Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS 2019 giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1481/QĐ-BNN-TCTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1481/QĐ-BNN-TCTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với số lượng là 31.541 giấy phép; trong đó giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 29.408 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 2.133 giấy phép (Danh sách hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI GIAO CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/5/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: giấy phép
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản | Giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản | Tổng cộng | |||||||
Nghề lưới kéo | Nghề lưới vây | Nghề lưới rê | Nghề câu (trừ nghề câu cá ngừ đại dương) | Nghề câu cá ngừ đại dương | Nghề chụp | Nghề lồng bẫy | Nghề khác |
|
| ||
1 | Quảng Ninh | 20 | 0 | 185 | 0 | 0 | 157 | 0 | 46 | 62 | 470 |
2 | Hải Phòng | 39 | 0 | 104 | 1 | 0 | 165 | 1 | 12 | 104 | 426 |
3 | Thái Bình | 151 | 0 | 48 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 30 | 234 |
4 | Nam Định | 35 | 27 | 485 | 0 | 0 | 11 | 7 | 18 | 4 | 587 |
5 | Ninh Bình | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | 50 |
6 | Thanh Hóa | 278 | 112 | 226 | 240 | 39 | 422 | 190 | 6 | 161 | 1.674 |
7 | Nghệ An | 293 | 204 | 210 | 4 | 0 | 658 | 0 | 3 | 13 | 1.385 |
8 | Hà Tĩnh | 24 | 25 | 9 | 50 | 0 | 10 | 2 | 25 | 1 | 146 |
9 | Quảng Bình | 14 | 129 | 176 | 244 | 0 | 442 | 7 | 5 | 26 | 1.043 |
10 | Quảng Trị | 0 | 103 | 147 | 12 | 0 | 8 | 0 | 130 | 0 | 400 |
11 | TT Huế | 4 | 120 | 106 | 55 | 0 | 8 | 0 | 19 | 109 | 421 |
12 | Đà Nẵng | 10 | 96 | 303 | 79 | 3 | 18 | 2 | 6 | 6 | 523 |
13 | Quảng Nam | 3 | 268 | 149 | 215 | 0 | 85 | 14 | 2 | 39 | 782 |
14 | Quảng Ngãi | 1.411 | 380 | 729 | 487 | 153 | 7 | 1 | 95 | 75 | 3.338 |
15 | Bình Định | 71 | 1.237 | 61 | 135 | 1.352 | 209 | 0 | 15 | 38 | 3.118 |
16 | Phú Yên | 26 | 81 | 81 | 5 | 250 | 4 | 0 | 3 | 1 | 451 |
17 | Khánh Hòa | 139 | 31 | 183 | 3 | 287 | 22 | 0 | 65 | 38 | 768 |
18 | Ninh Thuận | 38 | 316 | 92 | 90 | 0 | 2 | 0 | 28 | 20 | 586 |
19 | Bình Thuận | 460 | 340 | 134 | 464 | 0 | 70 | 197 | 11 | 158 | 1.834 |
20 | BR-Vũng Tàu | 1.536 | 250 | 440 | 308 | 2 | 44 | 161 | 0 | 139 | 2.880 |
21 | TP Hồ Chí Minh | 9 | 2 | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 50 |
22 | Tiền Giang | 614 | 120 | 129 | 31 | 0 | 0 | 0 | 30 | 232 | 1.156 |
23 | Bến Tre | 1.725 | 177 | 55 | 44 | 0 | 0 | 0 | 129 | 156 | 2.286 |
24 | Trà Vinh | 93 | 0 | 86 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 50 | 265 |
25 | Sóc Trăng | 256 | 33 | 50 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 23 | 366 |
26 | Bạc Liêu | 213 | 0 | 208 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54 | 485 |
27 | Kiên Giang | 2.830 | 258 | 411 | 90 | 0 | 0 | 6 | 51 | 414 | 4.060 |
28 | Cà Mau | 252 | 181 | 404 | 621 | 0 | 86 | 0 | 33 | 180 | 1.757 |
29 | Tổng cộng | 10.544 | 4.493 | 5.250 | 3.193 | 2.086 | 2.435 | 589 | 818 | 2.133 | 31.541 |