Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Nam Định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 13/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH -------- Số: 13/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2013 |
| tm. Ủy ban nhân dân CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | ĐVT | Đơn giá | Mật độ |
| | | ||
A | Cây lương thực: | | | |
1 | Lúa | | | |
| Lúa | đ/m2 | 5.000 | |
| Mạ | đ/m2 | 4.000 | |
2 | Ngô | đ/m2 | 5.000 | |
3 | Lạc, Đỗ tương | đ/m2 | 7.500 | |
4 | Vừng | đ/m2 | 7.000 | |
5 | Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ… | đ/m2 | 5.000 | |
6 | Sắn | đ/m2 | 5.000 | |
7 | Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng | đ/m2 | 5.000 | |
8 | Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ | đ/m2 | 7.500 | |
9 | Khoai lang, Khoai tây | đ/m2 | 7.500 | |
10 | Sen nước | đ/m2 | 9.000 | |
B | Rau màu: | | | |
1 | Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại | đ/m2 | 10.000 | |
2 | Súp lơ trắng, Súp lơ xanh | đ/m2 | 12.000 | |
3 | Cần ta | đ/m2 | 10.500 | |
4 | Cần tây, tỏi tây | đ/m2 | 12.000 | |
5 | Rau muống | đ/m2 | 10.000 | |
6 | Rau đay, Mồng tơi | đ/m2 | 10.000 | |
7 | Rau ngót | đ/m2 | 10.000 | |
8 | Ngải cứu | đ/m2 | 8.000 | |
9 | Lá nếp thơm | đ/m2 | 10.000 | |
10 | Lá dong, Lá nốt, Xương xông | đ/m2 | 5.000 | |
11 | Dọc mùng, Khoai nước | đ/m2 | 7.500 | |
12 | Rau rút | đ/m2 | 10.000 | |
13 | Rau thơm các loại | đ/m2 | 10.000 | |
14 | Hành, hẹ | đ/m2 | 10.000 | |
15 | Cà chua | đ/m2 | 10.000 | |
16 | Cà pháo, Cà bát, Cà tím | đ/m2 | 6.000 | |
17 | Ớt | đ/m2 | 8.000 | |
19 | Củ cải các loại, Cà rốt | đ/m2 | 10.000 | |
20 | Nghệ, Gừng, Riềng, Sả | đ/m2 | 10.000 | |
21 | Tỏi ta | đ/m2 | 10.000 | |
22 | Dứa | đ/cây | 2.500 | |
C | Cây dây leo (chưa có giàn leo) | | | |
1 | Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý | | | |
| Loại chưa có quả | đ/m2 | 5.000 | |
| Loại đã có quả | đ/m2 | 8.000 | |
2 | Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc | | | |
| Loại chưa có hoa, chưa có quả | đ/m2 | 5.000 | |
| Loại đã có hoa, có quả | đ/m2 | 8.000 | |
3 | Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở | | | |
| Loại chưa có quả | đ/m2 | 8.000 | |
| Loại đã có quả | đ/m2 | 10.000 | |
4 | Mơ ăn lá | đ/m2 | 10.000 | |
5 | Đậu các loại (Đậu lấy quả) | đ/m2 | 7.000 | |
6 | Trầu không | đ/m2 giàn | 5.000 | |
7 | Trâm bầu | đ/m2 giàn | 3.000 | |
8 | Sắn dây | | | |
| Chưa leo giàn | đ/khóm | 10.000 | |
| Đã leo giàn | đ/khóm | 15.000 | |
D | Cây thuốc và cây khác | | | |
1 | Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại | đ/m2 | 25.000 | |
2 | Hàng rào cây xanh | | | |
| Chiều cao dưới 1,0 m | đ/m | 5.000 | |
| Chiều cao trên 1,0 m | đ/m | 10.000 | |
| | | ||
1 | Mít | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 6cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 50.000 | |
| 6cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 100.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 150.000 | |
| 20 cm ≤ ĐK thân < 40cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 250.000 | |
| ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m | đ/cây | 350.000 | |
2 | Nhãn, Vải | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 1,5m="" ≤="" cao="">< 2=""> | đ/cây | 200.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 400.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 600.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 800.000 | |
| ĐK thân ≥ 25cm; cao ≥ 3m | đ/cây | 1.000.000 | |
3 | Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Bưởi | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="">< cao="" ≤="" 3=""> | đ/cây | 90.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" 3m="">< cao="" ≤="" 4=""> | đ/cây | 140.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 4m="">< cao="" ≤="" 6=""> | đ/cây | 200.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m | đ/cây | 250.000 | |
4 | Cam, Chanh, Chấp | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 0,5m="" ≤="" cao="">< 1=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 100.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 150.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 200.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 250.000 | |
5 | Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả, Lê, Lựu | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="">< cao="" ≤="" 2=""> | đ/cây | 40.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 2m | đ/cây | 80.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân <> | đ/cây | 120.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 180.000 | |
6 | Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, ổi | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 50.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 100.000 | |
| 20cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥="" 2=""> | đ/cây | 130.000 | |
| ĐK thân > 20cm; Đk tán ≥ 4,5m | đ/cây | 150.000 | |
7 | Cau (Cau lấy quả) | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 1m ≤ cao <> | đ/cây | 35.000 | |
| 2m ≤ cao <> | đ/cây | 70.000 | |
| 3,5m ≤ cao <> | đ/cây | 110.000 | |
| Cao ≥ 5m | đ/cây | 150.000 | |
8 | Dừa lấy quả | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 1m ≤ cao <> | đ/cây | 50.000 | |
| 2m ≤ cao <> | đ/cây | 80.000 | |
| 3,5m ≤ cao <> | đ/cây | 130.000 | |
| Cao ≥ 5m | đ/cây | 150.000 | |
9 | Đu đủ | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| Chưa có quả | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≤ 1,0m; có quả | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 1,0 m; đang có quả | đ/cây | 80.000 | |
| Cao ≥ 1,5m; đang có quả | đ/cây | 130.000 | |
10 | Chuối | | | |
| Khóm có 1 mẹ và 1,2 con | đ/khóm | 30.000 | 7 cây/ khóm |
| Khóm có 1 cây có buồng | đ/khóm | 100.000 | |
| Khóm có 2 đến 3 cây có buồng | đ/khóm | 150.000 | |
| Khóm có 4 đến 5 cây có buồng | đ/khóm | 200.000 | |
| | | ||
1 | Bạch đàn, keo, Thông, Phi lao, Xoan | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 15cm;=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân <> | đ/cây | 90.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 140.000 | |
2 | Tre, Hóp | | | |
| 2m ≤ cao < 3m;="" 3cm="">< đk="" thân="" ≤="" 5cm;=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 3m ≤ cao < 5m;="" 5cm="">< đk="" thân="" ≤="" 10cm;=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm | | 15.000 | |
| | | ||
1 | Cây dâu tằm | đ/m2 | 8.000 | |
2 | Chè | | | |
| Chiều cao ≤ 50cm | đ/cây | 30.000 | |
| 50cm < chiều="" cao="" ≤=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Chiều cao > 100cm | đ/cây | 80.000 | |
3 | Mía | đ/m2 | 15.000 | 10 khóm/m2 |
4 | Mây | | | |
| Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12- 20 cm) | đ/m2 | 10.000 | |
| Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) | đ/ khóm | 30.000 | |
| Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) | đ/ khóm | 50.000 | |
| Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh) | đ/ khóm | 80.000 | |
| | | ||
1 | Cúc đại đóa, Cúc pha lê | | | |
| Cây giống (cao < 10=""> | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 30.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
2 | Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 20.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây đã có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
3 | Violet | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
4 | Hoa Su si, Mào gà | đ/m2 | 10.000 | 25-30 cây/m2 |
5 | Hoa súng, hoa sen | đ/m2 | 10.000 | |
6 | Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
7 | Lay ơn, Loa kèn, Huệ | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
8 | Salem | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 15.000 | |
| Cây có hoa | đ/m2 | 35.000 | |
9 | Cây bỏng | đ/m2 | 15.000 | |
10 | Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói | | | |
| 15 cm ≤ cao < 25=""> | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| 25 cm ≤ cao < 50=""> | đ/m2 | 20.000 | 25-30 cây/m2 |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/m2 | 35.000 | 25-30 cây/m2 |
| 100 cm ≤ cao < 200=""> | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cao ≥ 200 cm | đ/m2 | 80.000 | 25-30 cây/m2 |
11 | Hoa ly | | | |
| Chưa có hoa | đ/cây | 8.000 | ≤ 10 cây/m2 |
| Có hoa | đ/cây | 10.000 | ≤ 10 cây/m2 |
12 | Đào hoa | | | |
| Cây giống | đ/cây | 10.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 150=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 150 cm ≤ cao < 200=""> | đ/cây | 80.000 | |
| Cao ≥ 200 cm | đ/cây | 120.000 | |
13 | Mai | | | |
a | Mai trắng, Mai vàng | | | |
| 30 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 40.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 80.000 | |
b | Mai tứ quý | | | |
| 30 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 80.000 | |
14 | Quất cảnh | | | |
| Cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 80.000 | |
| 100 cm ≤ cao < 150="" cm;="" đk="" tán=""> 1m2/cây | đ/cây | 100.000 | |
| Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây | đ/cây | 130.000 | |
15 | Hoa hồng các loại | | | |
| Chưa thu hoạch | đ/m2 | 50.000 | ≤ 20 cây/m2 |
| Đang thu hoạch | đ/m2 | 100.000 | ≤10 cây/m2 |
16 | Hoa sữa cảnh | | | |
| Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 20.000 | |
17 | Hoa hòe | | | |
| Cao < 100="" cm=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 100 cm ≤ cao < 200=""> | đ/cây | 30.000 | |
| Cao ≥ 200 cm | đ/cây | 50.000 | |
18 | Hoa sứ | | | |
| Cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 50.000 | |
19 | Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu | đ/m2 giàn | 10.000 | |
20 | Hoa nhài | | | |
| Cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/khóm | 20.000 | |
21 | Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Hải đường | | | |
| 20 cm ≤ cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
22 | Trạng nguyên, Chuối nhật | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
23 | Trắc bách diệp | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 20.000 | |
24 | Trúc anh đào | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/khóm | 15.000 | |
25 | Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/khóm | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/khóm | 30.000 | |
26 | Tường vi, Tướng quân | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
27 | Thiết mộc lan, Trà mi | | | |
| Cao <> | đ/cây | 5.000 | |
| 1m ≤ cao < 1,5=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 1,5 m ≤ cao < 2=""> | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≥ 2 m | đ/cây | 40.000 | |
28 | Cau lùn | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 15=""> | đ/cây | 25.000 | |
| 15 cm ≤ ĐK thân < 20=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 20 cm | đ/cây | 40.000 | |
29 | Cau sâm panh | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 15=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 15 cm ≤ ĐK thân < 25=""> | đ/cây | 25.000 | |
| ĐK thân ≥ 25 cm | đ/cây | 40.000 | |
30 | Cau vua | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 25=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 25 cm ≤ ĐK thân < 30=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 40.000 | |
31 | Chu đinh lan | đ/khóm | 10.000 | |
32 | Dạ hương, Kim ngân | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
33 | Dừa cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/khóm | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/khóm | 30.000 | |
34 | Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ | đ/khóm | 5.000 | |
35 | Duối cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
36 | Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 50.000 | |
37 | Bách, tùng | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 50.000 | |
| 2 cm ≤ ĐK thân < 3=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 10 cm | đ/cây | 40.000 | |
38 | Vạn tuế, Thiên tuế | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 7.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 30=""> | đ/cây | 15.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 20.000 | |
39 | Vạn niên thanh | đ/khóm | 5.000 | |
40 | Lộc vừng | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 7=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 7 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 10 cm < đk="" thân="" ≤="" 20=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 20 cm < đk="" thân="">< 30=""> | đ/cây | 40.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 50.000 | |
41 | Cây cần thăng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
42 | Cọ cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
43 | Cẩm tú mai | đ/cây | 30.000 | |
44 | Cẩm tú cầu | | | |
| Chưa có hoa | đ/khóm | 5.000 | |
| Đã có hoa | đ/khóm | 15.000 | |
45 | Địa lan | đ/khóm | 15.000 | |
46 | Đinh lăng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 15.000 | |
47 | Đuôi lươn; Đuôi chồn; Đuôi phượng | đ/khóm | 5.000 | |
48 | Lá bạc hà | đ/cây | 2.000 | |
49 | Lá láng | đ/khóm | 10.000 | |
50 | Lục diệp | đ/cây | 10.000 | |
51 | Lựu cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
52 | Liễu cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 20.000 | |
53 | Mẫu đơn, Mộc | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
54 | Ngô đồng cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
55 | Ngọc bút, Giành giành | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 30.000 | |
56 | Ngọc trai | | | |
| 10 cm ≤ Cao < 20=""> | đ/cây | 2.000 | |
| Cao ≥ 20 cm | đ/cây | 5.000 | |
57 | Ngũ gia bì | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
58 | Cây ngũ sắc | | | |
| Cây chưa hoa | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có hoa | đ/cây | 2.000 | |
59 | Quế hương | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 20.000 | |
60 | Cây Phát lộc | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/khóm | 1.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/khóm | 2.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/khóm | 3.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/khóm | 5.000 | |
61 | Cây Cỏ Tòng vành chanh, Vàng anh lá mít | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 2.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 5.000 | |
62 | Xương rồng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 1.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 3.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 6.000 | |
63 | Si cảnh, Xanh cảnh | | | |
| Cao < 50=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 80.000 | |
64 | Sung cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
| | | ||
1 | Cá giống | đ/m2 | 15.000 | |
2 | Cá Thịt | đ/m2 | 10.000 | |
3 | Tôm giống | đ/m2 | 17.000 | |
4 | Tôm thịt | đ/m2 | 10.000 | |