
Không lớn hơn 2
Tuổi đẻ mái B
Tuần
Từ 24-25
Tuổi đẻ mái D
Tuần
Từ 23-24
Năng suất trứng của mái B/41 tuần đẻ
Quả/mái
Không nhỏ hơn 92
Năng suất trứng của mái D/41 tuần đẻ
Quả/mái
Không nhỏ hơn 156
Tỷ lệ chọn trứng giống
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ trứng có phôi
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ gà loại 1
%
Không nhỏ hơn 95
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái B
Con/mái
Không nhỏ hơn 25
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái D
Con/mái
Không nhỏ hơn 40

 
PHỤ LỤC II
CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Tiêu tốn thức ăn
 
 
 
Giai đoạn gà con (1-35 ngày tuổi)
Kg/con
1,2
Giai đoạn hậu bị (36-161 ngày tuổi)
Kg/con
9,6
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ)
Kg/10 quả trứng
3,3
2
Chi phí thú y so với tổng chi phí chăn nuôi
%
Không lớn hơn 6
 
Vắc xin Newcastle
Lần
4
Vắc xin Marek
Lần
1
Vắc xin Gumboro
Lần
4
Vắc xin cúm gia cầm
Lần
3
Vắc xin đậu
Lần
1
Thuốc kháng sinh phòng bệnh
Lần
6
Lấy mẫu xét nghiệm 45 ngày tuổi với các bệnh: Cúm gia cầm, CRD, thương hàn, Newcastle, Micoplasma
%/tổng đàn
Không lớn hơn 10%
3
Chi phí vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí chăn nuôi
%
3
4
Chi phí điện nước so với tổng chi phí chăn nuôi
%
2
5
Chi phí công lao động so với tổng chi phí chăn nuôi
%
13

 
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VỀ ĐÀO TẠO VÀ TẬP HUẤN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Đào tạo kỹ thuật trong nước
 
 
1.1
Đào tạo kỹ thuật làm công tác giống
 
 
 
Số lượng cán bộ được đào tạo
người
3
Số ngày đào tạo
ngày/người
10
1.2
Đào tạo kỹ thuật chọn trống mái
 
 
 
Số lượng cán bộ được đào tạo
người
2
Số ngày đào tạo
ngày/người
30
2
Tập huấn kỹ thuật
 
 
2.1
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà
 
 
 
Số lớp tập huấn
lớp
5
Số lượng người/lớp
người
30
Số ngày tập huấn/lớp
ngày
2
Số lượng giảng viên/lớp
người/ngày
2
Số người phục vụ/lớp
người/ngày
2
Biên soạn tài liệu
trang
50
Phô tô tài liệu
bộ
150
2.2
Tập huấn kỹ thuật thú y
 
 
 
Số lớp tập huấn
lớp
5
Số lượng người/lớp
người
30
Số ngày tập huấn/lớp
ngày
2
Số lượng giảng viên/lớp
người/ngày
2
Số người phục vụ/lớp
người/ngày
2
Biên soạn tài liệu
trang
50
Phô tô tài liệu
bộ
150

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi