Quyết định 16/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 16/2005/QĐ-BNN

Quyết định 16/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2005/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hứa Đức Nhị
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/03/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 16/2005/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 16/2005/QĐ-BNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 16/2005/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

Số: 16/2005/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2005 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU CHO TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 9 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP.

********

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/12/1999 của ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Chỉ thị số 19/2004/CT-TTg ngày 01/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp phát triển ngành chế biến gỗ và xuất khẩu sản phẩm gỗ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp".

Điều 2.Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất nhằm đáp ứng phát triển kinh tế lâm nghiệp và nhu cầu sản xuất, kinh doanh.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4.Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ­ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Hứa Đức Nhị

 

 

DANH MỤC

CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU CHO TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 9 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP


(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005).

1. Vùng Tây Bắc (TB): Gồm 4 tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình

l) Tếch (Tectona grandis)

2) Xoan ta (Melia azedarach)

3) Lát hoa (Chukrasia tabularia A.Juss)

4) Gạo (Bombax malabarica DC)

5) Trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeusch)

6) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. aunculiformis)

7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)

9) Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)

l0) Bạch đàn lai (các giống ìai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)

11) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)

12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)

13) Trẩu (Vernicia montana).

2. Vùng Trung tâm (TT) gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.

l) Xoan ta (Melia azedarach)

2) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)

3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)

4) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

5) Keo lá tràm (Acacia aunculiformis)

6) Trám trắng (Cananum album (Lour.)Raeusch)

7) Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw)

8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)

9) Bạch đàn (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)

l0) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. auriculiformis)

11) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)

12) Tre điềm trúc (Dendracalamus ohlami Kengf)

13) Quế (Cinnamomum casia (L.) J.Presu.

3. Vùng Đông Bắc (ĐB) gồm 6 tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Giang.

1) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)

2) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)

4) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)

5) Tông dù (Toona sinensis (A.Juss) M.Roem)

6) Trám trắng (Cananum album (Lour.) Raeusch)

7) Thông mã vĩ (Pinus masoniana Lamb)

8) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung h.et.de Vries)

9) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)

10) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)

11) Keo lai (Acacia mangium x A. auriculiformis)

12) Trúc sào (Phyllostachys pubescens Majiel ex.H.de lehaie)

13) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lipthocarpus flssus Champ. ex benth.)

14) Chè đắng (Ilex kaushue S.Y.Hu

15) Hồi (Illicium ve rum Hook.f.).

4. Vùng đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) gồm 10 tỉnh: Hải Phòng, Hải D­ương, Bắc Ninh, H­ng Yên, Hà Nội, Hà Tây, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.

1) Xoan ta (Me lia azedarach L)

2) Gạo (Bombax malabarica DC)

3) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)

4) Xà cừ (Khasya senegalensis (Desr) A.Fuss)

5) Keo lá tràm (Acacia auricuhformis A.Cunn.ex Benth)

6) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

7) Bạch đàn tere (Eucalyptus tereico- rnis Sam)

8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)

9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)

10) Phi lao (Casuarina equesetifolia Forst et Forst f.)

11) Mây (Calamus tetradacthylus Hance)

12) Tre điềm trúc (Dendrocalamus ohlami Kengf)

13) Hòe (Sophora Japonica L.)

14) Lát Mexico (Cedrela odorata).

5. Vùng Bắc Trung Bộ (BTB) gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

1) Huỷnh (Tarrietia javanica Blume)

2) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)

3) Keo lưỡi liềm (Acasia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)

4) Keo lá tràm (Acaria auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)

5) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

6) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)

7) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)

8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)

9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)

10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)

11) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)

12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)

13) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung- h.et.de Vries)

14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)

15) Quế (Cinamomum casia (L) J.Presl.)

16) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lithocar- pus fissus Champ. ex benth.).

6. Vùng Nam Trung bộ (NTB) gồm 7 tỉnh: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

l) Xoan ta (Melia azedarach L)

2) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)

3) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.- Ex.G.Don)

4) Sao đen (Hopera odorata Roxb)

5) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)

6) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)

7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

8) Thông Caribê (Pinus canbaea Morelet)

9) Bạch đàn Camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh)

l0) Bạch đàn têre (Eucalyptus tereticor- nis Sam)

1l) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)

12) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)

13) Quế (Cinamomum casia (L.) J.Pretl)

14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte).

7. Vùng Tây Nguyên (TN) gồm 5 tỉnh: Lâm Đồng, Đắknông, Đắclắc, Gia Lai, Kon Tum.

l) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.Ex.G.Don)

2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)

3) Tếch (Tectona grandis L)

4) Xà cừ (Khaya senegalensis (Desr) A.Fuss)

5) Xoan ta (Melia azedarach L)

6) Giổi xanh (Micheha meriocris Dandy)

7) Thông 3 lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon)

8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)

9) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)

11) Thông canbê (Pinus caribaea Morelet)

12) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)

13) Dó trẩm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)

14) Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lowr.) cư B.Rob.

8. Vùng Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình D­ương, Bình Phước, Tây Ninh, thành phố Hồ Chí Minh.

l) Dầu rái (Dipteroeapus alatus Roxb. Ex.G.Don)

2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)

3) Gáo (Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser

4) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)

5) Xoan ta (Melia azedarach L)

6) Tếch (Tectona grandis L) .

7) Xà cừ (Khaya senegalensib (Desr) A.Fuss)

8) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)

9) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth)

l0) Keo lá tràm (Acacia aanculiformis A.Cunn.ex.Benth).

11) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

12) Bạch đàn camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh) .

13) Keo lai (Acacia mangium x Aeacia auriculiformis)

14) Dó trầm (Aquqlama crassna Pierre ex Lecomte)

15) Lát Mexico (Cedrela odorata)

16) Xoan mộc (Toona suremi Blume Merr).

9. Vùng Tây Nam Bộ (TNB) gồm 12 tỉnh: Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh.

l) Đư­ớc (Rhizophora apiculata Blume)

2) Tràm cừ (Melaleua cajuputi Powell)

3) Tràm Lơca (Melaleuca leucadendra L.)

4) Gáo (Neolamarckia cadamba (Roxb) Bosser)

5) Bạch đàn camall (Eucalyptus camaldulensis Dehanh) .

6) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)

7) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth)

8) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)

9) Bát độ (điềm trúc) (Dendroealamus ohlami Kengf.)

l0) Dó trầm (Aquilama crassna Piierre ex Lecomte)./.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi