Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1397/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1397/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1397/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 25/09/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đầu tư 11.660 tỷ đồng xây dựng đê sông đồng bằng Cửu Long
Ngày 25/09/2012, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1397/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
Theo đó, nhằm góp phần đảm bảo an toàn dân sinh, sản xuất, cơ sở hạ tầng cho khoảng 32 triệu dân vùng đồng bằng sông Cửu Long, Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư 11.660 tỷ đồng xây dựng, củng cố đê sông; khoảng 6.370 tỷ đồng xây dựng đê biển; 4.760 tỷ đồng xây dựng công trình kiểm soát lũ và đầu tư 125.310 tỷ đồng xây dựng các cống lớn vùng ven biển, củng cố, hoàn thiện hệ thống thủy nông nội đồng…
Bên cạnh đó, Thủ tướng cũng nhấn mạnh yêu cầu xây dựng và nâng cấp các cụm tuyến dân cư và bảo vệ các thị trấn, thị xã, thành phố trong vùng ngập do lũ và nước biển dâng; kết hợp chặt chẽ các công trình thủy lợi, giao thông, dân cư trong tổng thể phát triển cơ sở hạ tầng chung nhằm đạt được hiệu quả cao trong đầu tư; tăng cường khả năng trữ nước trên các sông lớn và hệ thống kênh rạch đảm bảo nguồn nước ngọt cấp cho toàn vùng ổn định và bền vững; nâng cao các giải pháp phi công trình ứng phó với biến đổi khí hậu như chuyển đổi cây trồng, vật nuôi, tưới tiết kiệm nước, lai tạo giống lúa chịu mặn, chịu hạn, chịu ngập…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1397/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1397/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 1397/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - Ban CĐ Tây Nam Bộ; - VPCP: BTCN, các PCN, trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, ĐP, TH; - Lưu: VT, KTN (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2012)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ công trình | Thời gian dự kiến xây dựng |
I | VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN | | | |
1 | Cụm công trình kiểm soát lũ ven biên giới | | | |
| Cống đập Đầm Chích | KG | KSL, cấp nước | 2012 - 2015 |
2 | Cụm cống kiểm soát mặn ven biển Tây | | | |
- | Cống Tà Xăng | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Cống Tam Bản | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Hệ thống kênh nhánh | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Cống Sông Kiên | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Cống Tà Lúa | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Cống Cầu Số 1 | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
- | Cống Rạch Giá | KG | KSM, điều tiết lũ | 2012 - 2015 |
3 | HTTL phục vụ NTTS | | | |
- | Hệ thống thủy lợi (HTTL) phục vụ nuôi trồng thủy sản (NTTS) Tây đường tránh thành phố Long Xuyên | AG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL phục vụ NTTS Tứ giác Long Xuyên | AG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
II | VÙNG BÁN ĐẢO CÀ MAU | | | |
1 | Cụm công trình Cái Lớn - Cái Bé | | | |
- | Cống Cái Lớn | KG | KS, mặn, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Cống Cái Bé | KG | KS, mặn, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Cống - âu thuyền Xẻo Rô | KG | Kiểm soát mặn | 2012 - 2015 |
- | Kênh Thốt Nốt | KG-CT | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh KH6 | KG-CT | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh KH7 | KG-CT | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Ô Môn | CT-KG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Cống Xẻo Rô 1 | KG | Cấp nước, KSM | 2012 - 2015 |
- | Cống Xẻo Rô 2 | KG | Cấp nước, KSM | 2012 - 2015 |
- | Kênh KH1 | KG-CT | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Giữa | KG-CT | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh KH3 | KG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh KH5 | KG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Xà No | CT-HG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
2 | Cụm công trình ven biển Tây | | | |
- | Cống kênh 13 trên đê bao U Minh Thượng (UMT) | KG | Chống cháy rừng | 2012 - 2015 |
- | Cống kênh 12 trên đê bao UMT | KG | Chống cháy rừng | 2012 - 2015 |
3 | Cống dọc Tuyến đê Tây (đoạn từ Sông Cái Tàu - đến cửa biển Kênh Hội) | | | |
| Cống Lung Danh | CM | KS, mặn, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Cống rạch Rồng | CM | KS, mặn, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Cống rạch Trại (R.Chọi) | CM | KS, mặn, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
4 | Cụm công trình ven biển Đông | | | |
- | Đê cù lao Dung | ST | | |
- | Tuyến đê | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Hệ thống cầu (3 cái) | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống Rạch Đôi | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống An Hòa | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống Bà Keo | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống Rạch Trang 1 | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống Rạch Trang 2 | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
- | Cống Rạch Trang 3 | | KSM, tiêu, g thông | 2012 - 2015 |
5 | Cụm công trình vùng bán đảo Cà Mau (BĐCM) | | | |
- | Hệ thống phân ranh mặn ngọt Quản Lộ - Phụng Hiệp (QL - PH) (62 cống) | BL | | |
+ | Cống Vĩnh Phong 8 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Thầy Út | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Kiểm Suôl | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Kênh Cùng | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Ba Thôn | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Lung Mướp | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 10 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 14 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cây Dương | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 16 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 18 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 12 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Đìa Muồng | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Hòa Bình | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Thầy Thép | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Hoa Rô | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Chủ Đống - Vườn Cò | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Xã Thoàn 1 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Xã Thoàn 2 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 2 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 3 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bình Tốt | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 4 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh Phong 6 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Ranh Hạt | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Đường Trâu | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cống Đá | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bảy Tươi | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bảy Chề | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Kênh Mới | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Chiến Lũy | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Nàng Rền | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Út Xáng | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Năm Kiệu | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Tư Tào | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Hai Da | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Sáu Tàu | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bà Giòng | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Tà Ben | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cầu Trắng | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Ba Lân | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Chín Diện | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Mười Xộp | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Le Le | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống 3/2 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cầu Sắt | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Sáu Hỷ | | KSM, tiêu thoát | 2012 -2015 |
+ | Cống Thống Nhất 2 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Ngan Trâu | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Xẻo Rô | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Lái Viết | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Dì Oán | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Ngan Ke | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Thống Nhất 1 | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Xẻo Tràm | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bà Âu | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Tư Tâm | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Bình Búa | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Út Bon | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Hai Mớm | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Vĩnh An | | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Cống Âu thuyền Ninh Quới | ST - BL | KSM, cấp nước | 2012 - 2015 |
- | Nạo vét kênh Ngang | CT | Tiêu thoát, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Cống Hậu Giang 3 | HG | KSL, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Khai thác bãi bồi Viên Lang | HG | Cung cấp vật liệu | 2012 - 2015 |
- | Hệ thống thủy lợi 4 huyện vùng trũng tỉnh Sóc Trăng | ST | Xây dựng nông thôn mới | 2012 - 2015 |
- | Nạo vét kênh Xà No 2 | HG | Tiêu thoát, cấp tưới | 2012 - 2015 |
6 | HTTL phục vụ NTTS | | | |
- | HTTL phục vụ NTTS Tân Duyệt (huyện Đầm Dơi) | CM | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Nâng cấp HTTL phục vụ NTTS tiểu vùng 3 Nam Cà Mau | CM | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Nâng cấp HTTL phục vụ NTTS Long Điền Đông, Long Điền Tây | BL | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
III | VÙNG GIỮA SÔNG TIỀN - SÔNG HẬU | | | |
1 | Cụm công trình Bắc Cái Tàu Thượng | | | |
- | HTTL Bắc Vàm Nao (giai đoạn 2) | AG | KSL | 2012 - 2015 |
- | Nạo vét kênh Thần Nông | AG | Tiêu thoát, cấp tưới | 2012 - 2015 |
2 | Kênh nối sông Tiền - sông Hậu | | | |
- | Kênh Mương Khai | VL - ĐT | Thoát lũ, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Kênh Xã Tàu - Sóc Tro | VL | Thoát lũ, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Kênh Nha Mân - Tư Tải | VL - ĐT | Thoát lũ, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Kênh Xẻo Mát - Cái Vồn | VL - ĐT | Thoát lũ, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Kênh Cần Thơ - Huyện Hàm | VL - ĐT | Thoát lũ, cấp tưới | 2012 - 2015 |
3 | Cụm công trình Nam Măng Thít | | | |
- | Kênh cấp 2 Nam Măng Thít | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2012 - 2015 |
- | Cống Tân Dinh | TV | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Cống Bông Bót | TV | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Nâng cấp mở rộng cống Trẹm | TV | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Tuyến cù lao Long Hòa-Hóa Minh | TV | Kiểm soát mặn | 2012 - 2015 |
- | Đê Nam rạch Trà Cú | TV | Kiểm soát mặn | 2012 - 2015 |
- | Đê sông Vàm Lầu - Bắc Trang | TV | Kiểm soát mặn | 2012 - 2015 |
- | HTTL sông Cái Vồn | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL kênh Mây Phốp - Ngã Hậu | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL sông Vũng Liêm | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL Tân Long - Tân An Hội | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL Bắc sông Cái Ngang | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL Nam sông Cái Ngang | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL vùng Bắc sông Măng Thít | VL | KSL, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
4 | Cụm công trình Bắc Bến Tre | | | |
- | Sông Tiền | | | |
+ | Cống Cái Cau | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Tân Định | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cả Nhỏ | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Định Trung | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Sông Hàm Luông | | | |
+ | Cống Dú Nàng | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Cái Bông | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
+ | Cống Mương Đào | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
- | Đê sông Tiền | | | |
+ | Tuyến đê | BT | KSM, NBD | 2012 - 2015 |
+ | Cống dưới đê (11 cống) | | | |
. | Cống Rạch Chùa | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Bổn Thôn | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Kinh điều | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Cái Chuối | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Phú Thành | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Vàm Nhựa | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Cái Bích | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Bà Nhuộm | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Phú Vang | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Bà Mụ | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Thanh Niên | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Đê sông Hàm Luông: | | | |
+ | Tuyến đê | BT | KSM, NBD | 2012 - 2015 |
+ | Cống dưới đê (16 cống) | | | |
. | Cống Thục Đạo | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Bái Đắc | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Ông Đốc | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Hào Trung | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Sông Mã | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Vàm Ngải Hiên | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống An Thuận 3 | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống An Thuận 1 | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống An Thuận 2 | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Sơn Phú | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Hai Huệ | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Việt sử | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Cô Ba | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Kinh Mới | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Vũ Hoàng | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
. | Cống Bà Bèo | BT | KSM, tiêu thoát | 2012 - 2015 |
5 | Các công trình trong vùng giữa sông Tiền - sông Hậu | | | |
- | HTTL Cái Quao | BT | KSM, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HT đê bao bảo vệ VCAT các xã Đông Nam huyện Chợ Lách và xã Hưng Khánh Trung A huyện Mỏ Cày Bắc | BT | Bảo vệ VCAT | 2012 - 2015 |
- | Rạch Vĩnh Trường-An Giang | AG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Mới | AG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Cà Mau (huyện Chợ Mới) | AG | Cấp nước tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
6 | HTTL phục vụ NTTS | | | |
- | HTTL phục vụ NTTS Tầm Vu Lộ (H.Cầu Ngang) | TV | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL phục vụ NTTS Đồng Đon | TV | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL phục vụ nuôi cá tra tập trung | VL | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
IV | VÙNG TẢ SÔNG TIỀN | | | |
1 | Cụm công trình giữa Vàm Cỏ Tây - Vàm Cỏ Đông | | | |
- | Kênh 61 | LA | Tiếp ngọt, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Rạch Tràm-Mỹ Bình | LA | Tiếp ngọt, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
2 | Các công trình trong vùng Tả sông Tiền | | | |
- | Kênh 28 đoạn T. Long An | LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL Bến Trễ | LA | KSM, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL Bà Vòm | LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Bảy Thước - 30/4 | LA | Tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh 12 | LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Sông Trăng | LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL bảo vệ VCAT Mười Tân | TG | KSL | 2012 - 2015 |
- | Kênh 7 | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Tân Hưng | LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
3 | Cụm kênh thoát lũ ra sông Tiền | | | |
- | Kênh 2/9 | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Kháng Chiến | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Bình Thành | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Thống Nhất-Đốc Vàm Thượng | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Phú Hiệp - Đốc Vàm Hạ | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
4 | Cụm kênh thoát lũ - dẫn nước sông Tiền - Vàm Cỏ Tây | | | |
- | Kênh Đồng Tiến - D.Văn Dương - Lagrange | ĐT - LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Kênh Mỹ Hòa-An Phong-Bắc Đông | ĐT - LA - TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
5 | Cụm công trình Bảo Định - Gò Công | | | |
- | Đê biển Gò Công I | TG | KSM-NBD | 2012 - 2015 |
- | Đê biển Gò Công II (Cù lao Phú Lợi) | TG | KSM-NBD | 2012 - 2015 |
- | Kênh tiếp nước Bình Phan-Gò Công | TG | Tiếp nước ngọt, tưới, tiêu | 2012 - 2015 |
- | Đê KSM sông Tiền và sông Cửa Tiểu | TG | KSM, NBD | 2012 - 2015 |
- | Đê kiểm soát mặn sông Vàm Cỏ | TG | KSM, NBD | 2012 - 2015 |
6 | HTTL phục vụ NTTS | | | |
- | HTTL nuôi cá Tra Cao Lãnh và Châu Thành | ĐT | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
- | HTTL nuôi cá Tra Thanh Bình | ĐT | Cấp nước, tiêu | 2012 - 2015 |
V | VÙNG HẢI ĐẢO | | | |
1 | Nâng cấp hồ nước Dương Đông, Phú Quốc | KG | Cấp nước tưới - dân sinh | 2012 - 2015 |
2 | Hồ chứa nước suối Lớn, Phú Quốc | KG | Cấp nước tưới - dân sinh | 2012 - 2015 |
3 | Hồ chứa nước Hòn Ngang, Nam Du | KG | Cấp nước tưới - dân sinh | 2012 - 2015 |
4 | Hồ chứa nước Hòn Mấu, Nam Du | KG | Cấp nước tưới - dân sinh | 2012 - 2015 |
5 | Hồ chứa nước Ấp 1, Hòn Tre | KG | Cấp nước tưới - dân sinh | 2012 - 2015 |
| Tổng cộng | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2012)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây đựng | Nhiệm vụ công trình | Thời gian dự kiến xây dựng |
I | VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN | | | |
1 | Cụm công trình trong vùng TGLX | | | |
- | Nâng cấp sửa chữa hồ Xoài So | AG | Cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nâng cấp sửa chữa hồ Ô Tức Xa | AG | Cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Trạm bơm điện vùng Bảy Núi | AG | Cấp nước vùng cao | 2016 - 2020 |
- | Hồ chứa nước vùng Bảy Núi | AG | Cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Đê bao Thành phố Long Xuyên | AG | Kiểm soát lũ | 2016 - 2020 |
- | Đê bao Thị xã Châu Đốc | AG | Kiểm soát lũ | 2016 - 2020 |
- | Cống cuối kênh Nông Trường | KG | KSM, thoát lũ | 2016 - 2020 |
- | Cống đầu kênh T5 + tràn | AG | KSL | 2016 - 2020 |
- | Cống đầu kênh T4 | AG | KSL | 2016 - 2020 |
- | Cống đầu kênh T3 + tràn | AG | KSL | 2016 - 2020 |
- | Cống đầu kênh Hà Giang + tràn | KG | KSL | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống trạm bơm điện vùng đồng bằng | AG | Tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh cấp 2 vùng Tứ giác Hà Tiên | KG | Tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét, mở rộng kênh Tám Ngàn | KG-AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét, mở rộng kênh H7 | KG-AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét, mở rộng kênh H9 | KG-AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét lòng kênh Đòn Dông | KG-AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Ba Thê Mới (An Giang) | AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Mạc Cần Dưng | AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Đào (An Giang) | AG | Thoát lũ, cấp nước | 2016 - 2020 |
2 | Cụm kênh thoát lũ ra biển Tây | | | |
- | Kênh Cái Sắn | KG-CT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Tròn | KG-AG-CT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | KG-AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Kiên Hảo - Chắc Năng Gù | KG-AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Mỹ Thái - Mười Châu Phú | KG-AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Tri Tôn (kênh Xáng Vàm Tre) | AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh cầu Số 2 | AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cần Thảo | AG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Số 1 | AG-KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh T4 | AG-KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh T3 | KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh T2 | KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Nông Trường | KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
II | VÙNG BÁN ĐẢO CÀ MAU | | | |
1 | Cụm công trình kiểm soát mặn nội đồng BĐCM | | | |
- | HTTL Ô Môn - Xà No (giai đoạn 2) | KG-CT-HG | Tiêu úng, xổ phèn | 2016 - 2020 |
- | Kênh Xẻo Cạn | KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 14 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 15 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 4 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 6 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 7 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 8 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 9 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 10 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 13 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 1 - Bắc Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 2 - Bắc Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 11- Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tiểu vùng 16 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | Dự án ĐTXD HTTL Tiểu vùng 18 - Nam Cà Mau | CM | KSM, tiêu, giữ nước | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Ông Đốc (bờ Bắc, bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Rạch Gốc - Đường Kéo (bờ Đông) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Gành Hào (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Rạch Mương Đào (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê kênh Bảy Háp (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê rạch Cái Đôi (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Ông Trang (bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê kênh Mương Cùng (bờ Bắc, bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Trại Lưới (bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Bến Dựa (bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Cái Ngay (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Ông Đơn (bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Mười Bảy (Năm Căn; bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Đầm Chim (bờ Đông) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Bảy Háp (bờ Đông) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Tân Anh - Đông Hưng (bờ Đông, bờ Tây) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Rau Dừa - Bàu Vũng (bờ Bắc, bờ Nam) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Đê sông Lộ Xe - Cái Nước (bờ Đông) | CM | KSM, tránh thiên tai | 2016 - 2020 |
- | Kênh KT1- An Minh | KG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
2 | Cụm công trình riêng lẻ vùng BĐCM | | | |
- | Nạo vét kênh Hậu Giang 3 | HG | Cấp nước tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | Trạm bơm điện nhỏ TP.Cần Thơ | CT | Tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nâng cấp HTTL nội đồng | CT | Tưới, tiêu, KSL | 2016 - 2020 |
- | HTTL Nam Cái Sắn | CT | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Cái Côn - sông Cái Lớn | HG | Cấp nước tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Xáng Trà Ban | HG | Cấp nước tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Long Mỹ I | HG | Cấp nước tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh Long Mỹ II | HG | Cấp nước tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL Tắc Vân - Cái Keo | BL | Kiểm soát mặn | 2016 - 2020 |
- | HTTL Long Điền - Đông Hải | BL | Kiểm soát mặn | 2016 - 2020 |
- | Kiên cố hóa kênh, mương huyện Phước Long | BL | Tưới tiêu | 2016 - 2020 |
3 | HTTL ngăn mặn Nam Chắc Băng | | | |
- | Cống rạch Cái Chanh | BL-CM | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | CM | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống kênh Phong Thạnh Tây | CM | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống kênh Xáng - Huyện Sử | CM | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống kênh Tân Phong | CM | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
4 | Cụm công trình ven sông Hậu | | | |
- | Cống kênh Saintard | ST | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống rạch Mọp | ST | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống Trà Quýt | ST | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống Trà Canh | ST | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Kênh Nàng Rên | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cai Nhâm | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Kênh 90 | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Kênh 26/3 | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Kênh Vĩnh Lợi - Thạnh Tân | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống kênh Cái Trầu | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống kênh tưới Ba Rinh - Tà Liêm | ST | Tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Dự án TL phục vụ NTTS Lai Hòa - Hòa Đông | ST | Phục vụ NTTS | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống trục tưới Dự án Long Phú - Tiếp Nhật | ST | Tưới tiêu | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống kênh tưới Ngã Năm - Phú Lộc | ST | Tưới tiêu | 2016 - 2020 |
III | VÙNG GIỮA SÔNG TIỀN-SÔNG HẬU | | | |
1 | Cụm công trình Nam MăngThít | | | |
- | Đê Nam rạch Trà Cú | TV | Kiểm soát mặn | 2016 - 2020 |
- | Hệ thống 25 cầu trên Đê sông Vàm Lầu-Bắc Trang | TV | Giao thông nông thôn | 2016 - 2020 |
- | Cống Vũng Liêm | VL | KSM, tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Đê cù lao Long Thạnh - Phú Am (Trà Vinh 1) | TV | KSM, NBD | 2016 - 2020 |
- | Kênh Trà Ếch | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Ô Chát - kênh Ngang | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Trà Ngoa | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Tân An | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Thủy Lợi | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Thai Rai | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Tân Lập | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Vĩnh Bình - Mỹ Cẩm | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Ngay | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Nhà Thờ | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Bàng Đa | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Thống Nhất - Lương Hòa | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cá Nguyệt | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Song Lộc | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Bà Trầm B | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Đại An | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Vàm Buông | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Bắc Trang | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Te Te | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Trà Mềm | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Trẹm | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cầu Tre | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Chánh Sâm | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Chinh Phụ | TV | Tiêu thoát, cấp tưới | 2016 - 2020 |
- | HTTL Mỹ Văn - Rùm Sóc | TV | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL sông Cần Thơ - Huyện Hàm | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL nội đồng kênh Xã Tàu - Sóc Tro | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL nội đồng kênh Nha Mân - Tư Tải | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL kênh Bảo Kê | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kiên cố hóa kênh mương | VL | Bảo vệ mái kênh | 2016 - 2020 |
- | HTTL Bắc kênh Trà Ngoa | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL Nam kênh Trà Ngoa | VL | KSL, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Đê bao dọc sông Măng Thít | VL | Kiểm soát mặn | 2016 - 2020 |
- | Đê bao dọc sông Cổ Chiên (huyện Vũng Liêm) | VL | Ngăn lũ và triều cường | 2016 - 2020 |
- | Đê bao dọc sông Hậu (từ đầu huyện Bình Tân đến cuối huyện Trà Ôn) | VL | Ngăn lũ và triều cường | 2016 - 2020 |
- | Cống Bào Môn | VL | Kiểm soát mặn tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống Mương Điều | VL | Kiểm soát mặn tiêu thoát | 2016 - 2020 |
- | Cống Rạch Tra | VL | Kiểm soát mặn tiêu thoát | 2016 - 2020 |
2 | Cụm công trình trên kênh Vĩnh An | | | |
- | Bờ bao | AG | KSL | 2016 - 2020 |
- | Nạo vét kênh nội đồng | AG | Tiêu thoát, cấp nước tưới | 2016 - 2020 |
IV | VÙNG TẢ SÔNG TIỀN | | | |
1 | Cụm công trình Cần Đước- Cần Giuộc (Long An) | | | |
- | Đê ven sông Cần Guộc | LA | KSM-NBD | 2016 - 2020 |
- | Cống Thạnh Trung | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Cống Chánh Nhi | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL kênh Trị Yên - rạch Chanh | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL Cầu Chùa - Xóm Lũy | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL phục vụ NTTS Tân Chánh | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh dẫn nước từ Vàm Cỏ Đông - Cần Đước - Cần Giuộc | LA | Tiếp nước | 2016 - 2020 |
- | HTTL Xóm Bồ - Cần Đước | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | HTTL Đôi Ma - Mồng Gà | LA | KSM, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
2 | Cụm công trình thoát lũ ven biên giới | | | |
- | Kênh Sông Trăng-Cả Gừa | LA | Thoát lũ biên giới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cái Bát - 79 - Tân Thiết | LA | Thoát lũ biên giới | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cái Bát củ - kênh T2 | LA | Thoát lũ biên giới | 2016 - 2020 |
3 | Cụm kênh thoát lũ ra sông Tiền | | | |
- | Rạch Bến Chùa | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Sáu Âu | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Nguyễn Tấn Thành | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cầu Sao | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Rạch Mù U | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Thanh Niên | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh rạch Ba Rài | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Sông Lu - rạch Băng Dây | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Số 9 | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Số 8 | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Số 6 (Bằng Lăng) | TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Số 5 | TG-ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Rạch Ruộng | ĐT-TG | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh 307 | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cái Bèo | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Rạch Cần Lố | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
- | Kênh Cả Đốc | ĐT | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
4 | Cụm kênh thoát lũ-dẫn nước sông Tiền - Vàm Cỏ Tây | | | |
- | Kênh Tháp Mười - Nguyễn Văn Tiếp - Tổng Đốc Lộc | ĐT-TG-LA | Thoát lũ, tưới, tiêu | 2016 - 2020 |
V | VÙNG HẢI ĐẢO | | | |
- | Hồ Rạch Cá, Phú Quốc | KG | Cấp nước tưới-dân sinh | 2016 - 2020 |
| Tổng cộng | | | |